vietjack.com

Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 11)
Quiz

Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 11)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 8
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Biểu thức nào sau đây không phải là một phân thức đại số?

A.\(\frac{{3x}}{y}.\)     

B. \(\frac{3}{{x + 4}}.\) 

C. \(\frac{1}{2}x + 1.\) 

D. \(\frac{{x - 2}}{0}.\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Mẫu thức chung của hai phân thức \(\frac{1}{{2{x^2}y}}\)\(\frac{1}{{3x{y^2}}}\)

A. \(6xy.\)                     

B. \(6{x^2}y.\)               

C. \(6x{y^2}.\)              

D. \(6{x^2}{y^2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A.\({y^2} + 8x - 2022 = 0.\)                              

B. \(3x + 6 = 0.\)          

C. \(3x - 2y - 9 = 0.\)         

D. \(2{x^2} - 4 = 0.\)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Gọi \(x\) (km) là chiều dài quãng đường \(AB\). Biểu thức biểu thị thời gian một xe máy đi từ \(A\) đến \(B\) với vận tốc \(40\) (lm/h) là

A. \(40 - x.\)                  

B. \(\frac{x}{{40}}.\)     

C. \(40x.\)                     

D. \(40 + x.\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?

A. \(y = {x^2} + 1.\)      

B. \(y = 2\sqrt x + 1.\) 

C.\(y = \frac{2}{3} - 2x.\)                                      

D. \(y = 1 - \frac{1}{x}.\)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Biết rằng đồ thị hàm số \(y = 2x + 1\) và đồ thị hàm số \(y = ax + 3\) là hai đường thẳng song song, khi đó hệ số \(a\) bằng

A. \(1.\)                         

B. \(2.\)                         

C. \(3.\)                         

D. \(0.\)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Một túi đựng các viên bi có hình dạng như nhau, chỉ khác màu. Trong đó có \(5\) viên bi màu đỏ, \(6\) viên bi màu xanh và \(3\) viên bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong túi. Số kết quả có thể xảy ra là

A. \(6.\)                         

B. \(14.\)                       

C. \(3.\)                         

D. \(5.\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có một chữ số. Số kết quả có thể xảy ra là

A. \(7.\)                         

B. \(9.\)                         

C. \(10.\)                       

D. \(8.\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABCΔDEF biết A^=50°;B^=60°. Khi đó số đo góc D bằng

A. \(50^\circ .\)            

B. \(60^\circ .\)            

C. \(70^\circ .\)           

D. \(80^\circ .\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Nếu ΔABCΔMNP theo tỉ số k=32 thì ΔMNPΔABC theo tỉ số

A. \(\frac{3}{2}.\)          

B. \(\frac{9}{4}.\)          

C. \(\frac{4}{3}.\)          

D. \(\frac{2}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) như hình vẽ trên.

D (ảnh 1)

Khi đó, \(SH\) được gọi là

A. đường cao.               

B. cạnh bên.                  

C. cạnh đáy.                 

D. đường chéo.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hình chóp tam giác đều có 

A. 4 mặt, 4 cạnh.          

B. 6 mặt, 4 cạnh.          

C. 4 mặt, 6 cạnh.          

D. 6 mặt, 6 cạnh.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack