vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 16)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 16)

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 12
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Media VietJack

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đạt cực đại tại điểm nào sau đây?

A. \(y = - 2\).

B. \(y = 2\).

C. \(x = 1\).

D. \(x = - 1\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\left[ { - 1;3} \right]\) có bảng biến thiên

Media VietJack

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \(\left[ { - 1;3} \right]\)

A. 1.

B. -2.

C. 0.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)và có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.

B. Hàm số không có cực trị.

C. Hàm số đã cho đạt cực đại tại \(x = - 1\).

D. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại \(x = 1\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Khối bát diện đều có số cạnh là

A. \(16\).

B. \(12\).

C. \(6\).

D. \(8\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích một khối chóp biết khối chóp đó có đường cao bằng \(12a\), diện tích đáy bằng \({a^2}\).

A. \(4{a^3}\).

B. \(4{a^2}\).

C. \(12{a^3}\).

D. \(12{a^2}\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\)là

A. \(x = 1;y = 2\).

B. \(x = - 1;y = - 2\).

C. \(x = 1;y = - 2\).

D. \(x = 2;y = 1\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số \[y = {x^3} - 3x + 3\] và đường thẳng \[y = x\].

A. \(1\).

B. \(2\).

C. \(3\).

D. \(0\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[y = - {x^3} + 3{x^2} - 1\] đồng biến trên khoảng

A. \[\left( {1;\, + \infty } \right)\].

B. \[\left( {0;\,3} \right)\].

C. \[\left( {0;\,2} \right)\].

D. \[\left( { - \infty ;\,0} \right)\]\[\left( {2;\, + \infty } \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Media VietJack

A. \(\left( { - 1\;;\;1} \right)\).

B. \(\left( {0\;;\; + \infty } \right)\).

C. \(\left( { - \infty \;;\; + \infty } \right)\).

D. \(\left( { - \infty \;;\; - 1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hình bên là đồ thị của hàm số nào? Media VietJack

A. \(y = - {x^4} + 3{x^2} + 1\).

B. \(y = - {x^4} + 2{x^2}\).

C. \(y = {x^4} + 3{x^2} - 2\).

D. \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1\).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 và \(A'A = 3\sqrt 3 \). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. \(\frac{{27}}{2}\).

B. \(\frac{{81}}{2}\).

C. \(\frac{{81}}{4}\).

D. \(\frac{{27}}{4}\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^2} + \frac{2}{x}\) trên đoạn \(\left[ {\frac{1}{2}\,;\,2} \right]\) bằng

A. \(8\).

B. \(\frac{{51}}{4}\).

C. \(\frac{{85}}{4}\).

D. \(15\).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. \[1\].

B. \[4\].

C. \[3\].

D. \[2\].

 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng \[\left( {a;b} \right)\] và \[{x_0} \in \left( {a;b} \right)\]. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số đạt cực đại tại \[{x_0}\] thì \[y'\left( {{x_0}} \right) = 0\].

B. \[y'\left( {{x_0}} \right) = 0\] và \[y''\left( {{x_0}} \right) = 0\] thì \[{x_0}\] không là điểm cực trị của hàm số.

C. \[y'\left( {{x_0}} \right) = 0\] và \[y''\left( {{x_0}} \right) \ne 0\] thì \[{x_0}\] là điểm cực trị của hàm số.

D. \[y'\left( {{x_0}} \right) = 0\] và \[y''\left( {{x_0}} \right) > 0\] thì \[{x_0}\] là điểm cực tiểu của hàm số.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc ba \(f\left( x \right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\;\;\left( {a \ne 0} \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ: Media VietJack Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  \(\left( {0\;;\;2} \right)\).

B.  \(\left( { - 8\;;\; + \infty } \right)\).

C.  \(\left( {2\;;\; + \infty } \right)\).

D.  \(\left( { - \infty ;\; - 4} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt phẳng đối xứng của hình đa diện dưới là Media VietJack

A. \(33\).

B. \(18\).

C. \(32\).

D. \(31\).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\), \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = 2a\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. \(\frac{{4{a^3}}}{3}\).

B. \(2{a^3}\).

C. \({a^3}\).

D. \(\frac{{2{a^3}}}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Số nghiệm thực của phương trình \(2f\left( x \right) - 2 = 0\)

A. \(2\).

B. \(4\).

C. \(3\).

D. \(0\).

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ Media VietJack

A. \[y = {x^3} - 3{x^2} - 2\].

B. \[y = - {x^3} + 3{x^2} - 1\].

C. \[y = {x^3} - 3{x^2} + 2\].

D. \[y = {x^3} + 3{x^2} - 1\].

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số \(y = \frac{{ax - 1}}{{cx + d}}\) (\(a\), \(c\), \(d\): hằng số thực ) như hình vẽ.

Media VietJack

Khẳng định nào đúng

A. \(d > 0,\,a > 0,\,c < 0\).

B. \(d > 0,\,a < 0,\,c > 0\).

C. \(d < 0,\,a > 0,\,c < 0\).

D. \(d < 0,\,a < 0,\,c > 0\).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = m{x^3} - 3m{x^2} + 3\left( {3m - 1} \right)x + 2m - 3\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) là

A.  \(\left( {0; + \infty } \right)\)

B.  \(\left( { - \infty ;0} \right]\)

C.  \(\emptyset \)

D.  \(\left[ {0; + \infty } \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng \(ABCD.A'B'C'D'\)có \(BB' = a\), đáy \(ABCD\)là hình thoi với \(AC = 2a,\;BD = a\sqrt 3 \). Thể tích khối lăng trụ \(ABCD.A'B'C'D'\)là

A. \({a^3}\sqrt 3 \).

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).

D. \(2{a^3}\sqrt 3 \).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đạo hàm \(f'\left( x \right)\; = {x^3}\left( {x - 4} \right){\left( {x - 1} \right)^2}\). Hàm số \(y = f\left( {{x^2}} \right)\) nghịch biến trên những khoảng nào sau đây?

A. \(\left( { - 2\;;\;0} \right)\).

B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\).

C. \(\left( {2\;;\; + \infty } \right)\).

D. \(\left( { - 1\;;\;1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm \[f'\left( x \right) = {\left( {x - 2} \right)^2}\left( {x - 1} \right){x^3}\, & ,\forall x \in \mathbb{R}\]. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 2.

B. \[3\].

C. 0.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có bảng biến thiên như sau

Media VietJack

Số các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2019}}{{f\left( x \right)}}\)là

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. \(2\).

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp \(S.ABC\)đáy \(ABC\)là tam giác vuông cân tại\(A\) với \(BC = 2a\). Biết \(SA\)vuông góc với đáy, mặt phẳng\(\left( {SBC} \right)\)hợp với đáy\(\left( {ABC} \right)\) một góc \({30^0}\). Thể tích \(V\)của khối chóp \(S.ABC\)

A. \(V = \frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).

B. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\).

C. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{9}\).

D. \(V = \frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{9}\).

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{x + m}}{{x + 1}}\) trên \(\left[ {1;2} \right]\) bằng \(8\) (\(m\) là tham số thực). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(8 < m < 10\).

B.  \(0 < m < 4\).

C.  \(4 < m < 8\).

D.  \(m > 10\).

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của \(m\) thì đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \frac{{mx - 3}}{{x - 4m}}\) đi qua điểm \(A\left( { - 2;4} \right)\)?

A.  \(m = - 2\).

B.  \(m = 4\).

C.  \(m = - \frac{1}{2}\).

D.  \(m = 1\).

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số\(y = - {x^2} + 6x + 5\)đạt giá trị lớn nhất tại\(x = {x_0}\).Giá trị của \({2^{{x_0}}}\) bằng

A. \(5\).

B. \(8\).

C. \(6\).

D. \(9\).

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng \(a\) và chiều cao bằng \(2a\). Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. \(2{a^3}.\)

B. \({\frac{{4a}}{3}^3}.\)

C. \(4{a^3}.\)

D. \(\frac{{2{a^3}}}{3}.\)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng \[\left( { - 100;9} \right)\] của tham số  để hàm số\[y = \left( {m + 1} \right){x^4} + \left( {m - 3} \right){x^2} + 5{m^2} + 2\] có đúng một điểm cực trị và đồng thời điểm đó là điểm cực đại?

A. \[98\].

B. \[100\].

C. \[101\].

D. \[99\].

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)\) trên  và đồ thị của hàm số \(f'\left( x \right)\) như hình vẽ.

Media VietJack

Tìm số điểm cực trụ hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {{x^2} - 2x - 1} \right)\).

A. \(3\).

B. \(5\).

C. \(4\).

D. \(\;6\).

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành. Gọi \(M\), \(N\)\(P\) lần lượt là trung điểm của các đoạn \(BC\), \(CD\)\(SA\). Mặt phẳng \(\left( {MNP} \right)\) chia khối chóp thành hai phần có thể tích lần lượt là \({V_1}\)\({V_2}\). Biết rằng \({V_1} \le {V_2}\), tính tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}.\)

A. \(1\).

B. \(\frac{1}{2}\).

C. \(\frac{5}{6}\).

D. \(\frac{2}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\)có đồ thị \(y = f'\left( x \right)\)như hình vẽ. Xét hàm số \(g\left( x \right) = f\left( x \right) - \frac{1}{3}{x^3} - \frac{3}{4}{x^2} + \frac{3}{2}x + 2018\). Mệnh đề nào dưới đây đúng? Media VietJack

A.  Hàm số \(g\left( x \right)\)đồng biến trên \(\left( { - 1;1} \right)\).

B.  Hàm số \(g\left( x \right)\)đồng biến trên \(\left( { - 3;1} \right)\).

C.  Hàm số \(g\left( x \right)\)đồng biến \(\left( { - 3; - 1} \right)\).

D. Hàm số \(g\left( x \right)\)nghịch biến trên \(\left( { - 1;1} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^3} - 6{x^2} + 9x = 1\). Phương trình \(f\left[ {f\left( {f\left( x \right) - 1} \right) - 2} \right] = 1\) có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

A. 9.

B. 14.

C. 12.

D. 27.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack