vietjack.com

Bộ 10 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 6)
Quiz

Bộ 10 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 6)

A
Admin
21 câu hỏiToánLớp 10
21 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d1:x+3y1=0 d1:2x+6y5=0. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d1 và d2

A. Song song với nhau.

B. Vuông góc nhau.

C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.

D. Trùng nhau.

2. Nhiều lựa chọn

Xét tam giác ABC tùy ý có BC = a, AC = b, AB = c, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a2=b2+c2bc.cosA.

B. a2=b2+c2+2bc.cosA.

C. a2=b2+c22bc.cosA.

D. a2=b2+c2+bc.cosA

3. Nhiều lựa chọn

Hàm số có kết quả xét dấu

Hàm số có kết quả xét dấu là hàm số nào trong các hàm số sau?  A. f(x) = x - 1 B. f(x) = x - 2 C. f(x) = -x + 2 (ảnh 1)

là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. f(x)=x1

B. f(x)=x2

C. f(x)=x+2

D. f(x)=x2+4x4

4. Nhiều lựa chọn

Xét tam thức bậc hai f(x)=ax2+bx+c   Δ=b24ac.Điều kiện cần và đủ để f(x)<0,x 

A. a>0Δ<0.

B. a>0Δ0.

C. a<0Δ<0.

D. a<0Δ0.

5. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của bất phương trình 33x+7x>x2+3 là:

A. x>73.

B. x<73.

C. x73.

D. x73.

6. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức f(x)=ax+b,a0. Dấu của f(x) trên khoảng ba;+

A. dương.

B. âm.

C. trái dấu với a.

D. cùng dấu với a.

7. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của hệ bất phương trình 4x>03x+1>2x2 là:

A. S=3;4.

B. S=;4.

C. S=3; 4 .

D. S=3;+.

8. Nhiều lựa chọn

Số x = 1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây:

A. 4x11>x.

B. 2x1>3.

C. 3x+2<4.

D. 2x3<0.

9. Nhiều lựa chọn

Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình x=1+3ty=32t

A. (3;2).

B. (3;2).

C. (2;-3).

D. (2;3).

10. Nhiều lựa chọn

Xét tam thức bậc hai f(x)=ax2+bx+c  Δ=b24ac. Điều kiện cần và đủ để f(x)0,x là:

A. a<0Δ<0.

B. a>0Δ0.

C. a>0Δ<0.

D. a<0Δ0.

11. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có góc A bằng 45o và độ dài cạnh BC bằng a. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là

A. a32.

B. a3.

C. a22.

D. a2.

12. Nhiều lựa chọn

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. Vô số.

13. Nhiều lựa chọn

Biểu diễn miền nghiệm (miền không gạch chéo) được cho bởi hình bên là miền nghiệm của bất phương trình nào ?

Biểu diễn miền nghiệm (miền không gạch chéo) được cho bởi hình bên là miền nghiệm của bất phương (ảnh 1)

A. 3x+2y6.

B. 3x+2y6.

C. 2x+3y6.

D. 3x+2y+6>0.

14. Nhiều lựa chọn

Cho tam thức bậc hai fx=x2+4x3. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. f(x)>0,x1;3.

B. f(x)<0,x1;3.

C. f(x)>0,x;13;+.

D. f(x)<0,x.

15. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện xác định của bất phương trình 23x+x1

A. x3.

B. x = 3.

C. x > 3.

D. x < 3.

16. Nhiều lựa chọn

Cho tam thức bậc hai g(x) có bảng xét dấu như sau

Cho tam thức bậc hai g(x) có bảng xét dấu như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. g(x) có delta < 0, a< 0 (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. g(x) có Δ < 0, a < 0.

B. g(x) có Δ > 0, a < 0.

C. g(x) Δ > 0, a > 0.

D. g(x) Δ = 0, a < 0.

17. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất?

A. f(x) = 3x + 5.

B. f(x) = 4x2 – 3x + 1.

C. f(x, y) = 2x – 3y – 1.

D. f(x) = 2021

18. Nhiều lựa chọn

Xét tam giác ABC tùy ý có BC = a, AC = b, AB = c,đường tròn ngoại tiếp tam giác có bán kính R.Diện tích tam giác ABC bằng:

A. S=abcR.

B. S=abc2R.

C. S=4abcR .

D. S=abc4R.

19. Nhiều lựa chọn

Cặp số (x0;y0) nào là nghiệm của bất phương trình 4x+4y3.

A. (x0;y0) = (0;0)

B. (x0;y0) = (-1;-1)

C. (x0;y0) = (-2;-2)

D. (x0;y0) = (1;1)

20. Nhiều lựa chọn

Cho tam thức bậc hai f(x) = 9x2 – 6x + 1. Xét dấu f(x) ta có kết quả:

A. f(x)<0,x;13.

B. f(x)0,x.

C. f(x)>0,x.

D. f(x)0,x.

21. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm A(1;3) và có vectơ pháp tuyến n=(3;2)

A. 3x+2y9=0.

B. 3x+2y6=0.

C. 3x+2y7=0.

D. 3x+2y8=0.

© All rights reserved VietJack