vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 20)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa kì 2 Toán 12 có đáp án năm 2022-2023 (Đề 20)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên khoảng ;+, có bảng biến thiên như hình sau:
Media VietJack
Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;2

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+.

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=14x42x2+3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 2;02;+

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;20;2

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;20;2

3. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x2x1 có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

4. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị cực đại của hàm số y=x312x1

A. -17

B. 2

C. -45

D. 15

5. Nhiều lựa chọn

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=x32x2+x2 trên đoạn 0;2 bằng

A. 5027

B. -2

C. 1

D. 0

6. Nhiều lựa chọn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=54x trên đoạn 1;  1. Khi đó Mm bằng

A. 8

B. -8

C. -2

D. 2

7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên.
Media VietJack
Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. x=1

B. x=0

C. x=5

D. x=2

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Media VietJack
Số nghiệm của phương trình fx=1

A. 3

B. 1

C.  4

D. 2

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên 4;4 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây đúng?
Media VietJack

A. maxy(4;4)=0 và miny(4;4)=4

B. miny(4;4)=4 và maxy(4;4)=10

C. maxy(4;4)=10  và miny(4;4)=10

D. Hàm số không có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên (-4;4)

10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có limxfx=2 và limx+fx=2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. 

B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. 

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng  x=2 và x=2

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng y=2 và y=2

11. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=14x2x1.

A. y=2

B. x=2

C. y=12

D. y=2

12. Nhiều lựa chọn

Khối hộp chữ nhật có ba kích thước a=5, b=4, c=3 có thể tích là

A. 20

B. 30

C. 50

D. 60

13. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là

A. 43Bh

B. 3Bh

C. 13Bh

D.  Bh

14. Nhiều lựa chọn

Khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h. Thể tích khối chóp là

A. 13Bh

B. Bh

C. 12Bh

D. 16Bh

15. Nhiều lựa chọn

Khối đa diện đều loại {4;3} là

A. Khối chóp tứ giác đều. 

B. Khối bát diện đều. 

C. Khối tứ diện đều. 

D. Khối lập phương.

16. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA(ABCD) và  SA=a6. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. a366

B. a36

C. a363

D. h=a

17. Nhiều lựa chọn

Cho một khối lăng trụ có thể tích là a33, đáy tam giác có diện tích a234. Tính chiều cao của khối lăng trụ.

A. h=4a

B. h=3a

C. h=2a

D. a362

18. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC. Trên ba cạnh  SA,SB,SC lần lượt lấy ba điểm A',B',C' sao cho SA'=12SA,  SB'=13SB, SC'=14SC. Gọi V và V' lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABC và S.A'B'C'. Khi đó tỉ số V'V

A.  24

B. 124

C. 112

D. 18

19. Nhiều lựa chọn

Cho khối bát diện đều. Gọi a,b,c lần lượt là số đỉnh, số cạnh và số mặt của khối bát diện đều. Chọn khẳng định đúng. 

A. a+b+c=6

B. a+b+c=62

C. a+b+c=26

D. a+b+c=14

20. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC   có thể tích bằng a3 và đáy có diện tích a23. Tính chiều cao h của khối chóp đã cho.

A. h=a36

B. h=a32

C. h=a33

D. h=a3

21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x1x+2 có đồ thị C. Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị C

A. I2;2

B. I2;2

C. I2;2

D. I2;2

22. Nhiều lựa chọn

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị hàm số nào dưới đây? Media VietJack

A. y=x3+2x21

B. y=x33x2+1

C. y=x3+3x2+1

D. y=x3+3x24

23. Nhiều lựa chọn

Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Media VietJack

A. y=2x32x2

B. y=xx1

C. y=x1x+1

D. y=x+1x1

24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x4+4x2 có đồ thị C .Tìm số giao điểm của đồ thị C và trục hoành?

A. 0

B. 3

C. 1

D. 2

25. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

A. y=x3+2x2+3x+5.

B. y=x2+3

C. y=x4+2x2+2

D. y=2020

26. Nhiều lựa chọn

Tọa độ các giao điểm của đồ thị hàm số  y=x1x+1 và đường thẳng y=x1 là:

A. 1;0,0;1.

B. 1;0,0;1.

C. 1;0.

D. 1;0,0;1.

27. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây có cực đại và cực tiểu?

A. y=x3+3x2+3x. 

B. y=x33x. 

C. y=x33x.  

D. y=x3+3.

28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x1x+1 có đồ thị C và đường thẳng d:y=2x3. Đường thẳng d cắt C tại hai điểm A và B. Khoảng cách giữa A và B là

A. AB=255

B. AB=52

C. AB=552

D. AB=25

29. Nhiều lựa chọn

Biết m0 là giá trị tham số m để hàm số y=x33x2+mx1 có hai điểm cực trị x1,x2 sao cho x12+x22x1x2=13.. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m01;7

B. m07;10

C. m015;7

D. m07;1

30. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ:
Media VietJack
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fx=23m có bốn nghiệm phân biệt.

A. m13

B. 1<m13

C. 1<m<13

D. 3<m<5

31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=13x3+mx2+3m+2x+1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đã cho nghich biến trên R?

A. 2m1

B. m>1m<2

C. m1m2

D. 2<m<1

32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx. Biết đồ thị của hàm số y=f'x như hình vẽ dưới đây. Media VietJack

A. ;2

B. ;1

C. 1;0

D.  2;+

33. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm y=m+1x2xm đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

34. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y=x+m cắt đồ thị hàm y=x+12x1 tại hai điểm phân biệt .

A. m<0

B. m

C. m>1

D. m=5

35. Nhiều lựa chọn

Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3, cạnh bên bằng 23 và tạo với mặt phẳng đáy một góc 300. Khi đó thể tích khối lăng trụ là

A. 94

B. 934

C. 2734

D. 274

36. Nhiều lựa chọn

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=m24x4+m225x2+m3 có 3 cực trị.

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

37. Nhiều lựa chọn

Các đường chéo của các mặt hình hộp chữ nhật bằng 5,10,13. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đó.

A. V=6

B. V=526

C. V=2

D. V=5263

38. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x2+2x2mx+1 có hai đường tiệm cận đứng.

A. m(;2)(2;+)\52

B. m(;2][2;+)

C. m(;2)(2;+)

D. m52

39. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=f(x) có đạo hàm trên \2;2, có bảng biến thiên như sau:
Media VietJack
Gọi k,l lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1f(x)2020. Tính k+l

A. k+l=2

B. k+l=3

C. k+l=4

D. k+l=5

40. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=3x+53x+1 có đồ thị (C) Gọi S là tập hợp tất cả các điểm thuộc (C) có tọa độ là số nguyên. Tính số phần tử của S.

A. 15

B. 3

C. 2

D. 6

41. Nhiều lựa chọn

Gọi A,B,C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x42x2+4. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng

A. 1

B. 2+1

C. 21

D. 2

42. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB, N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN=2SD. Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN

A. V=112a3

B. V=18a3

C. V=136a3

D. V=16a3

43. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+x+m2 trên đoạn 2;2 bằng 4. Tính tổng các phần tử của S.

A. 234

B. 414

C. 94

D. 0

44. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2x1x+1 có đồ thị (C) và đường thẳng d:y=x+m . Gọi là tập hợp các giá trị của tham số m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho ΔPAB đều, biết P2;5. Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của S.

A. 10

B. 26

C. 25

D. 16

45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R. Đồ thị hàm số y=f'x như hình vẽ bên dưới. Media VietJack Hàm số gx=fxx33+x2x+2 có bao nhiêu điểm cực đại?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

46. Nhiều lựa chọn

Cho hai tam giác đều ABC và ABD có độ dài cạnh bằng 1 và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc. Gọi S là điểm đối xứng của B qua đường thẳng CD. Tính thể tích của khối đa diện ABDSC

A. 34

B. 38

C. 12

D. 14

47. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh AB=a, AC=a3, SB>2a và góc ABC=BAS=BCS=900. Biết sin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) bằng 1111. Tính thể tích khối chóp S.ABC

A. 2a339

B. a339

C. a366

D. a363

48. Nhiều lựa chọn

Biết điểm MxM;yM thuộc đồ thị C:y=2x2x+1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng Δ1:2xy+4=0 bằng 23 lần khoảng cách từ M đến đường thẳng Δ2:x2y+5=0. Hãy chọn khẳng định đúng?

A. xM+yM=4

B. xM+yM=4

C. xM+yM=2

D. xM+yM=0

49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x2x1 có đồ thị C và điểm M3;1. Gọi D là tập hợp tất cả các đường thẳng đi qua điểm M và cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt A, B sao cho MB=3MA. Tính tổng tất cả các hệ số góc của các đường thẳng thuộc D.

A. -1

B. 65

C. 95

D. 2

50. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại B và C. Hai mặt phẳng SBCSBD cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD. Biết AB=4a;BC=CD=a và khoảng cách từ trung điểm E của BC đến mặt phẳng SAD bằng 5a2652. Tính thể tích khối chóp S.ABCD

A. 5a36

B. 6a35

C. a366

D. a365

© All rights reserved VietJack