35 CÂU HỎI
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho a là số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. .
B. .
C. .
D. .
Điều kiện xác định của bất phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. x < 2.
Cho các bất đẳng thức a > b và c > d. Bất đẳng thức nào sau đây đúng
A. a – c > b – d
B. a + c > b + d
C. ac > bd
D.
Tập nghiệm của hệ bất phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho tam giác ABC, có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = b, AB = c. Gọi ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x + y < 1?
A. (-2;1).
B. (3;-7).
C. (0;1).
D. (0;0).
Tìm giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
A. 0 < m < 4.
B. m < 0 hoặc m > 4.
C. m > 2.
D. m < 2.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho tam giác ABC thoả mãn: . Khi đó:
A.
B.
C.
D. .
Gọi là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong hệ trục tọa độ Oxy, Véctơ nào là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho đường thẳng . Véc tơ nào sau đây không là véc tơ chỉ phương của ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A(a; 0), B(0; b), . Viết phương trình đường thẳng d.
A. .
B. .
C. .
D. .
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua M(1; -3) và nhận vectơ làm vectơ chỉ phương.
A.
B.
C.
D.
Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A. B, C, D?
A.
B.
C.
D.
Cho , gọi S = x + y. Khi đó ta có
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho bất phương trình . Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 13 của bất phương trình là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho tam giác ABC, các đường cao thỏa mãn hệ thức . Tìm hệ thức giữa a, b, c.
A. .
B. 3a = 2b + c.
C. 3a = 2b – c.
D. .
Tam giác ABC có thì câu nào sau đây đúng?
A. a2 = b2 + c2 – 3bc.
B. a2 = b2 + c2 + bc.
C. a2 = b2 + c2 + 3bc.
D. a2 = b2 + c2 – bc.
Tập xác định của hàm số là:
A.
B.
C.
D.
Nghiệm của bất phương trình là:
A. x > 1.
B. x < 1.
C. x > 4.
D.
Giải bất phương trình . Giá trị nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của x thoả bất phương trình là
A. x = 9.
B. x = 8.
C. x = 7.
D. x = 6.
Phương trình của đường thẳng qua và cách một khoảng bằng 3 là:
A. 24x + 7y – 52 = 0.
B. x = 4, y = 4.
C. y = 4, 24x – 7y + 4 = 0.
D. x = 4, 24x + 7y – 52 = 0.
Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc?
và
A. m = 0.
B. .
C. m = 2.
D.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số với x > 1 là
A. 2.
B. .
C. .
D. 3.
Đường thẳng tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 3.
B. 15.
C. 7,5.
D. 5.
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(1;1) và song song với đường thẳng có phương trình .
A. .
B. .
C. .
D. .