vietjack.com

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 1)
Quiz

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 1)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?

A. \[{\sin ^2}x + \sin x - 6 = 0\]

B. \[\cos x = \frac{\pi }{2}\]

C. \[{\cot ^2}x - \cot x + 5 = 0\]

D. \[2\cos 2x - \cos x - 3 = 0\]

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tìm chu kì tuần hoàn của hàm số \[y = \sin x\].

A. \[T = \pi \]

B. \[T = 0\]

C. \[T = 2\pi \]

D. \[T = \frac{\pi }{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tìm hệ số của \[{x^3}\] trong khai triển của biểu thức \({\left( {1 - 2x} \right)^8}\)

A. 448.

B. 56.

C. \[ - 56\]

D. \[ - 448\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình \[3x - y - 3 = 0\]. Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm \[I\left( {2;3} \right)\] tỉ số \[k = - 1\] và phép tịnh tiến theo vectơ \[\overrightarrow v \left( {1;3} \right)\] biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Viết phương trình đường thẳng d’.

A. \[3x - y + 3 = 0\]

B. \[3x + y + 3 = 0\]

C. \[3x + y - 3 = 0\]

D. \[3x - y - 3 = 0\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đội tuyển học sinh giỏi môn toán của trường THPT Kim Liên gồm có: 5 học sinh khối 10; 5 học sinh khối 11; 5 học sinh khối 12. Chọn ngẫu nhiên 10 học sinh từ đội tuyển đi tham dự kì thi AMC. Có bao nhiêu cách chọn được học sinh của cả ba khối và có nhiều nhất hai học sinh khối 10?

A. 50.

B. 500.

C. 501.

D. 502.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tất cả các chữ số đều là số lẻ?

A. 25.

B. 20.

C. 10.

D. 50.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm số nghiệm trong khoảng \[\left( { - \pi ;\pi } \right)\] của phương trình \[\sin x = \cos 2x\].

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm tập giá trị của hàm số \[y = \cos \left( {2019x - \frac{\pi }{4}} \right)\].

A. \[\left[ { - 1;1} \right]\]

B. \[\left[ { - \frac{{\sqrt 2 }}{2};\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right]\]

C. \[\left[ { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right]\]

D. \[\left[ { - 2019;2019} \right]\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của tổng \[T = C_{2019}^1 + C_{2019}^2 + C_{2019}^3 + ... + C_{2019}^{2018}\].

A. \[T = {2^{2019}}\]

B. \[T = {2^{2019}} - 2\]

C. \[T = {2^{2019}} - 1\]

D. \[T = {3^{2019}}\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ \[\overrightarrow v \left( {3; - 2} \right)\] biến đường tròn \[\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2y = 0\] thành đường tròn \[\left( {C'} \right)\]. Tìm tọa độ I’ của đường tròn \[\left( {C'} \right)\].

A. \[I'\left( {3; - 3} \right)\]

B. \[I'\left( { - 3;1} \right)\]

C. \[I'\left( {3; - 1} \right)\]

D. \[I'\left( { - 3;3} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Phương trình \[\sqrt 3 \sin x + \cos x = 1\] tương đương với phương trình nào sau đây?

A. \[\sin \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) = \frac{1}{2}\]

B. \[\cos \left( {x - \frac{\pi }{3}} \right) = \frac{1}{2}\]

C. \[\sin \left( {x - \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{1}{2}\]

D. \[\cos \left( {x + \frac{\pi }{6}} \right) = \frac{1}{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau.

A. 156.

B. 240.

C. 180.

D. 106.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định của hàm số \[y = \tan x\].

A. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

B. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

C. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

D. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?

A. \[y = x\sin x\]

B. \[y = {\sin ^2}x\]

C. \[y = \cos 3x\]

D. \[y = 2x\cos 2x\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên khoảng \[\left( {\frac{\pi }{2};\frac{{3\pi }}{2}} \right)\]?

A. \[y = \cos x\]

B. \[y = \sin x\]

C. \[y = \cot x\]

D. \[y = \tan x\]

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho các hình vẽ sau:

Media VietJack

Trong các hình trên, hình nào có trục đối xứng và đồng thời có tâm đối xứng?

A. Hình 3.

B. Hình 2 và hình 3.

C. Hình 1.

D. Hình 1 và hình 4.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau, không song song thì chéo nhau.

C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

D. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt cho trước.

B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.

C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.

D. Qua bốn điểm phân biệt bất kỳ có duy nhất một mặt phẳng.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn bằng nhau \[\left( {I;R} \right)\]\[\left( {I';R'} \right)\] với tâm II’ phân biệt. Có bao nhiêu phép vị tự biến \[\left( {I;R} \right)\] thành \[\left( {I';R'} \right)\]?

A. Vô số.

B. 0.

C. 2.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình \[\cot x = - 1\].

A. \[x = - \frac{\pi }{2} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

B. \[x = - \frac{\pi }{4} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

C. \[x = \pi + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

D. \[x = - \frac{\pi }{4} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số sao cho trong mỗi số đó chữ số sau lớn hơn chữ số trước?

A. \[C_9^6\].

B. \[A_9^6\].

C. \[A_{10}^6\].

D. \[C_{10}^6\].

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD\[AB = BC = AC = CD = DB = a,AD = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\]. Gọi M là trung điểm của AB, điểm O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Đường thẳng AO cắt mặt phẳng \[\left( {MCD} \right)\] tại G. Tính diện tích tam giác GAD.

A. \[\frac{{\sqrt 3 {a^2}}}{{32}}\].

B. \[\frac{{3\sqrt 3 {a^2}}}{{32}}\].

C. \[\frac{{3\sqrt 3 {a^2}}}{{16}}\].

D. \[\frac{{\sqrt 3 {a^2}}}{{16}}\].

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Đề kiểm tra một tiết môn toán của lớp 12A có 25 câu trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một phương án đúng. Một học sinh không học bài nên làm bằng cách chọn ngẫu nhiên mỗi câu một phương án. Tính xác suất để học sinh đó làm đúng đáp án 15 câu.

A. \[\frac{{15}}{{{4^{25}}}}\].

B. \[\frac{{C_{25}^{15}{{.3}^{10}}}}{{{4^{25}}}}\].

C. \[\frac{{C_{25}^{15}{{.3}^{15}}}}{{{4^{25}}}}\].

D. \[\frac{{C_{25}^{15}{{.3}^{10}}}}{{{4^{20}}}}\].

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tìm số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình \[\left| {\sin x - \cos x} \right| + 8\sin x\cos x = 1\] trên đường tròn lượng giác.

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Khai triển đa thức \[P\left( x \right) = {\left( {\frac{1}{3} + \frac{2}{3}x} \right)^{10}} = {a_0} + {a_1}x + ... + {a_9}{x^9} + {a_{10}}{x^{10}}\]. Tìm hệ số \[{a_k}\left( {0 \le k \le 10;k \in \mathbb{N}} \right)\] lớn nhất trong khai triển trên.

A. \[\frac{{{2^7}}}{{{3^{10}}}}C_{10}^7\].

B. \[1 + \frac{{{2^7}}}{{{3^{10}}}}C_{10}^7\].

C. \[\frac{{{2^6}}}{{{3^{10}}}}C_{10}^6\].

D. \[\frac{{{2^8}}}{{{3^{10}}}}C_{10}^8\].

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack