vietjack.com

Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Đại Số 7 có đáp án
Quiz

Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Đại Số 7 có đáp án

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 7
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số -2. Hãy biểu diễn theo y theo x.

A. y = 12x

B. y = -x

C. y = -2x

D. y = -12x

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số k. Khi x = 12 thì y = -3. Hệ số tỉ lệ là

A. k = -14

B. k = -4

C. k = 14

D. k = 4

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số k. Khi x = 12 thì y = -3. Công thức biểu diễn y theo x là:

A. y = 14x

B. y = -14x

C. y = 4x

D. y = -4x

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ k = -3.Cho giá trị bảng sau

Khi đó:

A. y1 = 43; x2 = -2; y3 = -3

B. y1 = 43; x2 = -2; y3 = -13

C. y1 = 34; x2 = -2; y3 = -13

D. y1 = 43; x2 = 2; y3 = -13

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận; x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x1 biết x2 = 3, y1 = -3/5, y2 = 1/10

A. x1 = -18

B. x1 = 18

C. x1 = -6

D. x1 = 6

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hai đại lượng x và y có bảng giá trị sau:

Kết luận nào sau đây đúng

A. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ 23/48

B. x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ 9/5

C. x và y không tỉ lệ thuận với nhau

D. y và x tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ 5/9

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận x1, x2; là hai giá trị khác nhau của x và y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x1, y1 biết 2y1 + 3x1 = 24, x2 = -6, y2 = 3

A. x1 = 12; y1 = 6

B. x1 = -12; y1 = -6

C. x1 = 12; y1 = -6

D. x1 = -12; y1 = 6

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chia số 117 thành ba phần x, y, z (0 < x, y, z < 117) tỉ lệ thuận với 3; 4; 6. Khi đó phần lớn nhất là số

A. 36

B. 54

C. 27

D. 45

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo. Hỏi 2 tấn thóc thì cho bao nhiêu kilogam gạo?

A. 200 kg

B. 12 kg

C. 120 kg

D. 1200 kg

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Biết rằng với hai giá trị x1, x2 của có tổng bằng 1 thì hai giá trị tương ứng y1, y2 có tổng bằng 5. Biểu diễn y theo x ta được

A. y = 15x

B. y = 5x

C. y = 3x

D. y = 2x

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Khi có xy = a với a là hằng số khác 0, ta nói

A. y tỉ lệ với x

B. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a

C. y tỉ lệ thuận với x

D. x tỉ lệ thuận với y

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Khi x = 7 thì y = 4. Tìm y khi x = 5

A. y = 5,6

B. y = 6,5

C. y = 3/28

D. y = 20/7

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Khi x = -1/2 thì y = 8. Khi đó hệ số tỉ lệ a và công thức biểu diễn y theo x là:

A. a = -4; y = -4x

B. a = -4; y = -4x

C. a = -16; y = -16x

D. a = 8; y = 8x

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x1 = 4; x2 = 3 và y1 + y2 = 14. Khi đó y2 = ?

A. y2 = 5

B. y2 = 7

C. y2 = 6

D. y2 = 8

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1, x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1, y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x2 = -4 và y1 = -10 và 3x1 - 2y2 = 32. Tính x1 và y2

A. x1 = 16; y2 = 40

B. x1 = -40; y2 = -16

C. x1 = 16; y2 = -40

D. x1 = -16; y2 = -40

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Một ô tô đi quãng đường 135 km với vận tốc v (km/h) và thời gian t (h). Chọn câu đúng về mối quan hệ của v và t

A. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 1/135

B. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 135

C. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuậnvới hệ số tỉ lệ 135

D. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 1/135

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Để làm một công việc trong 8 giờ cần 30 công nhân. Nếu có 40 công nhân thì công việc đó được hoàn thành trong mấy giờ?

A. 5 giờ

B. 8 giờ

C. 6 giờ

D. 7 giờ

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo tỉ số k1 (k1  0) và x tỉ lệ nghịch với z theo tỉ số k2 (k2  0). Chọn câu đúng

A. y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ k1/k2

B. y và z tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ k2/k1

C. y và z tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k1.k2

D. y và z tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ k1/k2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng

A. Đại lượng y là hàm số của đại lượng x

B. Đại lượng y là không hàm số của đại lượng x

C. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x

D. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho các công thức y - 3 = x; -2y = x; y2 = x. Có bao nhiêu công thức chứng tỏ rằng y là hàm số của x

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Một hàm số được cho bẳng công thức y = f(x) = x2. Tính f(5) + f(-5)

A. 0

B. 25

C. 50

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có hoành độ bằng 0 là

A. Nằm trên trục hoành

B. Nằm trên trục tung

C. Điểm A(0, 3)

D. Gốc tọa độ

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Điểm B(-2, 6) không thuộc đồ thị hàm số

A. y = -3x

B. y = x + 8

C. y = 4 - x

D. y = x2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = 5x. Trong các điểm A(1, 2); B(2, 10); C(-2, 10); D(-1/5, -1) có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y = 5x

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = 5x. Trong các điểm A(1, 2); B(2, 10); C(-2, 10); D(-1/5, -1) có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y = 5x

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y = -4x nằm ở những góc phần tư nào của hệ trục tọa độ?

A. (I), (II)

B. (II), (IV)

C. (I), (III)

D. (III), (IV)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OM trên hình vẽ. Khi đó hệ số a bằng

Trắc nghiệm Chương 2 Đại Số 7 (Phần 2) - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

A. 5

B. 5/2

C. 2/5

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OA với điểm A(-1, -3). Hãy xác định công thức của đồ thị hàm số trên

A. y = (1/3)x

B. y = 2x

C. y = -3x

D. y = 3x

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau

Trắc nghiệm Chương 2 Đại Số 7 (Phần 2) - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Đường thẳng OK là đồ thị hàm số nào dưới đây

A. y = -2x

B. y = -0,5x

C. y = (1/2)x

D. y = 2x

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Đồ thị của hàm số y = (1/5)x là đường thẳng OA với O(0, 0) và:

 

A. A(1, 5)

B. A(-1, -5)

C. A(5, 1)

D. A(-5, 1)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack