vietjack.com

Bộ 2 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 10 Cánh Diều - Đề 01 có đáp án
Quiz

Bộ 2 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 10 Cánh Diều - Đề 01 có đáp án

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 10
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phương tiện bạn Khoa có thể chọn đi từ Hải Dương xuống Hà Nội rồi từ Hà Nội vào Đà Lạt được thể hiện qua sơ đồ cây sau:

Hỏi bạn Khoa có mấy cách chọn đi từ Hải Dương xuống Hà Nội rồi từ Hà Nội vào Đà Lạt (ảnh 1)

Hỏi bạn Khoa có mấy cách chọn đi từ Hải Dương xuống Hà Nội rồi từ Hà Nội vào Đà Lạt.

A. 3;           

B. 4;           

C. 5;           

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho tập A có n phần tử (n ℕ, n ≥ 2), k là số nguyên thỏa mãn 1 ≤ k ≤ n. Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử trên là:

A. n.k;                 

B. n.(n – 1).(n – 2)…(n – k + 1);                  

C.\(\frac{n}{k}\);          

D.\(\frac{k}{n}\).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho 8 điểm phân biệt nằm trong mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng có hai đầu mút là hai trong 8 điểm đó.

A. 28;         

B. 30;         

C. 56;         

D. 58.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức (a + b)n , với n = 4 ta có khai triển là:

A. (a + b)4 = \(C_4^0{a^4} + C_4^1{a^3}{b^1} + C_4^2{a^2}.{b^2} + C_4^3a.{b^3} + C_4^4.{b^4}\);             

B. (a + b)4 = \(C_4^0{a^4} - C_4^1{a^3}{b^1} - C_4^2{a^2}.{b^2} - C_4^3a.{b^3} - C_4^4.{b^4}\);    

C. (a + b)4 = \(C_4^0{a^4} - C_4^1{a^3}{b^1} + C_4^2{a^2}.{b^2} - C_4^3a.{b^3} + C_4^4.{b^4}\);    

D. (a + b)4 = \( - C_4^0{a^4} - C_4^1{a^3}{b^1} - C_4^2{a^2}.{b^2} - C_4^3a.{b^3} - C_4^4.{b^4}\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Khai triển biểu thức (a + 2b)5 ta thu được kết quả là:

A. a5 + 10a4b + 40a3b2 + 80a2b3 + 80ab4 + 32b5;              

B. a5 – 10a4b – 40a3b2 – 80a2b3 – 80ab4 – 32b5;               

C. a5 + 20a4b + 30a3b2 + 80a2b3 + 80ab4 + 32b5;              

D. a5 + 10a4b + 40a3b2 + 60a2b3 + 60ab4 + 32b5.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Ta nói a là số gần đúng của số đúng \(\overline a \) với độ chính xác 0,004 nếu sai số tuyệt đối là:

A. 0,005;

B. 0,004;

C. 0,006;

D. 0,0007.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong một phép đo đạc, tính toán, các bạn An, Phong, Nam lần lượt có các sai số tuyệt đối sau: 0,005; 0,004; 0,003. Hỏi phép đo đạc, tính toán của bạn nào chính xác nhất ?

A. An;

B. Phong;

C. Nam;

D. Ba bạn có chất lượng phép đo đạc, tính toán như nhau.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho số gần đúng a = 22 648 024 với độ chính xác d = 101. Hãy viết số quy tròn của số a.

A. 22 648 000;

B. 22 649 000;

C. 22 646 000;

D. 22 647 000.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu như sau:

Cho bảng số liệu như sau: xi 2 3 4 5 6 Cộng ni 5 15 10 6 7 43 Mốt của bảng số liệu là: A. 2 (ảnh 1)

Mốt của bảng số liệu là:

A. 2;

B. 3;

C. 6;

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Kết quả kiểm tra môn Toán của các bạn Hoa, Lan, Quân, Phong, Đức lần lượt là: 9, 8, 5, 7, 10. Số trung bình cộng \(\overline x \) của mẫu số liệu trên là:

A. 7,8;

B. 7,9;

C. 7;

D. 8,8.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:

Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 (ảnh 1)

Tứ phân vị Q1, Q2, Q của bảng số liệu này lần lượt là:

A. 8,45; 8,5; 8,7;

B. 8,5; 8,45; 8,7;

C. 8,45; 8,5; 8,6;

D. 8,5; 8,45; 8,6.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau:

Năng suất lúa (tạ/ha)

25

30

35

40

45

Tần số

4

7

9

6

5

So sánh Q1 và Q2  ?

A. Q1 > Q2;

B. Q1 < Q2;  

C. Q1 = Q2;

D. Q1 = 2Q2.  

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Thời gian chạy 50 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây:

Thời gian chạy 50 m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Thời gian (giây) 8,3 8,4 (ảnh 1)

Khoảng biến thiên của bảng số liệu trên là:

A. 0,8;

B. 0,6;

C. 0,9;

D. 0,5.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

41 học sinh của một lớp kiểm tra chất lượng đầu năm thang điểm 30. Kết quả như sau:

Điểm

9

11

14

16

17

18

20

21

23

25

Số lượng (tần số)

3

6

4

4

6

7

3

4

2

2

Phương sai của bảng số liệu trên là:

A. 16,61;

B. 4,25;

C. 18,04;

D. 11,24.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tốc độ phát triển của một loại virus trong 10 ngày với các điều kiện khác nhau (đơn vị: nghìn con) được thống kê lại như sau:

20

100

30

980

440

20

20

150

60

270

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:

A. 230 nghìn;

B. 240 nghìn;

C. 250 nghìn;

D. 260 nghìn;

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Gieo một đồng xu ba lần liên tiếp. Xác suất để xuất hiện ít nhất một lần mặt ngửa là:

A. \(\frac{7}{8}\);

B. \(\frac{1}{8}\);

C. 0,25;

D. 0,5.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Một lớp có 15 bạn nam và 17 bạn nữ. Lấy ngẫu nhiên 3 bạn để làm đội kỉ luật. Xác suất để đội kỉ luật có ít nhất một bạn nữ là:

A. \(\frac{{900}}{{992}}\);

B. \(\frac{{901}}{{992}}\);

C. \(\frac{{91}}{{992}}\);

D. \(\frac{1}{{992}}\).

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho biến cố A có biến cố đối \(\overline A \). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. 0 ≤ P(A) hoặc P(A) ≥ 1 ;

B. P(\(\overline A \)) = 1 – P(A) ;

C. 0 ≤ P(\(\overline A \)) hoặc P(\(\overline A \)) ≥ 1 ;

D. P(A) = P(\(\overline A \)).

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec u = \left( {2;7} \right)\). Kết luận nào sau đây đúng?

A. \(\vec u = 2\vec i - 7\vec j\);          

B. \(\vec u = 7\vec i + 2\vec j\);         

C. \(\vec u = 2\vec i + 7\vec j\);         

D. \(\vec u = - 2\vec i - 7\vec j\).

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow {OA} = \left( {{a_1};{a_2}} \right)\). Khi đó hoành độ và tung độ của \(\overrightarrow {OA} \) lần lượt là:

A. a1 và a2;           

B. a2 và a1;           

C. \({a_1}\vec i\)\({a_2}\vec j\);             

D. –a1 và –a2.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \[\vec a = \left( {1;5} \right)\]\(\vec b = \left( {3u + v;u - 2v} \right)\). Khi đó \(\vec a = \vec b\) khi và chỉ khi:

A. \(\left\{ \begin{array}{l}u = - 1\\v = 2\end{array} \right.\);         

B. \(\left\{ \begin{array}{l}u = 1\\v = - 2\end{array} \right.\);         

C. \(\left\{ \begin{array}{l}u = 1\\v = 2\end{array} \right.\);            

D. \(\left\{ \begin{array}{l}u = - 1\\v = - 2\end{array} \right.\).

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec x = \left( {10;2} \right),\,\,\vec y = \left( { - 5;8} \right)\). Khi đó \(\vec x.\vec y\) bằng:

A. –34;                

B. (–50; 16);         

C. –66;                

D. 34.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(–1; –2) và N(–3; 2). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là:

A. I(1; –2);           

B. I(2; 2);             

C. I(–2; 0);           

D. I(–4; 0).

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây đúng?

A. \[\vec a\] được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng d nếu \(\vec a \ne \vec 0\) và giá của \[\vec a\] song song hoặc trùng với d;              

B. \(\vec n\) được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d nếu \(\vec n \ne \vec 0\) và giá của \(\vec n\) vuông góc với d;          

C. Nếu \[\vec a\] là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì \(k\vec a\,\,\,\left( {k \ne 0} \right)\) là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d;                

D. Cả A, B đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?

A. 1;           

B. 2;           

C. 3;           

D. Vô số.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(–2; 4) và B(1; 0) là:

A. 4x + 3y + 4 = 0;         

B. 4x + 3y – 4 = 0;         

C. 4x – 3y + 4 = 0;         

D. 4x – 3y – 4 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho điểm M nằm trên ∆: x + y – 1 = 0 và cách N(–1; 3) một khoảng bằng 5. Khi đó tọa độ điểm M là:

A. M(2; –1);         

B. M(–2; –1);                 

C. M(–2; 1);         

D. M(2; 1).

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1, d2 lần lượt có vectơ chỉ phương là \({\vec a_1}\), \({\vec a_2}\). Gọi M là một điểm nằm trên đường thẳng d1. Khi đó d1 trùng d2 khi và chỉ khi:

A. \({\vec a_1}\) cùng phương với \({\vec a_2}\);            

B. \({\vec a_1}\) không cùng phương với \({\vec a_2}\);           

C. M d2;            

D. Cần có cả hai điều kiện của hai phương án A và C.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Góc giữa hai đường thẳng \({\Delta _1}:2x + 2\sqrt 3 y + \sqrt 5 = 0\)\({\Delta _2}:y - \sqrt 6 = 0\) là:

A. 60°;                 

B. 125°;               

C. 145°;               

D. 30°.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Phương trình x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 là phương trình đường tròn khi và chỉ khi:

A. a2 + b2 ≥ c;                

B. a2 + b2 < c;                 

C. a2 + b2 > c;                 

D. a2 + b2 ≤ c.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Một đường tròn có tâm I(3; –2), tiếp xúc với đường thẳng ∆: x – 5y + 1 = 0. Bán kính của đường tròn đó bằng:

A. 6;           

A. 6;           

C. \(\frac{{14}}{{\sqrt {26} }}\);                 

D. \(\frac{7}{{13}}\).

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C): (x – 3)2 + (y – 1)2 = 10. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A(4; 4) là:

A. x – 3y + 5 = 0;           

B. x + 3y – 4 = 0;           

C. x – 3y + 16 = 0;         

D. x + 3y – 16 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip?

A. \(\frac{{{x^2}}}{4} + \frac{{{y^2}}}{{25}} = 1\);                

B. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{{12}} = 1\);             

C. \(\frac{{{x^2}}}{{49}} + \frac{{{y^2}}}{{36}} = 1\);            

D. \(\frac{{{x^2}}}{{49}} + \frac{{{y^2}}}{{49}} = 1\).

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Phương trình chính tắc của parabol (P) có đường chuẩn ∆: 2x + 6 = 0 là:

A. y2 = 24x;         

B. y2 = 3x;           

C. y2 = 12x;         

D. y2 = 6x.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hypebol (H): \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{9} = 1\) và đường thẳng ∆: x + y = 3. Tích các khoảng cách từ hai tiêu điểm của (H) đến ∆ bằng giá trị nào sau đây?

A. 16;         

B. 8;           

C. 64;         

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack