vietjack.com

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 7)
Quiz

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 7)

A
Admin
21 câu hỏiToánLớp 11
21 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số đôi một khác nhau?

A. 360.

B. 180.

C. 120.

D. 15.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \[\tan 2x + \sqrt 3 = 0\] là:

A.\[x = \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\]

B. \[x = - \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}\]

C. \[x = \frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}\]

D. \[x = - \frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}\]

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Từ một hộp chứa 12 quả cầu màu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng:

A.\[\frac{{11}}{{34}}.\]

B. \[\frac{3}{{34}}.\]

C. \[\frac{1}{{68}}.\]

D. \[\frac{1}{{408}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng \[Oxy\], cho \[\overrightarrow u = \left( {1; - 2} \right)\]\[A\left( {2; - 4} \right)\]. Phép tịnh tiến theo vectơ \[\overrightarrow u \] biến điểm \[A\] thành điểm \[B\] có tọa độ là:

A.\[\left( { - 3;6} \right)\]

B. \[\left( {1; - 2} \right)\]

C. \[\left( {3; - 6} \right)\]

D. \[\left( { - 1;2} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng \[Oxy\], cho đường thẳng \[d\] có phương trình \[3x - 2y + 1 = 0\]. Ảnh của đường thẳng \[d\] qua phép vị tự tâm \[O\], tỉ số \[k = 2\] có phương trình là:

A.\[2x - 3y + 2 = 0\].

B. \[2x + 3y + 2 = 0\].

C. \[3x + 2y + 2 = 0\].

D. \[3x - 2y + 2 = 0\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \[{\sin ^2}x - 3\sin x + 2 = 0\] là:

A.\[x = \pi + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\]

B. \[x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\]

C. \[x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\]

D. \[x = k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng \[\left( {O,\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\], cho đường tròn \[(C):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 4\]. Đường tròn \[\left( {C'} \right)\] là ảnh của \[\left( C \right)\] qua phép tịnh tiến theo vectơ \[\overrightarrow i \] có phương trình là:

A.\[\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 4\]

B. \[\left( {C'} \right):{x^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 4\]

C.\[\left( {C'} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\]

D. \[\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định SAI.

A. Qua ba điểm phân biệt xác định được một và chỉ một mặt phẳng.

B. Qua 2 đường thẳng phân biệt cắt nhau xác định được một và chỉ một mặt phẳng.

C. Qua 2 đường thẳng phân biệt và song song xác định được một và chỉ một phẳng phẳng.

D. Qua một đường thẳng và một điểm nằm ngoài đường thẳng xác định được một và chỉ một mặt phẳng.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình bình hành tâm \[O\]. Giao tuyến của 2 mặt phẳng \[\left( {SAD} \right)\]\[\left( {SBC} \right)\] là:

A. Đường thẳng qua \[S\] và song song với \[AB\]

B. Đường thẳng \[SO\].

C. Đường thẳng qua \[S\] và song song với \[AD\].

D. Không có giao tuyến.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Dãy số nào có công thức số hạng tổng quát dưới đây là dãy số tăng?

A.\[{u_n} = {\left( {\frac{1}{2}} \right)^n}\]

B. \[{u_n} = {\left( { - 3} \right)^n}\]

C. \[{u_n} = 2020 - 3n\]

D. \[{u_n} = 2018 + 2n\]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng \[Oxy\], cho đường tròn \[\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 25\]. Phép vị tự tỉ số \[k = - \frac{1}{2}\] biến đường tròn \[\left( C \right)\] thành đường tròn có bán kính \[R'\] bằng:

A. 5.

B. \[\frac{5}{2}.\]

C. 10.

D. \[\frac{{25}}{2}.\]

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_n} = \frac{1}{{{n^2} + n}}\]. Khẳng định nào sau đây SAI?

A. 5 số hạng của dãy là: \[\frac{1}{2};\,\frac{1}{6};\,\,\frac{1}{{12}};\,\,\frac{1}{{20}};\,\,\frac{1}{{30}}\]

B. \[\left( {{u_n}} \right)\] dãy số giảm và bị chặn.

C.\[\left( {{u_n}} \right)\] dãy số tăng.

D. \[{u_n} \le \frac{1}{2}\left( {\forall n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\] có số hạng đầu \[{u_1}\] và công sai \[d\]. Công thức số hạng tổng quát của \[\left( {{u_n}} \right)\] là:

A.\[{u_n} = {u_1} + nd\]

B. \[{u_n} = {u_1} + \left( {n + 1} \right)d\]

C. \[{u_n} = {u_1} + \left( {n - 1} \right)d\]

D. \[{u_n} = {u_1} - nd\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\] có số hạng đầu \[{u_1} = 3\] và công sai \[d = 2\]. Công thức số hạng tổng quát của \[\left( {{u_n}} \right)\] là:

A.\[{u_n} = 2n - 1\]

B. \[{u_n} = 2n + 1\]

C. \[{u_n} = 2n + 3\]

D. \[{u_n} = 3n - 1\]

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Xác định số hạng không chứa \[x\] trong khai triển \[{\left( {{x^2} - \frac{2}{x}} \right)^6}\left( {x \ne 0} \right)\]

A. – 160.

B. 60.

C. 160.

D. 240.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Xác định số hạng không chứa \[x\] trong khai triển \[{\left( {{x^2} - \frac{2}{x}} \right)^6}\left( {x \ne 0} \right)\]

A. – 160.

B. 60.

C. 160.

D. 240.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng \[Oxy\], cho đường thẳng \[d:3x - 4y + 1 = 0\]. Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm \[O\] tỉ số \[k = - 3\] và phép tịnh tiến theo vectơ \[\overrightarrow u = \left( {1;2} \right)\] thì đường thẳng \[d\] biến thành đường thẳng \[d'\] có phương trình là:

A.\[3x - 4y + 2 = 0\]

B. \[3x - 4y - 2 = 0\]

C. \[3x - 4y + 5 = 0\]

D. \[3x - 4y - 5 = 0\]

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] xác định bởi: \[\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 2018\\{u_{n + 1}} = {u_n} + n\left( {\forall n \in {\mathbb{N}^*}} \right)\end{array} \right.\]. Số hạng tổng quát \[{u_n}\] của dãy số là số hạng nào dưới đây?

A.\[{u_n} = \frac{{\left( {n - 1} \right)n}}{2}\]

B. \[{u_n} = 2018 + \frac{{\left( {n + 1} \right)n}}{2}\]

C.\[{u_n} = 2018 + \frac{{\left( {n - 1} \right)n}}{2}\]

D. \[{u_n} = 2018 + \frac{{\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)}}{2}\]

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Phương trình: \[4{\cos ^2}\frac{x}{2} - \sqrt 3 \cos 2x = 1 + 2{\cos ^2}\left( {x - \frac{\pi }{4}} \right)\] có bao nhiêu nghiệm thuộc \[\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\]?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của \[m\] để hàm số \[y = \sqrt {{{\left( {\sin x - \sqrt 3 \cos x} \right)}^2} - 2\sin x + 2\sqrt 3 \cos x - m + 3} \] xác định với mọi \[x \in \mathbb{R}\]?

A. Vô số.

B. 3

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp 6 chữ cái H, S, V, H, S, N thành một hàng. Tính xác suất sao cho 2 chữ cái giống nhau đứng cạnh nhau?

A.\[\frac{2}{3}\]

B. \[\frac{5}{9}\]

C. \[\frac{2}{{15}}\]

D. \[\frac{1}{3}\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack