vietjack.com

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 14)
Quiz

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 14)

A
Admin
39 câu hỏiToánLớp 12
39 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào cho dưới đây là sai?

A. sinxdx=cosx+C

B. exdx=ex+C

C. xdx=x22+C

D. dx=x+C.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=2x.

A. F(x)=2x2+C

B. F(x)=2lnx+C

C. F(x)=2lnx+C

D. F(x)=2lnx+C.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=x+sinx.Tìm F(x) biết F(0).

A. F(x)=cosx+x22

B. F(x)=cosx+x22+2.

C. F(x)=cosx+x22+20

D. F(x)=cosx+x22+20

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

1x2+6x+9dx bằng

A. 1x+3+C

B. 1x3+C

C. 1x3+C

D. 13x+C

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=cosxcos3x

A. Fx=sin4x8  +  sin2x4  +  C

B. Fx=2sin4x  +  sin2x  +  C.

C. Fx=sinx  +  sin3x3  +  C

D. Fx=sin4x8    sin2x4  +  C.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=12x3. Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x). Phương án nào sau đây sai?

A. F(x)=ln2x32+10

B. F(x)=ln4x64+10.

C. F(x)=ln(2x3)24+5

D. F(x)=lnx322+1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho Fx=12x2 là một nguyên hàm của hàm số fxx. Tìm nguyên hàm của hàm số .

A. f'xlnxdx=lnxx2+12x2+C

B. f'xlnxdx=lnxx2+1x2+C.

C. f'xlnxdx=lnxx2+1x2+C

D. f'xlnxdx=lnxx2+12x2+C.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn a;b. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của trên đoạn a;b. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. abfxdx=FbFa

B. abfxdx=FaFb.

C. abfxdx=FbFa+C

D. abfxdx=FaFb+C.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn a;b. Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. abfxdx=bafxdx

B. abk.dx=kba,k,  k0.

C. abfxdx=acfxdx+cbfxdx,ca;b

D. abfxdx=bafxdx.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân I=0b3xdx, với b là một số thực dương.

A. I=3b1

B. I=3b1ln3

C. I=13bln3

D. I=13b.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho a<b<c,abfxdx=5,cbfxdx=2. Tính acfxdx

A. acfxdx=3

B. acfxdx=3

C. acfxdx=7

D. acfxdx=0

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân I=0a2x+32dx, với a là một số thực dương.

A. I=2a+33273

B. I=272a+333

C. I=2a+3316

D. I=2a+33276.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân I=π6π2xcosxdx.

A. I=7π6+32

B. I=7π1232

C. I=7π632

D. I=7π12+32.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho I=01xx+1dx=a. Tính giá trị biểu thức P=2a1.

A. P=1ln2

B. P=22ln2

C. P=12ln2

D. P=2ln2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho tích phân I=0π2xsinx+2mdx=1+π2. Tính giá trị của tham số m.

A. 5. 

B. 3. 

C. 4. 

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tính tích phân I=1e  1+x+1lnxx+1  dx.

A. I  =  1+lne+12

B. I  =  lne+12

C. I  =  lne+11

D. I  =  1+ln2e+2.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  f(x) liên tục trên đoạn a;b. Diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b a<b được tính theo công thức nào dưới đây?

A. S=abfxdx

B. S=abfxdx

C. S=πabf2xdx

D. S=abfxdx.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối tròn xoay do hình (H) giới hạn bởi các đường y=x+3; y=0; x=0 và x=1 quay quanh trục hoành là:

A. V=π01x+32dx

B. V=π01x+3dx

C. V=01x+32dx

D. V=01x+3dx.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=x36xy=x2 được tính theo công thức nào dưới đây?

A. S=20x36xx2dx03x36xx2dx

B. S=23x36xx2dx.

C. S=23x2x3+6xdx

D. S=20x36xx2dx.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị hàm số f(x). Diện tích hình phẳng (phần bị gạch trong hình vẽ bên) là:
Media VietJack

A. S=30fxdx+04fxdx

B. S=31fxdx+14fxdx.

C. S=03fxdx+04fxdx

D. S=34fxdx.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = xlnx, trục hoành và các đường thẳng x=1;x=e. Tính thể tích V khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục

A. V=5e32π27

B. V=5e3227

C. V=5e3+2π27.

D. V=5e32π227.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Gọi (H) là hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=sinxcos3x+1, trục hoành và các đường thẳng x=π4,  x=π3. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox

A. V=1+π212

B. V=π3+π12

C. V=π1+π12

D. V=ππ+34.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Một chiếc thùng đựng rượu vang như hình vẽ ở bên được ghép bởi các thanh gỗ uốn cong có dạng là một parabol và được buộc chắc bằng các đai thép hình tròn. Biết đáy của thùng rượu là một đường tròn có bán kính đáy bằng 30 cm, chiều cao của thùng rượu là 1 m, chiếc đai thép hình tròn đặt chính giữa thùng rượu có bán kính 40 cm. Hỏi thùng rượu chứa được tối đa bao nhiêu lít rượu. Media VietJack

A. 215,16 lít. 

B. 320,15 lít. 

C. 425,16 lít. 

D. 540,16 lít.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ (O;i,j,k), cho hai vectơ a=1;2;3b=2i4k. Tính tọa độ vectơ u=ab

A. u=1;2;7

B. u=1;6;3

C. u=1;2;1

D. u=1;2;3.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho ba điểm M(2;0;0), N(0;-3;0), P(0;0;4). Nếu là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là:

A. 3;4;2

B. 2;3;4

C. 2;3;4.

D. 2;3;4

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(2;1;-2) và N(4;-5;1). Tìm độ dài đoạn thẳng .

A. 49. 

B. 7. 

C. 7

D. 41.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;-1;5), B(5;-5;7) và M(x;y;1). Với giá trị nào của x và y thì 3 điểmA, B, M thẳng hàng?

A. x=4  và y=7

B. x=4và y=7

C. x=4và y=7

D. x=4và y=7.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz thể tích khối tứ diện ABCD được cho bởi công thức nào sau đây?

A. VABCD=16DA,DB.DC

B. VABCD=16AB,AC.BC.

C. VABCD=16BA,BC.AC

D. VABCD=16CA,CB.AB.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a=3;2;m, b=2;m;1. Tìm giá trị của m để hai vectơ ab vuông góc với nhau.

A. m=2

B. m=1

C. m=1

D. m=2.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho a=2 ;0; 1,b=1; 3; 2. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:

A. a, b=1; 1; 2

B. a, b=3; 3; 6.

C. a, b=1; 1; 2

D. a, b=3; 3; 6.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho bốn điểm O(0;0;0), A(0;1;-2), B(1;2;1), C(4;3;M). Tìm để 4 điểm O, A, B, C đồng phẳng.

A. m = -14. 

B. m = -7. 

C. m = 14. 

D. m = 7.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho mặt cầu có phương trình S:x2+y2+z22x+4y=0. Tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu là:

A. Tâm I1;2;0, bán kính R=5

B. Tâm I1;2;0, bán kính R=5.

C. Tâm I1;2;0, bán kính R=5

D. Tâm I1;2;0, bán kính R=5.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho điểm I(1;2;-3). Viết phương trình mặt cầu có tâm là và bán kính R = 2.

A. x+12+y+22+z32=4

B. x12+y22+z+32=4.

C. x2+y2+z2+2x4y6z+5=0

D. x2+y2+z22x4y+6z+5=0.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho phương trình x2+y2+z22m+2x+4my2mz+5m2+9=0. Tìm m để phương trình đó là phương trình mặt cầu.

A. 5<m<1

B. m<5 hoặc m>1.

C. m5 hoặc m1

D. m > 1.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+2y+zm23m=0 và mặt cầu S:x12+y+12+z12=9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S).

A. m=2;m=5

B. m=2;m=5.

C. m=4;m=7

D. m=4;m=7.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x3+y2+z1=1. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?

A. n=6;3;2

B. n=2;3;6

C. n=1;12;13

D. n=3;2;1

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng α:2x3yz1=0. Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng α.

A. Q1;2;5

B. N4;2;1

C. M2;1;8

D. P3;1;3.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;0) và đường thẳng d:x+12=y1=z11. Tìm phương trình của mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với d.

A. x+2yz+4=0

B. 2x+yz4=0.

C. 2x+y+z4=0

D. 2xyz+4=0.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(2;-1;4), B(-2;2;-6), C(6;0;-1). Viết phương trình mặt phẳng (ABC).

A. 5x60y16z16=0

B. 5x60y16z6=0.

C. 5x+60y+16z14=0

D. 5x+60y+16z+14=0.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack