vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 1)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 1)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. \(x = - 2\).

B. \(x = 3\).

C. \(x = 1\).

D. \(x = 2\).

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị hàm số như hình vẽ sau:

Media VietJack

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \(\left[ {0;4} \right]\) là

A. \( - 3\).

B. \(2\).

C. \(1\).

D. \( - 2\).

3. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng \(4\) là:

A. \(16.\)

B. \(4.\)

C. \(\frac{{64}}{3}.\)

D. \(64.\)

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right)\) trên \(\mathbb{R}\) bằng

A. \(2.\)

B. \( - 4.\)

C. \(3.\)

D. \( - 1.\)

5. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(SA\) vuông góc với \(\left( {ABCD} \right)\), đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\) và \(SA = 6a\). Thể tích khối chóp \(S.ABCD\) bằng

A. \(\frac{{{a^3}}}{3}\).

B. \(6{a^3}\).

C. \(3{a^3}\).

D. \(2{a^3}\).

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có tập xác định là \(\mathbb{R}\) và \[\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = - \infty ,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = - 1\]. Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) là

A. \(2\).

B. \(0\).

C. \(1\).

D. \(3\).

7. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? Media VietJack

A. \(y = \frac{{2x + 5}}{{x + 1}}\).

B. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\).

C. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\).

D. \(y = {x^4} - {x^2} + 1\).

8. Nhiều lựa chọn

Khối lăng trụ có chiều cao bằng \(4\), diện tích đáy bằng \(6\). Thể tích khối lăng trụ này bằng

A. \(8\).

B. \(24\).

C. \(10\).

D. \(12\).

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Số nghiệm thực của phương trình: \(2f\left( x \right) = 3\) là

A. \(3\).

B. \(1\).

C. \(2\).

D. 4.

10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\)có đồ thị như hình vẽ sau.

Media VietJack

Số điểm cực tiểu của của hàm số \(y = f\left( x \right)\)

A. \(0\).

B. \(1\).

C. \(2\).

D. \(3\).

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( {0;2} \right)\).

B. \(\left( {1;3} \right)\).

C. \(\left( { - 2;0} \right)\)

D. \(\left( {1; + \infty } \right)\).

12. Nhiều lựa chọn

Khối chóp có chiều cao bằng \(3\), diện tích đáy bằng \(5\). Thể tích khối chóp bằng:

A. \(15\).

B. \(5\).

C. \(8\).

D. \(25\).

13. Nhiều lựa chọn

Số cạnh của một hình bát diện đều là Media VietJack

A. \(12\).

B. \(16\).

C. \(10\).

D. \(8\).

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình sau

Media VietJack

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( {0;2} \right)\).

B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

C. \(\left( {2;4} \right)\).

D. \(\left( { - 1;2} \right)\).

15. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Media VietJack

A. \[y = - {x^3} + 3{x^2} - 2\].

B. \[y = - {x^4} + {x^2} - 2\].

C. \[y = {x^4} - {x^2} - 2\].

D. \[y = {x^3} - 3{x^2} - 2\].

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên dưới đây. Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\)cắt đường thẳng \(y = - 2020\) tại bao nhiêu điểm? Media VietJack

A. \[0\].

B. \[4\].

C. \[2\].

D. \[1\].

17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\), liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Hỏi đồ thị hàm số trên có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1.

B. 0.

C. 2.

D. 3.

18. Nhiều lựa chọn

Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Bát diện đều.

B. Tứ diện đều.

C. Hình lập phương.

D. Lăng trụ lục giác đều.

19. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

A. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x + 3}}\).

B. \(y = {x^3} + 2x\).

C. \(y = 2{x^2} + 1\).

D. \(y = 2{x^4} + {x^2}\).

20. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3x\) trên đoạn \(\left[ { - 3\,;\,3} \right]\) bằng

A. \(18\).

B. \(2\).

C. \( - 2\).

D. \( - 18\).

21. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {11 - 2x} \) trên \(\left[ {1;5} \right]\) bằng

A. \[3\].

B. \[\sqrt 5 \].

C. \[1\].

D. \[\sqrt {11} \].

22. Nhiều lựa chọn

Cho \(S.ABCD\)là hình chóp tứ giác đều, biết \[AB = a,\,\,SA = a\]. Thể tích của khối chóp \(S.ABCD\) bằng

Media VietJack

A. \[\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\].

B. \[\frac{{{a^3}}}{3}\].

C. \[\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\].

D. \[{a^3}\].

23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}.\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;\,1} \right)\)\(\left( {1;\, + \infty } \right).\)

B. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}.\)

C. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}.\)

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ;\,1} \right)\)\(\left( {1;\, + \infty } \right).\)

24. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\)\(SA \bot \left( {ABCD} \right),\) đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật. Biết \(AB = a,\)\(AD = 2a,\)\(SA = 3a.\) Thể tích hình chóp \(S.ABCD\) bằng

A. \(2{a^3}.\)

B. \(6{a^3}.\)

C. \({a^3}.\)

D. \(\frac{{{a^3}}}{3}.\)

25. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3x + 2\) là hình nào trong 4 hình dưới đây?

