15 CÂU HỎI
Câu nào sau đây sai?.
Miền nghiệm của bất phương trình -x + 2 + 2(y - 2) < 2(1 - x) là nửa mặt phẳng chứa điểm
A. (0;0).
B. (1;1).
C. (4;2).
D. (1;-1).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;4), B(3;2) và C(7;3) Viết phương trình tham số của đường trung tuyến CM của tam giác.
A.
B.
C.
D.
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì luôn âm
A.∅.
B. R.
C. (-∞;-1).
D. Đáp án khác
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f(x) = x2 - 2x + 3 luôn dương
A.∅.
B. R.
C. (-∞;-1)∪(3;+∞).
D. (-1;3).
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m(x - 1) < 2x - 3 có nghiệm.
A. m 2.
B. m > 2.
C. m = 2.
D. m < 2.
Bất phương trình 5x – 1 > + 3 có nghiệm là:
A. x < 2
B. x < 3
C. x >
D. x >
Tam thức f(x) = -2x2 + (m - 2)x – m – 4 không dương với mọi x khi:
A. m ∈ R\{6}
B. m ∈∅
C. m = 6
D. m ∈ R
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;-1), B(4;5) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ C
A. x + y - 1 = 0
B. x + 3y - 3 = 0
C. 3x + y + 11 = 0
D. 3x - y + 11 = 0
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
d1 : x - 2y + 1 = 0 và d2 : -3x + 6y - 10 = 0.
A. Trùng nhau.
B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Định m để hệ sau có nghiệm duy nhất:
A. m = 1
B. m = –2
C. m = 2
D. m = -1
Bất phương trình: có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Cho bất phương trình: . Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình là:
A. 2.
B. 1.
C. -2.
D. -1.
Tam giác ABC có AB = 3; AC = 6 và . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
A. R = 3.
B. R = 3.
C. R = .
D. R = 6 .
Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a?
A. 6a > 3a.
B. 3a > 6a.
C. 6 - 3a > 3 - 6a.
D. 6 + a > 3 + a.
Số nghiệm của phương trình: là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.