vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 4)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 4)

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số y=tanx+1sinx.

A. D=\kπ|k.

B. D=\π2+kπ|k.

C. D=\kπ2|k.

D. D=\k2π|k.

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = tan x. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số là hàm số chẵn.

B. Hàm số tuần hoàn với chu kỳ π.

C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng π2+kπ;π2+kπ,k.

D. Tập xác định của hàm số là \π2+kπ,k.

3. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d'. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành đường thẳng d'?

A. Không có phép tịnh tiến nào.

B. Có một phép tịnh tiến duy nhất.

C. Chỉ có hai phép tịnh tiến. 

D. Có vô số phép tịnh tiến.

4. Nhiều lựa chọn

Tìm chu kì tuần hoàn T của hàm số y=sinx+π3.

A. T=π.

B. T=π3.

C. T=2π.

D. T=π2

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=sinkx,k\0, có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Cho hàm số y = f(x) = sin kx, k thuộc R\{0}  có đồ thị như hình vẽ dưới đây:   Xác định chu kì tuần hoàn T  của hàm số này. (ảnh 1) Xác định chu kì tuần hoàn Tcủa hàm số này.

A. T=π.

B. T=2π

C. T=π2.

D. T=π4

6. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định sai.

A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.

C. Phép quay góc quay 900 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.

D. Phép quay góc quay 900 biến đường thẳng thành đường vuông góc với nó.

7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=tanx+π4. Tìm khẳng định đúng.

A. Hàm số đồng biến trên R.

B. Hàm số đồng biến trên π2;π2.

C. Hàm số đồng biến trên 3π4;π4.

D. Hàm số đồng biến trên 0;π2

8. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD tâm O ,gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB,BC,CD,DA. Phép dời hình nào sau đây biến ΔAMO thànhΔCPO?

A. Phép tịnh tiến véc-tơ AM 

B. Phép tịnh tiến véc-tơ AO.

C. Phép quay tâm A góc quay 1800 

D. Phép quay tâm O góc quay -1800.

9. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y = 3 - 2 sin 2x

A. M = 5

B. M = 3

C. M = 1

D. M = 6

10. Nhiều lựa chọn

Phương trình 4sin22x4cos2x1=0 có nghiệm là

A. x=±π6+kπ,k.

B. x=±π3+kπ,k.

C. x=±π6+k2π,k.

D. x=±2π3+kπ,k.

11. Nhiều lựa chọn

Phương trình sinx3cosx=1 có nghiệm là

A. x=π2+k2π,x=7π6+k2π,k..

B. x=π2+k2π,x=7π6+k2π,k.

C. x=π2+kπ,x=7π6+kπ,k.

D. x=π2+k2π,x=7π6+k2π,k.

12. Nhiều lựa chọn

Cho điểm I thuộc đoạn thẳng AB và AB = 4AI. Chọn khẳng định đúng.

A. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm A thành điểm B.

B. Phép vị tự tâm I tỉ số k = -4 biến điểm A thành điểm B.

C. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 4 biến điểm A thành điểm B.

D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = - 3 biến điểm A thành điểm B.

13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = sin x trên đoạn 3π2;5π2 có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

 Media VietJack Tìm tất cả giá trị x3π2;5π2để hàm số nhận giá trị âm.

A. π;0;π;2π.

B. 0;π.

C. π;2π.

D. 3π2;2π.

14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = AC và góc ABC^=60°. Phép quay tâm I góc quay α=90° biến A thành M, biến B thành N, biến C thành H. Khi đó tam giác MNH là:

A. Tam giác vuông.

B. Tam giác vuông cân.

C. Tam giác đều.

D. Tam giác không đều.

15. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm thuộc 0;2π của phương trình sinx=13 là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

16. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=3sin2x2cos2x.

A. m = -5

B. m = 1

C. m = 3

D. m = -2

17. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD tâm O, phép quay QO,1800 biến đường thẳng AD thành đường thẳng

A. CD

B. CB

C. BA

D. AC

18. Nhiều lựa chọn

Tìm chu kỳ tuần hoàn T của hàm số y=sin2x2cos2x.

A. T=2π.

B. T=π 

C. T=4π

D. T=π2.

19. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 2+2sin2x+sinxcosx=0. Giải phương trình đã cho bằng cách đặt t = sin x - cos x, ta thu được phương trình nào sau đây?

A. 2t2+t=0.

B. 2+2t2+t=0.

C. 2t2+t+4=0.

D. 2t2+t+2=0.

20. Nhiều lựa chọn

Phép quay tâm O(0;0) góc quay 900 biến điểm A(0;5) thành điểm A' có tọa độ là

A. (0;-5)

B. (-5;0)

C. (2;3)

D. (3;0)

21. Nhiều lựa chọn

Biểu diễn điểm ngọn của tất cả cung có số đo là nghiệm của phương trình cos2x=12 ta được

A. Hai điểm đối xứng với nhau qua trục hoành.

B. Bốn đỉnh của một hình vuông.

C. Tám đỉnh của một bát giác đều.

D. Bốn đỉnh của một hình chữ nhật mà không phải là hình vuông.

22. Nhiều lựa chọn

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình sinxcosx=2 là

A. π2.

B. 5π4.

C. π4.

D. 3π4.

23. Nhiều lựa chọn

Phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số 3 biến điểm A( 4;1) thành điểm có tọa độ là:

A. (16;1)

B. (14;1)

C. (6;5)

D. (10;-1)

24. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình đã cho sau đây, phương trình nào vô nghiệm?

A. tan2x1=0.

B. tan2x+1=0.

C. 3tan2x-1=0.

D. tan2x-3=0.

25. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x12+y22=4. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây?

A. x42+y22=4.

B. x42+y22=16.

C. x+22+y+42=16

D. x22+y42=16.

26. Nhiều lựa chọn

Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin2x+sinx1=01. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. x0=5π6;3π2.

B. x0=π6;5π6.

C. x0=0;π4.

D. x0=π2;π.

27. Nhiều lựa chọn

Phương trình sin2xsin2x+2cos2x=1 tương đương với phương trình nào sau đây?

A. 2tanx+1=0.

B. cosx12sinx=0.

C. sinx2sinx1=0.

D. cosx2sinxcosx=0.

28. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất M của hàm số y=3sinx4cosx+3.

A. M = -2

B. M = -10

C. M = 2

D. M = 6

29. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 3x - y + 1 = 0, đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau là ảnh của d qua phép quay tâm O(0;0) góc 900?

A. x + y + 1 = 0

B. x + 3y + 1 = 0

C. 3x + y + 2 = 0

D. x - y + 2 = 0

30. Nhiều lựa chọn

Cho các hàm số y = cos 2x - tan2x- 9 , y = cot 3x - 7sin 2x , y = sin3x + cos x - 5, y = 2 cos 3x -9tanx + 1  . Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số trên?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

31. Nhiều lựa chọn

Giả sử đoạn m;M là tập giá trị của hàm số y=sinx+cosx1cosxsinx+2. Tính S=M2+m2.

A. S = 5

B. S = 4

C. S = 6

D. S = 112

32. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x + y - 3 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường thẳng d thành đường nào trong các đường sau?

A. 2x + y + 3 = 0

B. 2x + y - 6 = 0

C. 4x + 2y - 3 = 0

D. 4x + 2y - 5 = 0

33. Nhiều lựa chọn

 Phương trình sin3x+cos3x=sinx2cos2x có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0;2π?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

34. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A1;4,B4;0 và C(-2;-2). Phép tịnh tiến theo vectơ BC biến tam giác ABC thành tam giác A'B'C' có trực tâm là điểm nào sau đây?

A. (-4;1)

B. (-1;4)

C. (-4;-1)

D. (4;1)

35. Nhiều lựa chọn

Biết rằng điều kiện của tham số m để phương trình 3cos2x+3m1sinx+m3=0 có nghiệm trong khoảng 0;π là ma;b. Tính giá trị của biểu thức T=2a25b.

A. 2

B. -5

C. 7

D. -3

36. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn C:x+22+y12=4 và đường thẳng d: x - y + 2 = 0 cắt nhau tại hai điểm A và B, gọi M là trung điểm của AB. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 3 biến điểm M thành điểm M' có tọa độ là

A. 92;32.

B. (9;-3).

C. (-9;3).

D. -92;32.

37. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD có A1;1,B(1;1),C(1;1),D(1;1). Phép quay tâm O góc quay bằng π4 biến hình vuông ABCD thành hình vuông A'B'C'D'. Gọi S là diện tích phần hình vuông A'B'C'D' nằm ngoài hình vuông ABCD. Tính S.

A. 2

B. 1282

C. 642

D.1

38. Nhiều lựa chọn

Phương trình cos 2x + 13 cos x -  6 = 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;7π2?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

39. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) trong đó B và C cố định. Quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABC là

A. ảnh của đường thẳng BC qua phép tịnh tiến.

B. ảnh của đường thẳng BC qua phép đối xứng trục.

C. ảnh của (O) qua một phép vị tự.

D. ảnh của (O) qua phép tịnh tiến.

40. Nhiều lựa chọn

Gọi a là nghiệm âm lớn nhất và b là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin4x+cos5x=0. Tính S = a + b

A. S=π18 

B. S=π9

C. S=-4π3

D. S=π3

© All rights reserved VietJack