A. Media VietJack.

B. Media VietJack .

C. Media VietJack .

D. Media VietJack.

26. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào sau đây không có tiệm cận đứng?

A. \(y = \frac{1}{{{x^2} + 2x + 1}}\).

B. \(y = \frac{{\sqrt {x - 3} }}{{x + 2}}\).

C. \(y = - \frac{1}{x}\).

D. \(y = \frac{{3x - 1}}{{{x^2} - 1}}\).

27. Nhiều lựa chọn

Lăng trụ đứng \[ABCA'B'C'\] có đáy \[ABC\] là tam giác vuông tại \[A\], \[BC = 2a,{\rm{ }}AB = a\]. Mặt bên \[(BB'C'C)\] là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là

A. \[{a^3}\sqrt 2 \].

B. \[{a^3}\sqrt 3 \].

C. \[2{a^3}\sqrt 3 \].

D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\].

28. Nhiều lựa chọn

Tìm phương trình tất cả các tiệm cận của đồ thị hàm số: \[y = \frac{{3x - 1}}{{x - 2}}\]

A. \[x = - 2\] và \[y = 3\].

B. \[x = 3\] và \[y = 2\].

C. \[x = 2\] và \[y = - \frac{1}{2}\].

D. \[x = 2\] và \[y = 3\].

29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm\(f'\left( x \right) = x{\left( {x + 1} \right)^2},\forall x \in \mathbb{R}\). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. \(2\).

B. \(0\).

C. \(1\).

D. \(3\).

30. Nhiều lựa chọn

Hình chóp \(S.ABCD\) đáy hình vuông, \(SA\) vuông góc với đáy, \(SA = a\sqrt 3 ,AC = a\sqrt 2 \). Khi đó thể tích khối chóp \(S.ABCD\)

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\).

31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\)có đồ thị như hình vẽ sau. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? Media VietJack

A. \(a > 0,b < 0,c < 0\).

B. \(a < 0,b < 0,c < 0\).

C. \(a < 0,b > 0,c < 0\).

D. \(a > 0,b < 0,c > 0\).

32. Nhiều lựa chọn

Số cực trị của hàm số \(f(x) = {x^4} - 4{x^2} + 3\)

A. \(2\).

B. \(3\).

C. \(4\).

D. \(1\).

33. Nhiều lựa chọn

Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau, loại nào có số mặt nhiều nhất?

A. \[\left\{ {5;3} \right\}\].

B. \[\left\{ {3;5} \right\}\].

C. \[\left\{ {4;3} \right\}\].

D. \[\left\{ {3;4} \right\}\].

34. Nhiều lựa chọn

Số giao điểm của đồ thị hàm số \[y = {x^3} - 5x\] và đường thẳng \[y = x\] là

A. \[0\].

B. \[3\].

C. \[2\].

D. \[1\].

35. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = f(x)\) và có đồ thị như hình sau. Số nghiệm thực của phương trình \(3f(x) - 5 = 0\) trên đoạn \(\left[ {0;4} \right]\) là: Media VietJack

A. 2.

B. 0.

C. 3.

D. 1.

36. Nhiều lựa chọn

Một vật chuyển động theo quy luật \(S = - \frac{1}{2}{t^3} + 9{t^2},\) với \(t\)(giây) là khoảng thời gian tính từ

lúc vật bắt đầu chuyển động và \(s\)(mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng:

A. \(400\)(m/s).

B. \(216\)(m/s).

C. 30(m/s).

D. 54(m/s).

37. Nhiều lựa chọn

Xác định \[a,\,b,\,c\]để hàm số \(y = \frac{{ax - 1}}{{bx + c}}\) có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?

A. \(a = 2,\,b = 2,\,c = - 1\).

B. \(a = 2,\,b = 1,\,c = 1\).

C. \(a = 2,\,b = - 1,\,c = 1\).

D. \(a = 2,\,b = 1,\,c = - 1\).

38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\)và có đồ thị như hình vẽ sau:

Media VietJack

Số cực trị của hàm số \(y = {\left[ {f\left( x \right)} \right]^2}\) là

A. \(5\).

B. \(3\).

C. \(1\).

D. \(4\).

39. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \[m\] sao cho hàm số \[y = \frac{{mx + 9}}{{x + m}}\] nghịch biến trên từng khoảng xác định

A. \[ - 3 \le m \le 3\].

B. \[ - 3 < m < 3\].

C. \[ - 3 \le m < 3\].

D. \[ - 3 < m \le 3\].

40. Nhiều lựa chọn

Tập tất cả các giá trị thực của tham số \[m\]để hàm số \[y = {x^3} - \left( {m - 1} \right){x^2} + 3x + 1\] đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; + \infty } \right)\]

A. \[\left( { - 2\,;\,4} \right)\].

B. \[\left( { - \infty \,;\, - 2} \right) \cup \left( {4\,;\, + \infty } \right)\].

C. \[\left[ { - 2\,;\,4} \right]\].

D. \[\left( { - \infty \,;\, - 2} \right] \cup \left[ {4\,;\, + \infty } \right)\].

41. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\)và có bảng biến thiên như

hình sau. Media VietJack Số nghiệm của phương trình: \(f\left( {{x^2}} \right) = 1\)

A. \(2\).

B. \(3\).

C. \(4\).

D. \(6\).

42. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của \(m\) để hàm số \(y = m{x^4} - \left( {m + 1} \right){x^2} + 2m - 1\) có 3 điểm cực trị?

A. \( - 1 < m < 0\).

B. \(m < - 1\).

C. \(m > - 1\).

D. \(\left[ \begin{array}{l}m < - 1\\m > 0\end{array} \right.\).

43. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ \(ABC.A'B'C'\). Gọi \(M,N\) lần lượt là trung điểm của \(BB'\) và \(CC'\). Tỉ số thể tích \(\frac{{{V_{ABCMN}}}}{{{V_{ABC.A'B'C'}}}}\) là Media VietJack

A. \(\frac{1}{6}\).

B. \(\frac{1}{3}\).

C. \(\frac{1}{2}\).

D. \(\frac{2}{3}\).

44. Nhiều lựa chọn

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x + 4} - 2}}{{{x^2} + x}}\) là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

45. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy là tam giác vuông tại \(B\). Biết \(\Delta SAB\) là tam giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\). Biết \(AB = a\), \(AC = a\sqrt 3 \). Thể tích khối chóp \(S.ABC\) là:

A. \(\frac{{{a^3}}}{4}\).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\).

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\).

46. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác \[S.ABCD\] có đáy là hình vuông, mặt bên \[\left( {SAB} \right)\] là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm \[A\] đến mặt phẳng \[\left( {SCD} \right)\] bằng \(a\sqrt 3 \). Tính thể tích \(V\) của khối chóp \(S.ABCD\). Media VietJack

A. \(V = \frac{{7{a^3}\sqrt {21} }}{6}\).

B. \(V = \frac{{7{a^3}\sqrt {21} }}{2}\).

C. \(V = \frac{{7{a^3}\sqrt 7 }}{6}\).

D. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 7 }}{2}\).

47. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B\), \(BC = a\), mặt phẳng \(\left( {A'BC} \right)\) tạo với đáy một góc \({30^ \circ }\) và tam giác \(A'BC\) có diện tích bằng \({a^2}\sqrt 3 \). Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) bằng Media VietJack

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\).

B. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

C. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}\).

D. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

48. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f(x)\), có bảng biến thiên của hàm số \(f'(x)\) như sau:

Media VietJack

Số cực trị của hàm số \(y = f({x^2} + 2x)\) là

A. \(5\).

B. \(4\).

C. \(3\).

D. \(7\).

49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\), có bảng xét dấu \(f'\left( x \right)\) như sau:

Media VietJack

Hàm số \(y = f\left( {3 - 2x} \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( {3\,;\, + \infty } \right)\).

B. \(\left( {2\,;\,4} \right)\).

C. \(\left( {1\,;\, + \infty } \right)\).

D. \(\left( { - \infty \,;\,1} \right)\).

50. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực không âm \(x,y\) thỏa mãn \(x + y = 1\). Giá trị lớn nhất \(M\) và giá trị nhỏ nhất \(m\) của biểu thức \(S = \left( {4{x^2} + 3y} \right)\left( {4{y^2} + 3x} \right) + 25xy\) lần lượt là

A. \(M = \frac{{25}}{2},m = 12\).

B. \(M = 12,m = \frac{{191}}{{16}}\).

C. \(M = \frac{{25}}{2},m = \frac{{191}}{{16}}\)

D. \(M = \frac{{25}}{2},m = 0\).

© All rights reserved VietJack