vietjack.com

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 8)
Quiz

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 8)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?

 

   A. Hình chữ nhật                                                                   

B. Hình tròn

C. Hình tam giác đều

D. Hình bình hành

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình \[\sqrt 2 \cos \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) = 1\] với \[0 \le x \le 2\pi \]

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong khai triển nhị thức \[{\left( {8{a^3} - \frac{b}{2}} \right)^6}\], số hạng thứ 4 là:

A. \[ - 1280{a^9}{b^3}\]

B. \[ - 64{a^9}{b^3}\]

C. \[ - 80{a^9}{b^3}\]

D. \[60{a^6}{b^4}\]

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tổng \[C_{2019}^0 + C_{2019}^1 + C_{2019}^2 + C_{2019}^3 + ... + C_{2019}^{2019}\]

A. \[{2^{2019}}\]

B. \[{2^{2019}} + 1\]

C. \[{4^{2019}} - 1\]

D. \[{2^{2019}} - 1\]

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình \[2\cos x + 1 = 0\]

A. \[\left[ \begin{array}{l}x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \\x = - \frac{\pi }{3} + k\pi \end{array} \right.,\,\,k \in \mathbb{Z}\]

B. \[\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{\pi }{3} + k2\pi \\x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi \end{array} \right.,\,\,k \in \mathbb{Z}\]

C. \[x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\]

D. \[x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\]

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình \[{\left( {x - 8} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 4\]. Tìm phương trình đường tròn ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số \[k = 3\].

A. \[{\left( {x - 24} \right)^2} + {\left( {y - 12} \right)^2} = 12\]

B. \[{\left( {x - 24} \right)^2} + {\left( {y - 12} \right)^2} = 36\]

C. \[{\left( {x + 24} \right)^2} + {\left( {y + 12} \right)^2} = 36\]

D. \[{\left( {x + 12} \right)^2} + {\left( {y + 24} \right)^2} = 12\]

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường thằng \[\Delta '\] là ảnh của đường thẳng \[\Delta :x + 2y - 1 = 0\] qua phép tịnh tiến theo vectơ \[\overrightarrow v = \left( {1;\,\, - 1} \right)\]

A. \[\Delta ':x + 2y + 2 = 0\]

B. \[\Delta ':x + 2y - 3 = 0\]

C. \[\Delta ':x + 2y + 1 = 0\]

D. \[\Delta ':x + 2y = 0\]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \[A\left( {1;\,\, - 3} \right)\]. Tìm ảnh của A qua phép đối xứng tâm O

A. \[A'\left( { - 1;\,\, - 3} \right)\]

B. \[A'\left( { - 1;\,\,3} \right)\]

C. \[A'\left( {1;\,\, - 3} \right)\]

D. \[A'\left( {1;\,\,3} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình \[\sin x + \cos x = 1 - \frac{1}{2}\sin 2x\]

A. \[ - \frac{{3\pi }}{3}\]

B. \[ - 2\pi \]

C. \[ - \frac{\pi }{2}\]

D. \[ - \pi \]

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[y = \cos \frac{x}{2}\] tuần hoàn với chu kì

A. \[T = \pi \]

B. \[T = \frac{\pi }{4}\]

C. \[T = 4\pi \]

D. \[T = 7\pi \]

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu điểm biến thành chính nó qua phép quay tâm O, góc quay \[\alpha = k2\pi ,\,\,k \in \mathbb{Z}\].

A. Không có

B. Một

C. Hai

D. Vô số

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABCB, C cố định, đỉnh A chạy trên một đường tròn \[\left( {O;\,\,R} \right)\] cố định không có điểm chung với đường thẳng BC G là trọng tâm tam giác ABC. Khi đó quỹ tích trọng tâm G là ảnh của đường tròn \[\left( {O;\,\,R} \right)\] qua phép biến hình nào sau đây?

A. Phép tịnh tiến theo vectơ \[\overrightarrow {BC} \]

B. Phép vị tự tâm I tỷ số \[k = 3\], trong đó I là trung điểm của BC

C. Phép vị tự tâm I tỷ số \[k = \frac{1}{3}\], trong đó I là trung điểm của BC

D. Phép tịnh tiến theo véc tơ \[\overrightarrow v = \frac{1}{3}\overrightarrow {IA} \]

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm \[M\left( { - 2;\,\,3} \right)\]. Gọi M ’ là ảnh của điểm M qua phép đối xứng trục Ox . Khi đó, tọa độ của điểm M ’ là

A. \[\left( { - 2;\,\,3} \right)\]

B. \[\left( { - 2;\,\, - 3} \right)\]

C. \[\left( {2;\,\,3} \right)\]

D. \[\left( {2;\,\, - 3} \right)\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho 6 chữ số 4,5,6,7,8,9. Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số đó?

A. 180

B. 120

C. 256

D. 216

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Phép vị tự tỷ số k là phép đồng dạng với tỷ số \[\left| k \right|\].

B. Phép đồng dạng là phép dời hình.

C. Phép dời hình là phép đồng dạng với tỷ số \[k = 1\].

D. Phép vị tự với tỷ số vị tự khác 1 -1 không phải là phép dời hình.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm hệ số của \[{x^{16}}\] trong khai triển \[{\left( {{x^2} - 3x} \right)^{10}}\]

A. -51030

B. -17010

C. 51030

D. 17010

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 4 quả cầu vàng lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được cả hai quả vàng là

A. \[\frac{3}{{10}}\]

B. \[\frac{5}{{14}}\]

C. \[\frac{2}{7}\]

D. \[\frac{3}{7}\]

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Gọi I là tâm ngũ giác đều ABCDE (thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào sau đây là sai?

A. \[{Q_{\left( {I;\,\,144^\circ } \right)}}\left( {CD} \right) = EA\]

B. \[{Q_{\left( {I;\,\,72^\circ } \right)}}\left( {AB} \right) = BC\]

C. \[{Q_{\left( {I;\,\,72^\circ } \right)}}\left( {AE} \right) = AB\]

D. \[{Q_{\left( {I;\,\,144^\circ } \right)}}\left( {BC} \right) = EA\]

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho A\[\overline A \]là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng:

A. \[P\left( A \right) = 1 + P\left( {\overline A } \right)\]

B. \[P\left( A \right) = 1 - P\left( {\overline A } \right)\]

C. \[P\left( A \right) = P\left( {\overline A } \right)\]

D. \[P\left( A \right) + P\left( {\overline A } \right) = 0\]

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong một lớp có 15 bạn nam và 17 bạn nữ. Có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng?

A. 30

B. 32

C. 17

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tính tổng \[S = C_{2018}^0 + \frac{1}{2}C_{2018}^1 + \frac{1}{3}C_{2018}^2 + ... + \frac{1}{{2018}}C_{2018}^{2017} + \frac{1}{{2019}}C_{2018}^{2018}\]

A. \[S = \frac{{{2^{2018}} + 1}}{{2019}}\]

B. \[S = \frac{{{2^{2018}} - 1}}{{2019}} + 1\]

C. \[S = \frac{{{2^{2019}} - 1}}{{2019}}\]

D. \[S = \frac{{{2^{2018}} - 1}}{{2019}} - 1\]

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y = 2{\cos ^2}x + \sin 2x\]

A. \[2\sqrt 2 \]

B. \[1 - \sqrt 2 \]

C. \[1 + \sqrt 2 \]

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Phương trình \[\frac{{\sin 5x}}{{\sin x}} = 2\cos x\] có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng \[\left( {0;\,\,\pi } \right)\]?

A. 2

B. 4

C. 6

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ sô phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ S. Xác suất chọn được số lớn hơn 2500 là:

A. \[P = \frac{{13}}{{68}}\]

B. \[P = \frac{{55}}{{68}}\]

C. \[P = \frac{{68}}{{81}}\]

D. \[P = \frac{{13}}{{81}}\]

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số \[y = \frac{{\tan x}}{{\sqrt {2 - \cos x} }}\] là:

A. \[\left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

B. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

C. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

D. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi |k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Gọi X là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp X. Tính xác suất để số được chọn chỉ chứa 3 chữ số chẵn.

A. \[\frac{9}{{21}}\]

B. \[\frac{{11}}{{21}}\]

C. \[\frac{{10}}{{21}}\]

D. \[\frac{{15}}{{21}}\]

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. \[y = \sin 2x + 1\]

B. \[y = \sin x.\cos 2x\]

C. \[y = \sin x.\sin 3x\]

D. \[y = \sin 2x + \sin x\]

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2

A. \[P = \frac{3}{4}\]

B. \[P = \frac{5}{6}\]

C. \[P = \frac{1}{2}\]

D. \[P = \frac{5}{7}\]

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Nếu \[2A_n^4 = 3A_{n - 1}^4\] thì n bằng

A. \[n = 12\]

B. \[n = 11\]

C. \[n = 13\]

D. \[n = 14\]

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu các sách Văn phải xếp kề nhau?

A. \[5!.7!\]

B. \[2.5!.7!\]

C. \[5!.8!\]

D. \[12!\]

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack