vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 12)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 12)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 11
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' Người ta định nghĩa “Mặt chéo của hình hộp là mặt tạo bởi hai đường chéo của hình hộp đó”. Hình hộp ABCD.A'B'C'D' có số mặt chéo là

A. 4

B. 10

C. 8

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chọn ngẫu nhiên 6 số nguyên dương trong tập 2;3;..;10 và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần. Xác suất để số 3 được chọn và xếp ở vị trí thứ hai là

A. 13.

B. 712

C. 512.

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình sin2xcosx=sin7xcos4x thuộc đoạn 0;π2 là

A. 5

B. 7

C. 4

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cả hai xạ thủ cùng bắn vào bia. Xác suất hai người bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là 0,8 và 0,7. Xác suất để cả hai người cùng bắn trượt là

A. 0,06

B. 0,94

C. 0,56

D. 0,44

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tại một buổi lễ có 15 cặp vợ chồng tham dự. Mỗi ông bắt tay một lần với mọi người trừ vợ mình. Các bà không ai bắt tay với

nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay?

A. 210

B. 105

C. 315

D. 78

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác BCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ACD) và (GAB) là

A. AH, H là hình chiếu của B trên CD.

B. AM, M là trung điểm của AB.

C. AK, K là hình chiếu của C trên BD.

D. AN, N là trung điểm của CD .

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Một hộp đựng 12 bóng đèn, trong đó có 4 bóng đèn bị hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng đèn ra khỏi hộp. Xác suất để trong ba bóng lấy ra có 2 bóng đèn bị hỏng là

A. 1255.

B. 2155.

C. 815.

D. 2855.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=cosx3+mcosxxác định với mọi xkhi

A. m3.

B. m = 0.

C. m3.

D. m<3.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Một nhóm học sinh có 4em nữ và 5em nam. Số cách xếp 9em này thành một hàng ngang sao cho giữa hai em nữ bất kỳ đều

không có một em nam nào là

A. 36

B. 2880

C. 9!

D. 17280

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Với phương trình sin6x+cos6x=1 có ba em học sinh giải 3 đáp án là

Ix=kπ2,k                IIx=k2π,x=π2+kπ,k              IIIx=k2π,x=π2kπ,k

Chọn đáp án đúng

A. Tất cả đều đúng.

B. Chỉ (I) đúng.

C. Chỉ (II) đúng.

D. Chỉ (III) đúng.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tổng 1+C20171+C20172+...+C20172017 bằng

A. 22017.

B. 22017+1

C. 22017-1

D. 22018.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng song song d1,d2. Trên đường thẳng d1lấy 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng d2lấy 15 điểm phân biệt. Số tam giác tạo thành mà ba đỉnh của nó được chọn từ 25điểm vừa nói ở trên là

A. C102C151.

B. C102C151+C101C152.

C. C102C151C101C152.

D. C101C152.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số chẵn và cũng không là hàm số lẻ?

A. y=sinx+tanx.

B. y=tanx1sinx.

C. y=sin3xcos4x.

D. y=2sinx.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Một bữa tiệc bàn tròn của các câu lạc bộ trong trường THPT Đào Duy Từ có 3 thành viên từ câu lạc bộ múa, 4 thành viên từ câu lạc bộ Tiếng anh và 5 thành viên từ câu lạc bộ Nhảy. Số cách xếp chỗ ngồi cho các thành viên sao cho những người cùng câu lạc bộ ngồi cạnh nhau là

A. 34560.

B. 103680. 

C. 12!

D. 60.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho 4điểm A,B,C,D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB,AD lần lượt lấy các điểm M,N sao cho MN cắt BD tại I. Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sau đây? 

A. (BCD)

B. (ABD)

C. (CMN)

D. (ADC)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Hệ số của x15y15trong khai triển x3+xy15

A. 3003

B. 5005

C. 1

D. 4004

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian số vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Xác suất sinh con trai trong mỗi lần sinh là 0,51. Xác suất sao cho 3 lần sinh có ít nhất 1 con trai là

A. 0,88

B. 0,22

C. 0,73

D. 0,27

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của tham số m thì phương trình sinx - m -1 = 0 có nghiệm?

A. m>0m<2.

B. m..

C. 2m0.

D. 1m3.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đồ thị hàm số y=cosx2? 

A.

Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đồ thị hàm số y = cosx/2 (ảnh 1)

B.

Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đồ thị hàm số y = cosx/2 (ảnh 2)

C.

Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đồ thị hàm số y = cosx/2 (ảnh 3)

D.

Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đồ thị hàm số y = cosx/2 (ảnh 4)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=sinx+cosx+32+cosx

A. miny=73;maxy=3.

B. miny=1;maxy=73.

C. miny=12;maxy=32

D. miny=-12;maxy=1.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 5 nữ đứng thành hàng ngang. Số cách sắp xếp mà nam, nữ đúng xen kẽ nhau là

A. (10!)2.

B. 10!.

C. 5!

D. 2.(5!)2.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác lồi ABCD và một điểm Skhông thuộc mp(ABCD). Có nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng xác định bởi các điểm A,B,C,D,S ? 

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

 Chọn câu đúng?

A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau.

B. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.

C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

D. Hai đường thẳng song song với nhau nếu chúng không có điểm chung.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = 1 + sinx có chu kì T là:

A. T=π.

B. T=2π.

C. T=π2.

D. T=4π.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCDvới đáy ABCDlà tứ giác lồi. Hình nào sau đây không thể là thiết diện của hình chóp?

A. Lục giác.

B. Tứ giác.

C. Ngũ giác. 

D. Tam giác.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trên kệ sách có 10 sách Toán khác nhau và 5 sách Văn khác nhau. Lấy lần lượt 3 cuốn sách mà không để lại lên kệ. Xác suất để được hai cuốn sách đều là Văn, cuốn thứ ba là Toán là

A. 20273.

B. 745.

C. 4091

D. 10273.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,AD,CD,BC. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. MNBDMN=12BD.

B. MNPQvà MN=PQ.

C. MNPQ là hình bình hành.

D. MP và NQ chéo nhau.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCDvà một điểm Skhông nằm trong mặt phẳng (ABCD). Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)và (SCD)là một đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?

A. AB

B. AC

C. BC

D. SA

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 6sin2x+7sin2x8cos2x=6 là

A. x=π4+kπx=π2+k2πk.

B. x=π2+kπx=π4+kπk.

C. x=π4+kπ2x=π2+kπk.

D. x=π2+k2πx=π4+k2πk.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Khi khai triển nhị thức Newton Gx=ax+1n thì ta thấy trong đó xuất hiện hai số hạng 24x và 252x2. Giá trị của a và n là

A. a =3,n =7.

B. a = 3,n =8.

C. a =4,n =6.

D. a =2, n = 12.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. Hàm số y = tanx luôn luôn tăng.

B. Hàm số y =tanx luôn luôn tăng trên từng khoảng của tập xác định.

C. Hàm số y =tanx  tăng trong các khoảng π+k2π;2π+k2π,k.

D. Hàm số y =tanx tăng trong các khoảng k2π;π+k2π,k.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Tại một khu dân cư, tỉ lệ người mắc bệnh tim là 8%, mắc bệnh huyết áp là 9% và mắc cả hai bệnh đó là 5%. Chọn ngẫu nhiên một người sống tại vùng đó. Xác suất để người đó bị mắc ít nhất một trong hai bệnh tim hoặc huyết áp là

A. 0,12

B. 0,14

C. 0,22

D. 0,07

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho n là số nguyên dương thỏa mãn An23Cnn1=11n. Xét khai triển Px=x+2n=a0+a1x+a2x2+...+anxn. Hệ số lớn nhất P(x) là

A. 129024.

B. C155.210

C. C155.211

D. 252.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Có 6 học sinh và 4 thầy giáo sẽ ngồi trên một ghế dài. Số cách xếp chỗ cho 10 người đó sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh là

A. 604800

B. 86400

C. 55012

D. 120960

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O. Gọi M,N,P là 3 điểm trên các cạnh AD,CD,SO. Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP) là hình gì?

