vietjack.com

Bộ 15 đề thi Học kì 2 Toán 7 có đáp án (Mới nhất) - đề 2
Quiz

Bộ 15 đề thi Học kì 2 Toán 7 có đáp án (Mới nhất) - đề 2

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 7
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào sau đây là đơn thức?

A. x + y.

B. x – y.

C. x.y.

D.xy.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Bậc của đơn thức 3x4y là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Độ dài cạnh AC bằng

A. 2cm.

B. 4cm.

C. 34

D. 8cm.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tích của hai đơn thức 7x2y và (xy) bằng

A. 7x3y2.

B. 7x3y2.

C.7x2y.

D. 6x2y3

 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác?

A. 2cm; 3cm; 6cm.

B. 3cm; 4cm; 6cm.

C. 2cm; 4cm; 6cm.

D. 2cm; 3cm; 5cm.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –3x2y3?

A.–3x3y2.

B. 3(xy)2.         

C.–xy3.        

D. x2y3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC cân tại A có A^=40° khi đó số đo của góc B bằng

A. 100°.

B. 50°.

C. 70°.

D. 40°.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Bậc của đa thức 12x5y – 2x7 + x2y6

A. 5.

B. 12.

C. 7.

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có AB < AC < BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. C^<B^<A^

B. B^<C^<A^

C. A^<C^<B^

D. A^<B^<C^

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức 2x2 – 5x + 1 tại x = –1 là

A.–2.

B. 8.

C. 0.

D.6.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có BM là đường trung tuyến và G là trọng tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. BGBM=32.

B. BGGM=12.

C. MGBM=13.

D. BMBG=23.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Thu gọn đa thức P = – 2x2y – 4xy2 + 3x2y + 4xy2 được kết quả là

A.P = x2y.

B.P = – 5x2y.

C. P = – x2y.

D. P = x2y – 8xy2.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AH vuông góc với BC (H  BC). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.HB < HC.

B.HC < HB.

C.AB < AH.

D.AC < AH.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của đa thức f(x) = 2x – 8 là

A.–6.

B.–4.

C. 0.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABC và ΔDEF  .A^=D^=90° Để kết luận ΔABC=ΔDEF theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông, cần có thêm điều kiện nào sau đây?

A. BC = EF; B^=E^

B. BC = EF; AC = DF.

C.AB = DE; AC = DF.

D. BC = DE;

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack