vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 16)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 16)

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x33x+5 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;+

B. ;11;+

C. ;1 và 1;+

D. ;1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x+1x+1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên \1

B. Hàm số đồng biến trên -;-1-1;+

C. Hàm số đồng biến trên R

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1;+

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:
Media VietJack
Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số có điểm cực tiểu x=1

B. Hàm số có điểm cực tiểu x=3

C. Hàm số có điểm cực tiểu x=0x=4

D. Hàm số có điểm cực đại .

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau. Hỏi hàm số y=fx có bao nhiêu điểm cực trị? Media VietJack

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? Media VietJack

A. y=x4+2x21

B. y=x3+3x21

C. y=x4x24

D. y=x42x21

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? Media VietJack

A. y=x3+3x+1

B. x42x2+1

C. x33x+1

D. x33x2+1

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x+3

A. y=13

B. y=2

C. y=3

D. x=2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=2x+1x+1 có đường tiệm cận đứng là

A. x=1

B. y=1

C. x=1

D. y=2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định của hàm số y=2+x23

A. 2;+

B. R

C. ;2

D. \2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=x33x29x+35 trên đoạn 4;4 lần lượt là M,m. Khi đó M+m bằng

A. 2

B. -2

C. -1

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định trên và có đồ thị như hình vẽ. Phương trình fx=2 có bao nhiêu nghiệm thực? Media VietJack

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Không tồn tại một hình đa diện có số mặt bằng số đỉnh. 

B. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh lớn hơn số cạnh. 

C. Mỗi đa diện bất kì có ít nhất 4 đỉnh. 

D. Mỗi đa diện bất kì có ít nhất 3 mặt.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hình nào sau đây không phải hình đa diện đều?

A. Hình hộp chữ nhật. 

B. Hình lập phương.

C. Hình tứ diện đều.

D. Hình bát diện đều.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng a là:

A. V=3a3

B. V=a36

C. V=a32

D. V=a3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a, độ dài cạnh bên bằng a3. Tính thể tích V của khối lăng trụ.

A. V=a3

B. V=34a3

C. V=3a3

D. V=14a3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCSA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau và SA=a,SB=2a,SC=3a. Thể tích của khối chóp S.ABC

A. a33

B. 2a3

C. a3

D. a36

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số y=x23x2020

A. D=;03;+

B. D=\0;3

C. D=;03;+

D. D=0;3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCD có  ABCD là hình vuông cạnh 2a, SAABCDSA=a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. 4a3.

B. a33.

C. a3.

D. 4a33.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức aaa>0 về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là

A. a54

B. a14

C. a34

D. a12

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong các hình đa diện đều sau, hình nào có số đỉnh nhỏ hơn số mặt?

A. Hình tứ diện đều. 

B. Hình 20 mặt đều. 

C. Hình lập phương. 

D. Hình 12 mặt đều.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Số mặt phẳng đối xứng của khối đa diện đều loại 4;3

A. 6

B. 9

C. 8

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx. Hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ.
Media VietJack
Hỏi hàm số y=fx đồng biến trên khoảng nào sau đây ?

A. 1;1

B. 1;4

C. ;1

D. 2;+

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ.
Media VietJack
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=fx trên đoạn 1;1 bằng

A. 1

B. 3

C.-1

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Hình lăng trụ tam giác có tất cả bao nhiêu mặt?

A. 6

B. 3

C. 9

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=ax+bcx+d,(d<0) và có đồ thị như hình bên
Media VietJack
Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a<0,b>0,c<0

B. a>0,b>0,c>0

C. a>0,b>0,c<0

D. a>0,b<0,c>0

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau
Media VietJack
Số nghiệm thực của phương trình 43fx=0

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

 Đạo hàm của hàm số y=1x2019 tại x=0 bằng

A. 2019

B. 2019.x2018

C. 2019.x2018

D. -2019

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức P=xx3x43, với x>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. P=x12

B. P=x724

C. P=x58

D. P=x712

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với mặt phẳng ABCDSA=2a. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Thể tích khối chóp S.ADCM

A. 6a3

B. 2a3

C. 8a33

D. 42a33

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.

A. a332

B. a3

C. a336

D. a33

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? Media VietJack

A. a>0,b<0,c<0

B. a<0,b<0,c<0

C.  a<0,b>0,c<0

D. a>0,b<0,c>0

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên . Biết rằng hàm số y=fx có đồ thị như hình bên. Đặt gx=ffx. Hỏi hàm số gx có bao nhiêu điểm cực trị? Media VietJack

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số  y=mx21x23x+2 có đúng hai đường tiệm cận?

A. 2

B.1 

C. Vô số

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy  ABCD là hình bình hành với AB=a,AD=2a,BAD^=60
SA vuông góc với đáy, góc giữa  SC và mặt phẳng đáy là 60. Tính thể tích khối chóp S.ABCD

A. a3

B. a37

C.  a37

D. 2a37

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, A'B tạo với mặt phẳng ABC một góc bằng 60°. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

A. a332

B. a34

C. 3a32

D. 3a34

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.
Media VietJack
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx trên 1;32. Giá trị của M+m bằng

A.  4

B. 3

C. 12

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10 để hàm số y=13m22mx3+mx2+3x đồng biến trên R?

A. 18

B. 17

C. 20

D. 19

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi phương trình f2fx=1 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? Media VietJack

A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC)  tạo với đáy một góc bằng 60°. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

A. 3a338

B.  3a334

C. 8a333

D. 4a333

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên các cạnh SA,SB,SC lần lượt lấy các điểm A',B',C' sao cho SA=2SA',SB=3SB',SC=4SC', mặt phẳng A'B'C' cắt cạnh SD tại D'. Gọi V1,V2  lần lượt là thể tích hai khối chóp S.A'B'C'D'S.ABCD. Tỉ số V1V2 bằng

A. 724

B. 126

C. 712

D. 124

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack