vietjack.com

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 6)
Quiz

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 6)

A
Admin
12 câu hỏiToánLớp 11
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số \[y = \tan x\] nghịch biến trên khoảng \[\left( { - \frac{\pi }{4};\frac{\pi }{4}} \right)\].

B. Hàm số \[y = \sin x\] đồng biến trên khoảng \[\left( {0;\pi } \right)\].

C. Hàm số \[y = \cot x\] nghịch biến trên khoảng \[\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\].

D. Hàm số \[y = \cos x\] đồng biến trên khoảng \[\left( {0;\pi } \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phương trình \[\cos x = 1\] có nghiệm là

A. \[x = k\pi ,k \in \mathbb{Z}\]

B. \[x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\]

C. \[x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\]

D. \[x = k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình \[{\sin ^2}x + \cos 2x = - {\cos ^2}x\] trên đoạn \[\left[ { - \frac{\pi }{2};5\pi } \right]\] là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập được từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 là:

A. 56

B. 6720

C. 120

D. 40320

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hệ số của \[{x^3}\] trong khai triển nhị thức Niu – Tơn của \[{\left( {2 + x} \right)^{10}}\] là:

A. \[C_{10}^2{.2^7}\]

B. \[C_{10}^3{.2^7}\]

C. \[C_7^3{.2^7}\]

D. \[C_{10}^3{.2^3}\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn 9, xác suất để số được chọn là số nguyên tố bằng:

A. \[\frac{3}{8}\]

B. \[\frac{4}{9}\]

C. \[\frac{5}{9}\]

D. \[\frac{1}{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Với kn là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \[k \le n\], mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \[C_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\]

B. \[C_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}\]

C. \[C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\]

D. \[C_n^k = \frac{{k!\left( {n - k} \right)!}}{{n!}}\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tọa độ ảnh \[A'\] của điểm \[A\left( {1;3} \right)\] qua phép tịnh tiến theo véc tơ \[\overrightarrow v \left( {2;3} \right)\] là điểm nào trong các điểm sau đây?

A. \[A'\left( {4;3} \right)\]

B. \[A'\left( {0;2} \right)\]

C. \[A'\left( {1;0} \right)\]

D. \[A'\left( {3;6} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn \[\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4\], phép vị tự tâm O tỷ số \[k = 2\] biến đường tròn \[\left( C \right)\] thành đường tròn có phương trình là:

A. \[{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 8\]

B. \[{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 16\]

C. \[{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 16\]

D. \[{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 8\]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD và ba điểm P, Q, R lần lượt nằm trên các cạnh AB, CD, BC (không trùng với các đỉnh của tứ diện ABCD) sao cho \[PR\parallel AC\]. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng \[\left( {PQR} \right)\]\[\left( {ACD} \right)\] song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau?

A. BD

B. CD

C. CB

D. AC

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho 5 điểm A, B, C, D, E trong đó không có 4 điểm nào đồng phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho?

A. 10

B. 12

C. 8

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông, biết \[AB = a,\angle SAD = 90^\circ \] và tam giác SAB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với SC, I là giao điểm của Dt và mặt phẳng \[\left( {SAB} \right)\]. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng \[\left( {AIC} \right)\] có diện tích là:

A. \[\frac{{{a^2}\sqrt 5 }}{{16}}\]

B. \[\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{4}\]

C. \[\frac{{{a^2}\sqrt 7 }}{8}\]

D. \[\frac{{11{a^2}}}{{32}}\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack