vietjack.com

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 10)
Quiz

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 10)

A
Admin
39 câu hỏiToánLớp 12
39 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. 0dx=C (C là hằng số). 

B. 1xdx=lnx+C (C là hằng số , x0).

C. xαdx=xα+1α+1+C (C là hằng số). 

D. dx=x+C (C là hằng số).

2. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+x2

A. ex+x22x+C

B. ex+x222x+C

C. ex+x22x+C

D. e2x+x222x+C.

3. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=sin(2x+π7)

A. 12cos(2x+π7)+C

B. 12cos(2x+π7)+C.

C. 12cos(xπ7)+C

D. cos(2x+π7)+C.

4. Nhiều lựa chọn

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=1x+1

A. ln(x+1)+C

B. lnx1+C

C. lnx+1+C.

D. 12lnx+1+C.

5. Nhiều lựa chọn

Cho f(x), g(x) là hai hàm số liên tục trên R. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. abfxdx=abfydy

B. abfx+gxdx=abfxdx+abgxdx.

C. aafxdx=0

D. abfx.gxdx=abfxdx.abgxdx.

6. Nhiều lựa chọn

Cho M=12x2+22x2dx. Giá trị của M là

A. 2. 

B. 52

C. 1.

D. 112.

7. Nhiều lựa chọn

Tích phân I=012exdx có giá trị là

A. I=2e2

B. I=2e

C. I=2e+2

D. I=e22e.

8. Nhiều lựa chọn

Tích phân 122xdx có giá trị là

A. 3. 

B. 1. 

C. 4. 

D. 2.

9. Nhiều lựa chọn

Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=fx, y=gxvà hai đường thẳng x=a,  x=b  a<b.

A. S=abfxgxdx

B. S=abfxgxdx.

C. S=abfxgxdx

D. S=πabfxgxdx.

10. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x+1; y=0; x=0; x=1 quay xung quanh trục Ox là

A. V=7π

B. V=7

C. V=73π

D. V=73.

11. Nhiều lựa chọn

Hai điểm M và M' phân biệt và đối xứng nhau qua mặt phẳng (Oxyz). Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hai điểm M và M' có cùng tung độ và cao độ.

B. Hai điểm M và M' có cùng hoành độ và cao độ.

C. Hai điểm M và M' có hoành độ đối nhau.

D. Hai điểm M và  M' có cùng hoành độ và tung độ.

12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho OM=1;5;2, ON=3;7;4. Gọi P là điểm đối xứng với M qua N. Tìm tọa độ điểm P.

A. P2;6;1

B. P5;9;10

C. P7;9;10

D. P5;9;3.

13. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;0;1), C(2;1;1). Tam giác có diện tích bằng

A. 6

B. 63

C. 62

D. 12.

14. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình mặt cầu (S), biết mặt cầu (S) có tâm I (2;2;-3) và bán kính R=3.

A. x22+y22+z+32=9

B. x+22+y22+z+32=9.

C. x22+y22+z32=9

D. x22+y+22+z+32=9

15. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình mặt cầu (S), biết mặt cầu (S) có đường kính AB với A1;3;1, B2;0;1.

A. x122+y322+z12=92

B. x+122+y322+z12=92.

C. x+122+y322+z+12=92

D. x+122+y322+z1=92.

16. Nhiều lựa chọn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng Oxz?

A. y=0

B. x=0

C. z=0

D. y1=0.

17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng qua A(1;2;-1) có một vectơ pháp tuyến n2;0;0 có phương trình là

A. y+z=0

B. y+z1=0

C. x1=0

D. 2x1=0.

18. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(1;2;3), B(-3;-2;-1). Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là

A. xyz=0

B. x+y+z+6=0

C. x+y+z6=0

D. x+y+z=0.

19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa hai điểm A(1;0;1), B(-1;2;2) và song song với trục Ox có phương trình là

A. y2z+2=0

B. x+2z3=0

C. 2yz+1=0

D. x+yz=0.

20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(3;-1;2) và vuông góc với mặt phẳng (P): x + y - 3z - 5 = 0 có phương trình là

A. d:x13=y11=z+32

B. d:x+31=y11=z+23.

C. d:x31=y+11=z23

D. d:x+13=y+11=z32.

21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(3;-2;1) và mặt phẳng P:x+y+2z5=0. Đường thẳng nào sau đây đi qua A và song song với mặt phẳng ?

A. x31=y+21=z12.

B. x34=y22=z+11.

C. x+31=y21=z+12

D. x34=y+22=z11.

22. Nhiều lựa chọn

Một cái trống trường có bán kính các đáy là 30 cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có diện tích là 1600πcm2, chiều dài của trống là 1m. Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh của trống là các đường Parabol. Hỏi thể tích của cái trống là bao nhiêu?
Media VietJack.

A. 425,2 (lít). 

B. 425162 (lít). 

C. 212,6 (lít). 

D. 212581(lít)

23. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;3), B(1;0;2). Độ dài đoạn thẳng bằng

A. 5

B. 9. 

C. 3.

D. 29.

24. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm M(2;-3;5), N(4;7;-9), E(3;2;1), F(1;-8;12). Bộ ba điểm nào sau đây thẳng hàng?

A. M, N, F. 

B. M, E, F. 

C. N, E, F. 

D. M, N, E.

25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(1;2;0), B(-1;1;3), C(0;-2;5). Để 4 điểm A, B, C, D đồng phẳng thì tọa độ điểm D là

A. D2;5;0

B. D1;2;3

C. D1;1;6

D. D0;0;2.

26. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình mặt cầu (S), biết mặt cầu (S) có tâm O và tiếp xúc mặt phẳng α: 16x15y12z+75=0

A. x+y2+z2=9

B. x2+y2+z=9.

C. x2+y2+z2=9

D. x2+y2+z2=9.

27. Nhiều lựa chọn

Cho A(1;-2;0), B(3;3;2, C(-1;2;2), D(3;3;1). Thể tích của tứ diện ABCD bằng

A. 5. 

B. 4. 

C. 3. 

D. 6.

28. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I2;5 và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó. Media VietJack

A. 15 km. 

B. 323 km

C. 12 km. 

D. 353 km.

29. Nhiều lựa chọn

Xét (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x + 1, trục hoành, trục tung và đường thẳng x=a a>0. Giá trị của a sao cho thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành bằng 57π

A. a=2

B. a=3

C. a=5

D. a=4.

30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:2xy+2z+1=0 và hai điểm A1;0;2,B1;1;3. Mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A; B và vuông góc với (P) có phương trình dạng axby+cz+5=0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a+b+c=21

B. a+b+c=7

C. a+b+c=21

D. a+b+c=7.

31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q) song song mặt phẳng P:2x2y+z+17=0. Biết mặt phẳng (Q) cắt mặt cầu S:x2+y22+z+12=25 theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r = 3. Khi đó mặt phẳng (Q) có phương trình là

A. 2x2y+z7=0

B. 2x2y+z17=0.

C. 2x2y+z+17=0

D. xy+2z7=0.

32. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A1;2;4 và song song với mặt phẳng có P:4x+yz+5=0 phương trình là

A. 4x+y+z5=0

B. 4x+y+z2=0.

C. 4x+yz=0

D. 4x+yz+6=0.

33. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(0;-1;2), B(2;-3;0), C(-2;1;1), D(0;-1;3). Gọi (L) là tập hợp tất cả các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức MA.MB=MC.MD=1. Biết rằng (L) là một đường tròn, đường tròn đó có bán kính bằng bao nhiêu?

A. r=112

B. r=72

C. r=32

D. r=52.

34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1;-2;0), B(3;3;2), C(-1;2;2), D(3;3;1). Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt phẳng (ABC) là

A. 972

B. 97

C. 92

D. 914.

35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S. ABCD biết A(-2;2;6), B(-3;1;8), C(-1;0;7), D(1;2;3). Gọi H là trung điểm của CD, SHABCD. Để khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 272 (đvtt) thì có hai điểm S1,S2 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Tìm tọa độ trung điểm i của S1S2.

A. I0;1;3

B. I1;0;3

C. I0;1;3

D. I1;0;3.

36. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình mặt cầu (S) biết: (S) qua bốn điểm A(1;2;-4), B(1;-3;1), C(2;2;3), D(1;0;4).

A. x22+y12+z2=26

B. x+22+y+12+z2=26.

C. x+22+y12+z2=26

D. x+22+y12+4z2=26.

37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;1;1), B(-1;2;0), C(2;-3;2). Tập hợp tất cả các điểm cách đều ba điểm A, B, C là một đường thẳng d. Phương trình tham số của đường thẳng là

A. x=83ty=tz=15+7t

B. x=8+3ty=tz=157t

C. x=8+3ty=tz=157t.

D. x=8+3ty=tz=15+7t.

38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC vuông tại C, ABC^=60°, AB=32, đường thẳng AB có phương trình x31=y41=z+84, đường thẳng AC nằm trên mặt phẳng α:x+z1=0. Biết B là điểm có hoành độ dương, gọi (a;b;c) là tọa độ điểm C, giá trị của a+b+c bằng

A. 3. 

B. 2. 

C. -4. 

D. 7.

39. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục, không âm trên đoạn 0;π2, thỏa mãn f0=3fx.f'x=cosx.1+f2x, x0;π2. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số f(x) trên đoạn π6;π2.

A. m=212, M=22

B. m=52, M=3.

C. m=52, M=3

D. m=3, M=22.

© All rights reserved VietJack