vietjack.com

Bộ 10 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 9)
Quiz

Bộ 10 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 10 có đáp án (Mới nhất) (Đề 9)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây sai?.

Miền nghiệm của bất phương trình -x + 2 + 2(y - 2) < 2(1 - x) là nửa mặt phẳng chứa điểm

A. (0;0).

B. (1;1).

C. (4;2).

D. (1;-1).

2. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;4), B(3;2) và C(7;3) Viết phương trình tham số của đường trung tuyến CM của tam giác.

A. x=7y=3+5t

B. x=35ty=7

C. x=7+ty=3

D. x=2y=3t

3. Nhiều lựa chọn

Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f(x)=5xx+1542x7 luôn âm

A..

B. R.

C. (-∞;-1).

D. Đáp án khác

4. Nhiều lựa chọn

Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f(x) = x2 - 2x + 3 luôn dương

A..

B. R.

C. (-∞;-1)(3;+∞).

D. (-1;3).

5. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m(x - 1) < 2x - 3 có nghiệm.

A. m  2.

B. m > 2.

C. m = 2.

D. m < 2.

6. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 5x – 1 > 2x5 + 3 có nghiệm là:

A. x < 2

B. x < 3

C. x > -52

D. x > 2023

7. Nhiều lựa chọn

Tam thức f(x) = -2x2 + (m - 2)x – m – 4 không dương với mọi x khi:

A. m R\{6}

B. m

C. m = 6

D. m R

8. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;-1), B(4;5) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ C

A. x + y - 1 = 0

B. x + 3y - 3 = 0

C. 3x + y + 11 = 0

D. 3x - y + 11 = 0

9. Nhiều lựa chọn

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng

d1 : x - 2y + 1 = 0 và d2 : -3x + 6y - 10 = 0.

A. Trùng nhau.

B. Song song.

C. Vuông góc với nhau.

D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.

10. Nhiều lựa chọn

Định m để hệ sau có nghiệm duy nhất: mxm3m+3xm9

A. m = 1

B. m = –2

C. m = 2

D. m = -1

11. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình: 2x+1<3x có nghiệm là:

A. 12;422

B. 3;4+22

C. 422;3

D. 4+22;+

 

12. Nhiều lựa chọn

Cho bất phương trình: x+4x292x+3<4x3xx2. Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình là:

A. 2.

B. 1.

C. -2.

D. -1.

13. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có AB = 3; AC = 6 và A^=600. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

A. R = 3.

B. R = 33.

C. R = 3.

D. R = 6 .

14. Nhiều lựa chọn

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a?

A. 6a > 3a.

B. 3a > 6a.

C. 6 - 3a > 3 - 6a.

D. 6 + a > 3 + a.

15. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình: x+82x+7=2x+1x+7 là:

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

© All rights reserved VietJack