20 CÂU HỎI
Tìm góc giữa 2 đường thẳng Δ1: 2x – y – 10 = 0 và Δ2: x – 3y – 9 = 0:
A. 60o
B. 45o
C. 90o
D. 0o
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng – x + 3y + 2 = 0?
A. .
B. .
C. .
D. .
Tính khoảng cách d từ điểm A(1;2) đến đường thẳng Δ: 12x + 5y + 4 = 0.
A. .
B. d = 2.
C. d = 4.
D. .
Hệ bất phương trình có tập nghiệm là :
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D. .
Nhị thức nhận giá trị âm với mọi x thuộc tập hợp nào?
A. .
B. .
C. .
D. .
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Bất phương trình xác định khi nào?
A.
B.
C.
D.
Biểu diễn miền nghiệm được cho bởi hình bên là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A.
B.
C.
D.
Biểu thức nào sau đây có bảng xét dấu như:
A.
B. .
C.
D.
Cho bảng xét dấu:
Biểu thức là biểu thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Cặp số (1; -1) là nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x + 3y – 2 = 0?
A.
B.
C.
D.
Tam thức nhận giá trị dương khi chỉ khi:
A.
B.
C. .
D. .
Nhị thức nhận giá trị dương với mọi x thuộc tập hợp nào?
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho phương trình đường thẳng . Véctơ nào sau đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng d?
A.
B.
C.
D.
Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP =(3;–4) là
A.
B.
C.
D.
Cho 2 điểm A(1;−4) , B(3;2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
A.
B.
C.
D.