vietjack.com

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 3)
Quiz

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 3)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính tổng S tất cả các hệ số trong khai triển \({\left( {3x - 4} \right)^{17}}.\)

A. \(S = - 1.\)

B. \(S = 1.\)

C. \(S = 0.\)

D. \(S = 8192.\)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Làng Duyên Yên, xã Ngọc Thanh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên nổi tiếng với trò chơi dân gian đánh đu. Trong trò chơi này, khi người chơi nhún đều thì cây đu sẽ đưa người chơi dao động qua lại ở vị trí cân bằng. Nghiên cứu trò chơi này, người ta thấy rằng khoảng cách h (tính bằng mét) từ người chơi đu đến vị trí cân bằng được biểu diễn qua thời gian \(t\)(\(t \ge 0\) và được tính bằng giây) bởi hệ thức \(h = \left| d \right|\) với \(d = 3\cos \left[ {\frac{\pi }{3}\left( {2t - 1} \right)} \right].\) Trong đó quy ước rằng \(d > 0\) khi vị trí cân bằng ở phía sau lưng người chơi đu và \(d < 0\) trong trường hợp trái lại. Tìm thời điểm đầu tiên sau 10 giây mà người chơi đu ở xa vị trí cân bằng nhất.

A. Giây thứ 13.

B. Giây thứ 12,5.

C. Giây thứ 10,5.

D. Giây thứ 11.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Bạn An muốn mua một chiếc áo sơ mi cỡ 39 hoặc 40. Biết áo cỡ 39 có 3 màu khác nhau, cỡ 40 có 5 màu khác nhau. Hỏi bạn An có bao nhiêu lựa chọn để mua một chiếc áo?

A. 8.

B. 3.

C. 5.

D. 15.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Số đường chéo của đa giác 10 cạnh là:

A. 35.

B. \({7^{10}}.\)

C. 45.

D. \({10^{10}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số của tập \(A = \left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}\) có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ đôi một khác nhau?

A. 125.

B. 120. 

C. 6.

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.

B. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì hoặc cắt nhau hoặc song song.

C. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. \(C_{2n}^0 + C_{2n}^1 + ... + C_{2n}^{n - 1} = C_{2n}^{n + 1} + C_{2n}^{n + 2} + ... + C_{2n}^{2n}\)

B. \(C_{2n}^0 + C_{2n}^1 + ... + C_{2n}^{n - 2} = C_{2n}^{n + 1} + C_{2n}^{n + 2} + ... + C_{2n}^{2n}\)

C. \(C_{2n}^0 + C_{2n}^1 + ... + C_{2n}^{n + 1} = C_{2n}^{n + 1} + C_{2n}^{n + 2} + ... + C_{2n}^{2n}\)

D. \(C_{2n}^0 + C_{2n}^1 + ... + C_{2n}^n = C_{2n}^{n + 1} + C_{2n}^{n + 2} + ... + C_{2n}^{2n}.\)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chọn ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 16 thẻ được đánh số từ 1 đến 16. Tính xác suất để nhận được thẻ đánh số lẻ.

A. \(\frac{9}{{16}}.\)

B. \(\frac{1}{2}.\)

C. \(\frac{3}{8}.\)

D. \(\frac{7}{{16}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Từ cỗ bài lơ khơ 52 quân, rút quân ngẫu nhiên cùng một lúc bốn quân bài. Tính xác suất cho cả bốn quân đều là K?

A. \(\frac{1}{{6497400}}.\)

B. \(\frac{4}{{6497400}}.\)

C. \(\frac{1}{{270725}}.\)

D. \(\frac{4}{{270725}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Phương trình \(\cos \left( {x - \frac{{5\pi }}{6}} \right) = 1\) có nghiệm là:

A. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi .\)

B. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi .\)

C. \(x = \frac{{5\pi }}{6} + k\pi .\)

D. \(x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi .\)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Một hộp chứa 6 quả cầu đỏ khác nhau và 4 quả cầu xanh khác nhau. Chọn ngẫu nhiên cùng một lúc 2 quả cầu từ hộp. Tính xác suất của biến cố “Lấy được hai quả cầu cùng màu”.

A. \(\frac{7}{{15}}.\)

B. \(\frac{4}{9}.\)

C. \(\frac{8}{{15}}.\)

D. \(\frac{7}{{45}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Lớp 11A có 35 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một bạn trong lớp?

A. 20.

B. 500.

C. 45.

D. 25.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Gọi M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \cos 2x + \cos x - 2.\) Tìm \(M - m.\)

A. \(\frac{{25}}{8}.\)

B.4.

C. \(\frac{{21}}{8}.\)

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau được thành lập từ tập \(A = \left\{ {1;2;3;4;5;6;7;8} \right\}\) sao cho số đó chia hết cho 1111?

A. 384.

B. 345.

C. 3840.

D. 1920.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường thẳng \(d:x + 2y - 3 = 0\) qua phép đối xứng tâm \(I\left( {4;3} \right)\) là:

A. \(x + 2y - 17 = 0.\)

B. \[x + 2y - 7 = 0.\]

C. \(x + 2y + 17 = 0.\)

D. \(x + 2y - 15 = 0.\)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Điều kiện cần và đủ để phương trình \(a\sin x + b\cos x = c\) có nghiệm là:

A. \({a^2} + {b^2} \le {c^2}\)

B. \({a^2} + {b^2} \le {c^2}\)

C. \({a^2} + {b^2} \ge {c^2}\)

D. \({a^2} + {b^2} \ge {c^2}\)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng?

A. \(y = {\sin ^2}x.\)

B. \(y = \cos x.\)

C. \(y = \tan x.\)

D. \(y = {\cot ^2}x.\)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên cùng lúc 3 quả cầu từ một hộp chứa 10 quả cầu khác nhau?

A. \({P_2}.\)

B. \(C_{10}^3.\)

C. \({P_{10}}.\)

D. \(A_{10}^2.\)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tính tổng \(S = C_{2n}^0 + C_{2n}^1 + C_{2n}^2 + ... + C_{2n}^{2n}.\)

A. \(S = {2^{2n}}.\)

B. \(S = {2^{2n}} - 1.\)

C. \(S = {2^n}.\)

D. \(S = {2^{2n}} + 1.\)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cô dâu và chú rể mời 6 người ra chụp ảnh kỉ niệm, người thợ chụp hình có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho cô dâu, chú rể đứng cạnh nhau.

A. \(6.7!.\)

B. \(2.7!.\)

C. \(8! - 7!.\)

D. \(2! + 6!.\)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD tâm I. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, DC. Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến \(\Delta AMI\) thành \(\Delta MDN\)?

A. \(\overrightarrow {AC} .\)

B. \(\overrightarrow {AM} .\)

C. \(\overrightarrow {NI} .\)

D. \(\overrightarrow {MN} .\)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng cắt nhau \(d,d'.\) Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến đường thẳng này thành đường thẳng kia?

A. Vô số.

B. Hai.

C. Không có.

D. Một.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tìm hệ số của \({x^5}\) trong khai triển \({\left( {1 + x} \right)^{11}}.\)

A. 55440.

B. 462.

C. 246.

D. 252.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho ba mặt phẳng phân biệt \(\left( \alpha \right),\left( \beta \right),\left( \gamma \right)\)\(\left( \alpha \right) \cap \left( \beta \right) = {d_1};\left( \beta \right) \cap \left( \gamma \right) = {d_2};\left( \alpha \right) \cap \left( \gamma \right) = {d_3}.\) Khi đó ba đường thẳng \({d_1},{d_2},{d_3}\) :

A. Đôi một song song.

B. Đồng quy.

C. Đột một cắt nhau.

D. Đôi một song song hoặc đồng quy.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Hãy mô tả không gian mẫu của phép thử: “Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp”.

A. \(\Omega = \left\{ {SS,NN} \right\}.\)

B. \(\Omega = \left\{ {S,N} \right\}.\)

C. \(\Omega = \left\{ {SS,SN,NS,NN} \right\}.\)

D. \(\Omega = \left\{ {SN,NS} \right\}.\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack