vietjack.com

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 1)
Quiz

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 1)

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 12
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm họ nguyên hàm Fx=x3dx.

A. Fx=x44

B. Fx=x44+C

C. Fx=x3+C

D. 3x2+C.

2. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Cho hàm số f(x) xác định trên K và F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K. Khi đó F'x=fx, xK.

B. f'x dx=fx+C.

C. kfx  dx=kfx dx với là hằng số khác 0.

D. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì Fx=Gx.

3. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào say đây đúng?

A. cosx  dx=sinx

B. cosx  dx=sinx+C.

C. 1x dx=lnx+C

D. x2 dx=2x+C.

4. Nhiều lựa chọn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=x2x thỏa mãn F0=2, giá trị của F(2) bằng

A. 83

B. 83

C. 2. 

D. -5.

5. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số f(x) và g(x) xác định và liên tục trên R. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định sai?
(I) fx+gxdx=fxdx+gxdx.
(II) fx.gxdx=fxdx.gxdx.
(III) k.fxdx=kfxdx với mọi số thực k.
(IV) f'xdx=fx+C.

A. 1. 

B. 2. 

C. 3. 

D. 0.

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f'x=12sinxf0=1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. fx=x2cosx+2

B. fx=x2cosx1.

C. fx=x+2cosx+2

D. fx=x+2cosx1.

7. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=2x+110

A. Fx=2x+1918+C

B. Fx=2x+11111+C.

C. Fx=2x+11122+C

D. Fx=2x+199+C.

8. Nhiều lựa chọn

Cho 12fxdx=3; 12gxdx=5. Khi đó giá trị của biểu thức 123gx2fxdx là

A. 21.                              

B. -14.                          

C. 10.   

D. -24.

9. Nhiều lựa chọn

Cho f(x) là hàm số liên tục trên a;b và F(x) là một nguyên hàm của f(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. abfxdx=Fxab=FaFb

B. abfxdx=Fxab=FbFa.

C. abfxdx=fxab=fbfa

D. abfxdx=Fxab=FbFa.

10. Nhiều lựa chọn

Tích phân I=022xdx. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. I=022xdx=220

B. I=022xdx=4x220.

C. I=022xdx=x202

D. I=022xdx=x220.

11. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số g(x), f(x) liên tục trên đoạn a;b và số thực k. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

A. abfx+gxdx=abfxdx+abgxdx.

B. abfxgxdx=abfxdxabgxdx.

C. abfx.gxdx=abfxdx.abgxdx.

D. abkfxdx=kabfxdx.

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số liên tục trên đoạn 0;2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

A. 02fxdx=01fxdx+12fxdx

B. 02fxdx=01fxdx12fxdx.

C. 02fxdx=01fxdx+21fxdx

D. 02fxdx=12fxdx+10fxdx.

13. Nhiều lựa chọn

Cho f(x); g(x) là hai hàm số liên tục trên R và các số thực a, b, c. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. aafx dx=0.

B. abfxgxdx=abfxdxabgxdx.

C. abfxdx=abftdt.

D. abfx.gxdx=abfxdx.abgxdx.

14. Nhiều lựa chọn

Cho 03fxdx=2 và 03gxdx=5. Khi đó tích phân 032fxgxdx bằng.

A. -1. 

B. -3. 

C. 4. 

D. -5.

15. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M1;1;2N2;2;1. Tọa độ vectơ MN

A. 3;3;1

B. 1;  1;3

C. 3;1;1

D. 1;1;3.

16. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho OM=2i+3k. Tọa độ điểm M là

A. 2;3;0

B. 2;0;3

C. 0;2;3

D. 2;3.

17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S:x12+y22+z32=25. Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu.

A. I1;2;3, R=5

B. I1;2;3, R=-5.

C. I1;2;3, R=-5.

D. I1;2;3, R=-5.

18. Nhiều lựa chọn

Cho mặt phẳng P:3x2z+2=0. Vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của (P)?

A. n=3;2;0

B. n=3;0;2.

C. n=3;0;2

D. n=3;2;0.

19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của (P). Biết u=1;2;0v=0;2;1 là cặp vectơ chỉ phương của (P).

A. n=1;2;0

B. n=2;1;2.

C. n=0;1;2

D. n=2;1;2.

20. Nhiều lựa chọn

Tìm m để điểm M(m; 1; 6) thuộc mặt phẳng P:x2y+z5=0.

A. m = 1. 

B. m = -1. 

C. m = 3. 

D. m = 2.

21. Nhiều lựa chọn

Nguyên hàm F(x) của hàm số fx=ex13 thỏa mãn F0=16

A. Fx=13e3x32e2x+3exx

B. Fx=13e3x32e2x+3exx2.

C. Fx=3e3x6e2x+3ex

D. Fx=3e3x6e2x+3ex2.

22. Nhiều lựa chọn

Cho 4x.5x26dx=A5x28+B5x27+C với A,BC. Giá trị của biểu thức là 50A+175B

A. 9. 

B. 10. 

C. 11. 

D. 12.

23. Nhiều lựa chọn

Biết hàm số y=fx có f'x=6x2+4x2m1f1=2 và đồ thị của hàm số y=fx cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3. Hàm số f(x) là

A. 2x3+2x2+x3

B. 2x3+2x23x3

C. 2x32x2+x3

D. 12x+4.

24. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x(x+1x)

A. x22(x22+lnx)+C

B. x33+x+C

C. x26(x3+xlnx)+C

D. x+C.

25. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số fx=3ln2xx

A. ln3x+lnx+C

B. ln3x+C

C. ln3x+x+C

D. lnlnx+C.

26. Nhiều lựa chọn

Tích phân 121x2+xdx bằng

A. ln23

B. ln 6. 

C. ln43

D. ln 3.

27. Nhiều lựa chọn

Cho 13fxdx=2, 15ftdt=4. Tính 35fydy.

A. I=3

B. I=5

C. I=2

D. I=6

28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và 03fx+3x2dx=17. Tính 03fxdx.

A. -5

B. -7. 

C. -9. 

D. -10.

29. Nhiều lựa chọn

Cho 03x4+2x+1dx=a3+bln2+cln3 với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a + b + c bằng

A. 1. 

B. 2. 

C. 7. 

D. 9.

30. Nhiều lựa chọn

Cho 0π6sinnx.cosx dx=1160 (với n*). Tìm

A. 3. 

B. 6. 

C. 5. 

D. 4.

31. Nhiều lựa chọn

Cho 01x3exdx=a+be. Tính a - b

A. 1. 

B. -7. 

C. -1. 

D. 7.

32. Nhiều lựa chọn

Cho A0;2;2,B3;1;1,C4;3;0,D1;2;m. Tìm m để 4 điểm A, B, C đồng phẳng.

A. m=-5

B. m=5

C. m=-1

D. m=1.

33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2+y2+z22mx+2m3y+2z+3m2+3=0 là phương trình mặt cầu:

A. 1<m<7

B. 7<m<1

C. m<1m>7

D. m<7m>1.

34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+y2z+m1=0 và mặt cầu S:x2+y2+z24x+2y6z+5=0. Để mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu thì tổng các giá trị của tham số là:

A. -8. 

B. 9. 

C. 8. 

D. 4.

35. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A1;2;3 và chứa trục Oz là ax+by=0. Tính tỉ số T=ab.

A. 2

B. 12

C. -2

D. 3

© All rights reserved VietJack