A. Hình thang.

B. Tứ giác.

C. Ngũ giác.

D. Hình bình hành.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là một hình thang với đáy AD và BC. Biết AD = a, BC = b. Gọi I và J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SBC. Mặt phẳng (ADJ) cắt SB,SC lần lượt tại M,N. Mặt phẳng (BCI) cắt SA,SD tại P,Q. Giả sử AM cắt BP tại E, CQ cắt DN tại F. Tính EF theo a,b.

A. EF=12a+b.

B. EF=35a+b.

C. EF=23a+b.

D. EF=25a+b.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp 5 học sinh lớp A và 5 học sinh lớp B vào hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy 5 ghế sao cho 2 học sinh ngồi đối diện nhau thì khác lớp. Khi đó số cách xếp là

A. 460500.

B. 460900.

C. 460000.

D. 460800.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được lập từ các số 1;2;3;4;5;6 sao cho tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn tổng 3 chữ số cuối 1 đơn vị?

A. 72

B. 216

C. 108

D. 144

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 1+x+1xn biết n2 là số nguyên dương thỏa mãn An2Cn+1n2=1414n.

A. 72864.

B. 168699

C. 56233.  

D. 73789.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Gọi A là tập hợp các số có 5chữ số khác nhau được tạo từ các số 1;2;3;4;5. Từ Achọn ngẫu nhiên một số, xác suất số đó có số 3và 4đứng cạnh nhau là

A. 25.

  B. 45.  

C. 425.  

D. 15.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình: sin2x+sin22x+sin24x=72 trong khoảng π;3π là.

A. 2

B. 0

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Từ phòng chuyên môn gồm 15người, trong đó có Việt và Nam, người ta muốn chọn một tổ công tác gồm 5người, trong đó có 11tổ trưởng, 4tổ viên hơn nữa Việt và Nam không đồng thời có mặt trong tổ. Số cách chọn là

A. 13585

B. 4752

C. 2730

D. 2717

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng a. Trong (P) lấy hai điểm A,Bnhưng không thuộc asao cho ABcắt atại Evà Slà một điểm không thuộc (P). Các đường thẳng SA,SBcắt (Q) tại C,D. Khẳng định nào đúng?

A. AB,CD và a đồng quy.

B. AB,CD và a chéo nhau.

C. AB,CD và a  song song với nhau.  

D. AB,CD và a trùng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số thuộc tập hợp A=1;2;3;4;5;6;9có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có năm chữ số khác nhau và chia hết cho 9?

A. 24

B. 48

C. 120

D. 72

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Phương trình sin2x2msinxcosx1+8m2=0 (m là tham số thực) có nghiệm khi và chỉ khi

A. 2m2.

B. 24m22.

C. m24

D. m22.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Một bài trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong đó có 1 đáp án đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 2 điểm. Một học sinh không học bài nên đánh hú họa mỗi câu hỏi một phương án trả lời. Xác suất để học sinh này nhận điểm dưới 1 là:

A. 0.7759.

B. 0.7142

C. 0.1877.

D. 0.5256.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang ABCD, AD//BC. Gọi I là giao điểm của AB và DC, M là trung điểm SC, DM cắt mặt phẳng (SAB) tại J. Khẳng định nào sau đây sai?

A. S,I,J thẳng hàng.

B. DMmpSCI.

C. JMmpSAB.

D. SI=SABSCD.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Các điểm M,Ntương ứng trên các đoạn AC',B'D'sao cho MNBA'AC',B'D'. Tỉ số MAMC'bằng

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCDvà M,Nlà các điểm trên cạnh AB,CDsao cho AMMB=CNND=k>0và Plà một điểm trên cạnh AC. Tỉ số diện tích tam giác MNPvà diện tích thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng (MNP)bằng

A. 1k.

B. kk+1

C. 2kk+1.

D. 1k+1.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack