vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 11)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 11)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 11
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 2cosx - 1= 0 là:

A.x=±π2+k2π.

B. x=±π3+k2π.

C. x=±π6+k2π

D. x=±π4+k2π.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Có hai dãy ghế ngồi đối diện nhau, mỗi dãy gồm 6 ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh lớp 11A và 6 học sinh lớp 11B vào hai dãy ghế trên. Có bao nhiêu cách xếp để hai học sinh ngồi đối diện là khác lớp.

A. 33177600.

B. 239500800

C.518400.

D.1036800.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình sin4x4cos2xmsin2x+2m=0có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 3π8;π6.

A. 12m1.

B. 1m<2.

C. 1m2

D. 1m1.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy phép tịnh tiến theo vectơ v=1;3 biến điểm A(1;2)thành điểm A'(a,b).Tính T=2a+3b.

A. T = -7. 

B. T = -3. 

C. T = 19.

D. T = 25.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Từ các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau bé hơn 345?

A. 90

B. 60

C. 105

D. 98

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong khoảng 0;π2 phương trình sin24x+3sin4xcos4x4cos24x=0 có số nghiệm là:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tính tổng tất cả các số có 5 chữ số khác nhau được lập từ tập A=0;2;3;5;6;7.

A. 30053088.

B. 25555300.  

C. 38005080.

D. 5250032.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách chia 80 đồ vật giống nhau cho 5 người sao cho mỗi người được ít nhất 5 đồ vật?

A. 455126.

B. 512645.

C. 612455

D. 415526.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Phương trình cosxπ3+sin5π6x=0 có nghiệm âm lớn nhất là:

A. π3.

B. 5π6

C. π6

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?

I3cosx+1=0                                         

IIsinx=12      

IIIsinx+cosx=2

IVtan2x+3tanx4=0

A. (I) và (II)

B. (I)

C. (II) và (IV)

D. (III)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tập xác định hàm số y=2cosx53sinx4 là:

A.π4+k2π,k.

B. R.

C..  

D.[-1;1].

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Phương trình sin3x+cos3x=2 có họ nghiệm là:

A.x=π8+kπ3,k.

B. x=π12+k2π3,k.  

C.x=π6+kπ3,k.  

D.x=π12+kπ3,k.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình

A. Phép tịnh tiến.

B. Phép vị tự tâm O tỉ số 3.

C. Phép đối xứng tâm.    

D. Phép quay.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tập giá trị của hàm sốfx=Cx+12x8 là:

A. [1;3;5].

B. 1;9;15;28;35.   

C. 1;9;15;28;35;40

D. [4;9].

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

A. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.

C. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

D. Phép quay biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tổng C20190+C20191+C20192+C20193+...+C20192016+C20192017 có giá trị bằng:

A. 22017.

B. 220172018

C. 220191.

D. 220192020.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 4cos 2x + 1 lần lượt là:

A. 5 và 0.

B. 5 và -4. 

C. 4 và 1. 

D. 5 và -3.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Có 7 quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 7, 6 quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 6, 5 quả cầu trắng đánh số từ 1 đến 5.Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu vừa khác màu vừa khác số?

A. 210.

B. 125.

C. 816. 

D. 4896.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3sinx+19 là 

A. 16.

B. -22.

C. -16.

D. 19.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=sinx+2cosx+1sinx+cosx+2 có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Biểu thức M+12m1 bằng

A. -1.

B. -3. 

C. 10.

D. -10.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Phương trình cot45°x=33 có họ nghiệm là

A. x=15°+k360°.

B. x=165°+k360°.

C. x=15°+k180°.

D. x=45°+k360°.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho S=1+2!+3!+4!+...+2019!. Chữ số hàng đơn vị của S là

A. 5

B. 8

C. 9

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;2), đường thẳng (d) và đường tròn (C) lần lượt có phương trình x+2y11=0; x22+y32=10. Gọi M là điểm thuộc  (d), N(a,b) với a âm thuộc (C) sao cho ÑAM=N. Khi đó a+ b bằng

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình sinx.sin2x+2sinx.cos2x+sinx+cosxsinx+cosx=3cos2xtrong khoảng 0;5π2là một phân số có dạng aπb(ƯCLN(a,b) =1)). Tích T = a.b bằng 

A. T = 348

B. T = 60

C. T = 42

D. T = 52

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2cos2x+m4=0 vô nghiệm. Tập hợp m là:

A. \2;4.

  B. [2;4].

C. \2;4

D. \2;4.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình lượng giác sin2x2sinx=0

A. x=π2+k2π.

B. x=k2π

C. x=kπ

D. x=π2+kπ.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d:2x+3y+5=0 . Qua phép đối xứng trục Ox, phương trình ảnh của đường thẳng (d) là

A.x + y - 2 = 0

B. 2x - 3y + 5 = 0

C. 2x - 3y - 5 = 0

D. 2x + 3y - 5 = 0

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho tập A=1;2;3;4;6;7;9 có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác nhau được lấy từ các chữ số của tập A .

A.302

B.300 

C. 360

 D. 320 

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Hệ số của x6 trong khai triển 2+x25 là:

A. 40

B. -40

C. 10

D. -10

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách xếp 10 người thành một hàng dọc?

A.9!.

B.10.

C.10!.  

D.11!.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y=sinx.cos2x.

B. y=2019cosx+2020.

C. y=tanxtan2x+1

D. y=cosx.sin3x.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Cnk=n!nk!.

B. Cnk=k!n!nk!.  

C. Cnk=n!k!nk!.

D. Cnk=k!nk!.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=4sin2x4sinx2+2+3 là:

A.R.

B. [-1;1]. 

C.\1;1.

D..

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C:x2+y22x+4y4=0 và v=3;3. Ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo v có phương trình là:

A.x2+y2+8x+2y4=0.

B.x42+y12=4

C.x+42+y+12=9.

D.x-42+y-12=9.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm I2;1,M1;5 và M'10;23. Phép vị tự tâm I tỉ số k biến M thành M'. Tìm k:

A. k = 4.

B. k=13

C. k=14

D. k = 3.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, một phép vi tự hệ số k = 2 biến A(1;3) thuộc đường tròn (C) thành A'(-4;6) thuộc đường tròn (C'). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại A là y = x + 2. Hỏi phương trình tiếp tuyến của (C') tại A' là:

A. y = -x + 2.

B. y = x + 10.

C. y = 2x + 4.

D. y = 3x + 18.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=cot2xπ4 là:

A. R.

B. [-1;1].  

C. \π8+kπ2,k.  

D. \3π8+kπ2,k.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình x+ y -2 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số -2 biến d thành d' có phương trình là:

A. x + y -2 = 0.

B. x + y - 3 = 0.

C. x + y -1 = 0. 

D. x + y + 4 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho A(1;3), B(4;-2). Phép đồng dạng tỉ số k=12 biến điểm A thành A', biến điểm B thành B'. Khi đó độ dài A'B' là

A. 342

B. 522.

C. 52.

D. 432.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(5;0). Tìm tọa độ ảnh A'của điểm A qua phép quay QO;π2

A. A'0;5

B. A'0; -5

C. A'23;23.

D. A'5;0.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C): (x2)2+(y2)2=4. Ảnh của (C) qua phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 12 và phép quay tâm O góc 90°là đường tròn có phương trình:

A. (x1)2+(y+1)2=1.

B. (x+1)2+(y1)2=1.  

C. (x2)2+(y2)2=1.  

D. (x1)2+(y1)2=1.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d' có phương trình: 2xy5=0 và v=(4;2). Hỏi d' là ảnh của đường thẳng d nào sau đây qua phép tịnh tiến theo v?

A. d: 2x - y - 15 = 0 .

B. 2x - y + 45 = 0. 

C. 2x - y - 42 = 0 . 

D. x - 2y - 19 = 0.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y=3sinx+51+tan2x là

A. R.

B. \π2+k2π,k

C. \kπ,k.

D. \π2+kπ,k.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay nào sau đây biến hình vuông ABCD thành chính nó?

A. QO45o.

B. QA90o.

C. QA45o

D. QO90o.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Tập các giá trị của tham số m để phương trình sin2x+3cos2x+1m=0 có nghiệm là đoạn [a,b]. Tính tổng T = a + b. 

A. T = 2

B. T = 0

C. T = -1

D. T= 1

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình Ax10+Ax9=9Ax8 là

A. x = 10.

B. x = 9.

C. x = 11.

D. x = 9 và x =11.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Đặt  f(n)=12Cn+1n2An+23;nN;n2. Ta có f(n) bằng:

A. n33n24n.

B. 2n3+n26n2.

C. 2n33n2+2n+1

D. n36n1.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Điều kiện của tham số m để phương trình sin(2019x150)m=0 vô nghiệm là:

A. m<1m>1

B. m>1.

C. 1m1

D. m<1

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Phương trình sinx2.sinxcosx2.sin2x+12cos2π4x2=0,x0;2π có tổng bình phương các nghiệm bằng:

A. 6π2.

B. 5π2.

C. 9π2.

D. 16π2.

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn C:x12+y52=4 và điểm I(2;-3) . Gọi (C') là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I tỉ số k = -2. Khi đó (C') có phương trình là:

A. x+42+y192=16.

B. x+62+y+92=16.

C. x-42+y+192=16.    

D. x-62+y+92=16.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack