vietjack.com

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 3)
Quiz

Bộ 15 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 3)

A
Admin
39 câu hỏiToánLớp 12
39 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm khẳng định sai

A. fx+gxdx=fxdx+gxdx

B. .abfxdx=acfxdx+cbfxdx,a<c<b

C. fxgxdx=fxdx.gxdx

D. f'xdx=fx+c.

2. Nhiều lựa chọn

Tìm 7xdx?

A. 7xdx=7xln7+C

B. 7xdx=7x+1x+1+C.

C. 7xdx=7x.ln7+C

D. 7xdx=7x+C.

3. Nhiều lựa chọn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=x23x+1x.

A. x23x+1xdx=x33x2+lnx+C.

B. x23x+1xdx=x333x22+lnx+C.

C. x23x+1xdx=x333x22+1x2+C

D. x23x+1xdx=x333x22lnx+C.

4. Nhiều lựa chọn

Nếu fxdx=ex+sinx+C thì f(x) bằng

A. ex+sinx

B. exsinx

C. excosx

D. ex+cosx.

5. Nhiều lựa chọn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=e3x+2

A. fxdx=13e3x+2+C

B. fxdx=e3x+2+C.

C. fxdx=3e3x+2+C

D. fxdx=3x+2e3x+2+C.

6. Nhiều lựa chọn

Tính (xsin2x)dx

A. x22+sinx+C

B. x22+cos2x+C.

C. x2+12cos2x+C

D. x22+12cos2x+C.

7. Nhiều lựa chọn

Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số fx=2x3cosxFπ2=3. Tìm F(x).

A. F(x)=x23sinx+6+π24

B. F(x)=x23sinxπ24.

C. F(x)=x23sinx+π24

D. F(x)=x23sinx+6π24.

8. Nhiều lựa chọn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=1ex+1 thỏa mãn F0=ln2. Tìm tập nghiệm S của phương trình Fx+lnex+1=3

A. S=±3

B. S=3

C. S=

D. S=3

9. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tích phân 123x22x+3dx bằng

A. 9. 

B. 8. 

C. 7. 

D. 6.

10. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tích phân 0π3(1+tan2x)dx bằng

A. 3

B. 33

C. 3

D. 1.

11. Nhiều lựa chọn

Giả sử 12dx2x1=12lnc. Giá trị đúng của c là

A. 1. 

B. 3. 

C. 8. 

D. 9.

12. Nhiều lựa chọn

Một chiếc ôtô chuyển động với vận tốc v(t)=2+t24t+4(m/s). Quãng đường ôtô đó đi được trong giây đầu tiên là (kết quả làm tròn đến hàng trăm)

A. 8,23m. 

B. 8,31m. 

C. 8,24m. 

D. 8, 32m.

13. Nhiều lựa chọn

Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y=fx liên tục, trục hoành và hai đường thẳng x=a,  x=b được tính theo công thức:

A. S=abfxdx

B. S=abfxdx.

C. S=a0fxdx+0bfxdx

D. S=a0fxdx0bfxdx.

14. Nhiều lựa chọn

Hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x2, y=2x+3 và hai đường x = 0, x = 2. Công thức nào sau đây tính diện tích hình phẳng (H)?

A. S=02x22x3dx

B. S=02x22x3dx.

C. S=02x22x+3dx

D. S=02x2+2x+3dx.

15. Nhiều lựa chọn

Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=xlnx,y=0,x=e quay xung quanh trục Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng πabe32. Tìm a và b

A. a=27;b=5

B. a=26;b=6

C. a=24;b=5

D. a=27;b=6

16. Nhiều lựa chọn

Có một vật thể là hình tròn xoay có dạng giống như một cái ly như hình vẽ dưới đây:
Media VietJack
Người ta đo được đường kính của miệng ly là 4cm và chiều cao là 6cm. Biết rằng thiết diện của chiếc ly cắt bởi mặt phẳng qua trục đối xứng là một Parabol. Tính thể tích của vật thể đã cho

A. V=72π5

B. V=12

C. V=12π

D. V=725

17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;2;3B1;2;5. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.

A. I2;2;1

B. I1;0;4

C. I2;0;8

D. I2;2;1.

18. Nhiều lựa chọn

Tích vô hướng của hai vectơ a=2;2;5,b=0;1;2 trong không gian bằng:

A. 10. 

B. 12. 

C. 13. 

D. 14.

19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho các véctơ a=1;2;1, b=0;4;3, c=2;1;4. Gọi u=2a3b+5c. Tìm toạ độ u.

A. 8;3;9

B. 9;5;10

C. 8;21;27

D. 12;13;31.

20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC với A2;1;2; B3;0;1 và tọa độ trọng tâm của tam giác là G4;1;1. Tọa độ đỉnh C là

A. C17;4;6

B. C17;4;6

C. C4;17;6

D. C4;1;5.

21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1),B(2;1;2). Điểm M trên trục Ox và cách đều hai điểm A, B có tọa độ là

A. M12;12;32

B. M12;0;0

C. M32;0;0

D. M0;12;32.

22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz cho hai véctơ a=2;1;3, b=1;4;5. Tích có hướng của hai véctơ a và b

A. 1;1;6

B. 1;2;3

C. 7;7;7

D. 0;0;2.

23. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a=3;1;2; b=1;2;m; c=5;1;7. Giá trị của m để c=a,b

A. -1. 

B. 0. 

C. 1. 

D. 2.

24. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A2;2;1,B1;0;2C1;2;3. Diện tích tam giác ABC là

A. 352

B. 35

C. 45

D. 52.

25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có A(1;6;2), B(4;0;6),C(5;0;4)D(5;1;3). Tính thể tích V của tứ diện ABCD.

A. V=13

B. V=37

C. V=23

D. V=35.

26. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABC có 3 đỉnh Am;0;0,B2;1;2, C0;2;1. Để SΔABC=352 thì:

A. m=1

B. m=2

C. m=3

D. m=4.

27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu có phương trình: x2+y2+z22x+4y6z+9=0. Mặt cầu có tâm I và bán kính R là:

A. I1;2;3và  R=5

B. I1;2;3và  R=5.

C. I1;2;3và  R=5

D. I1;2;3và  R=5.

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu có đường kính AB với A1;​ 3;4 và A1;​ 1;0 có phương trình là

A. x12+y+12+z+22=8

B. x12+y12+z+22=4.

C. x12+y12+z+22=8

D. x12+y2+z+12=9.

29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho I1;0;1; A2;2;3. Mặt cầu (S) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là

A. x+12+y2+z12=3.

B. x12+y2+z+12=3.

C. x+12+y2+z12=9

D. x12+y2+z+12=9.

30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I1;4;2 và có thể tích V=972π. Khi đó phương trình của mặt cầu (S) là:

A. x+12+y42+z22=81

B. x+12+y42+z22=9

C. x12+y+42+z22=9

D. x12+y+42+z+22=81

31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu đi qua bốn điểm A6;2;3, B0;1;6, C2;0;1D4;1;0 có phương trình là:

A. x2+y2+z24x+2y6z+3=0

B. x2+y2+z2+4x+4y6z3=0.

C. x2+y2+z24x+2y+6z3=0

D. x2+y2+z24x+2y6z3=0.

32. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x2z+z+2017=0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?

A. n=1;2;2

B. n=1;1;4

C. n=2;2;1

D. n=2;2;1.

33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng α đi qua điểm A2;1;1 và có véc tơ pháp tuyến n=2;1;2 có phương trình là

A. 2xy+2z1=0

B. 2xy+2z+3=0

C. 2x+y2z1=0

D. 2x+2yz+1=0.

34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A1;2;3 và mp P:2x+y+z3=0. Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A song song với mặt phẳng (P) là

A. x+2y+3z7=0

B. 2x+y+z+7=0

C. 2x+y+z=0

D. 2x+y+z7=0.

35. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d:x=2ty=3+tz=2t có một véctơ chỉ phương là

A. u=2;1;1

B. u=1;1;2

C. u=2;3;0

D. u=2;3;2.

36. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua điểm M1;2;3 và có vectơ chỉ phương u=3;2;7

A. x=1+3ty=22tz=3+7t.

B. x=3+ty=2+2tz=73t.

C. x=3+7ty=22tz=1+3t.

D. x=1+3ty=2+2tz=3+7t.

37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A2;3;1,B1;2;4, phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A, B là:

A. x=2+ty=3+2tz=1+4t.

B. x=1+2ty=2+3tz=4t.

C. x=2ty=3tz=1+5t.

D. x=1+2ty=1+3tz=5t.

38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δx=22ty=1+3tz=3t và điểm A(1;2;3). Phương trình tham số đường thẳng d đi qua điểm A đồng thời vuông góc và cắt đường thẳng Δ là:

A. x=15ty=23tz=3+2t

B. x=1+5ty=2+3tz=3+2t

C. x=1+5ty=23tz=3+2t

D. x=1+5ty=23tz=3+2t.

39. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1:x21=y11=z21d2:x=ty=3z=2+t. Phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1, d2

A. x=2+ty=1+2tz=2t

B. x=3+ty=32tz=1t

C. x=2+3ty=12tz=25t

D. x=3+ty=3z=1t.

© All rights reserved VietJack