vietjack.com

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề  10)
Quiz

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 10)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 11
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

. Cho tứ diện đều ABCD. Tính góc giữa hai véc-tơ AB và BC

A. 60°;

B. 120°;

C. 30°;

D. 90°.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x2+1x2+5x+4. Khi đó, hàm số liên tục trên khoảng nào sau đây?

A. (-3; 2);

B. (-¥; 3);

C. (-5; 3);

D. (-1; +¥).

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho ba đường thẳng a, b, c và mặt phẳng (a). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Nếu a // b và a ^ c thì b ^ c;

B. Nếu a ^ b và a ^ c, đồng thời b, c cắt nhau và b, c nằm trong (a) thì a ^ (a);

C. Nếu a ^ (a) thì a vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong (a);

D. Nếu a ^ (a) và b ^ (a) thì a // b.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và BC. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng MN và CD.

A. 30°;

B. 60°;

C. 45°;

D. 90°.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tính lim1n8.

A. 1;

B. 0;

C. 2;

D. +¥.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x0 = -1.

A. y=2x1x+1;

B. y=xx1;

C. y = (x + 1)(x2 + 2);

D. y=x+1x2+1.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

  limx+2x+3x1 bằng

A. 0

B. 2

C. -1 

D. -2 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AG=13AB+AC+AD;

B. AG=13AB+AC+AD;

C. AG=23AB+AC+AD;

D. AG=23AB+AC+AD.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tính  lim2n+1n1.

A. +¥;

B. -¥;

C. 2;

D. -1.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tính  limxx3+3x+1.

A. 2;

B. 1;

C. -¥;

D. +¥.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạnlimx23+2xx+2

A. -¥;

B. 2;

C. +¥;

D. 32.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tìm limx1x32x2+1.

A. 0

B. 2;

C. -2;

D. -1.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số gián đoạn tại điểmcó hoành độ bằng bao nhiêu?

Hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Hàm số gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu? (ảnh 1)

A. 0;

B. 2;

C. 3;

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.AB’C’D. Góc giữa hai đường thẳng BAvà CD bằng

A. 90°;

B. 45°;

C. 30°;

D. 60°.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong hình hộp ABCD.ABCD ba véc-tơ nào sau đây không đồng phẳng?

A. AA',DD',CC';

B. AB,DD',D'C';

C. AC',DD',A'C;

D. AB,DD',B'C'.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn limxx2+1x2.

A. 1

B. 12;

C. +¥;

D. -¥.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Biết limx1x2ax+1x+1=3. Khi đó giá trị của a là

A. -4;

B. 3;

C. 0;

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuônggóc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

A. AC ^ (SCD);

B. BD ^ (SAD);

C. AC ^ (SBD);

D. BD ^ (SAC).

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA=a2. Số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 90°

B. 45°;

C. 60°

D. 30°.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O và SO ^ (ABCD). Khi đó đườngthẳng AC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?

A. (SAB)

B. (SAD);

C. (SCD);

D. (SBD).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.ABC, M là trung điểm của BB. Đặt (Tham khảo hình vẽ).

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, M là trung điểm của BB’. Đặt   (Tham khảo hình vẽ).  (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AM=b+c12a;

B. AM=ba+12c;

C. AM=a+c12b;

D. AM=ac+12b.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD với đáy BCD là tam giác vuông cân tại C. Các điểm M, N, P, Q lầnlượt là trung điểm của AB, AC, BC, CD. Góc giữa MN và PQ bằng

A. 45°;

B. 60°;

C. 30°

D. 0°.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số un=nn2+1n. Khi đó limun bằng

A. +¥

B. 1;

C. 0;

D. 12.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Giá trị của giới hạn limx+x2+x+1x2x+1 

A. 3;

B. 0;

C. 2;

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1. Góc giữa hai đường thẳng AC và DA1 bằng

A. 120°;

B. 90°;

C. 60°;

D. 45°.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số a sao cho limxa+2x+3xa=+?

A. a>32;

B. a > -1;

C. a<32;

D. a < -1.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tính lim1+19n18n+19.

A. +¥;

B. 119;

C. 118;

D. 1918.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn S=113+19127+181. Giá trị của S là

A. S=34;

B. S=43;

C. S=34;

D. S=43.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x8x32   ​khix>8ax+4     khix8. Để hàm số liên tục tại x = 8, giá trị

A. 2;.

B. 3;

C. 1;

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng -¥?

A. limx3x+4x2;

B. limx2+3x+4x2;

C. limx+3x+4x2;

D. limx23x+4x2.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x23x+2x+22      ​khix>2m2x4m+6   khix2, m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m để hàm số đã cho liên tục tại x = 2?

A. 0;

B. 2;

C. 1;

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B và SA ^ (ABC). Mệnh đề nào sauđây đúng?

A. Chỉ có đúng 2 mặt bên của hình chóp đã cho là các tam giác vuông;

B. Chỉ có đúng 1 mặt bên của hình chóp đã cho là tam giác vuông;

C. Cả 3 mặt bên của hình chóp đã cho là các tam giác vuông;

D. Không có mặt bên nào của hình chóp đã ho là tam giác vuông.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Tính lim2n+16n+242n12.

A. 116;

B. 15

C. 8

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Tính limx3x24x+3x29.

A. 12;

B.25;

C. 15;

D. 13;

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=2018x+2019   ​khix1x+m               khix<1, m là tham số. Tìm m để hàm số liên tục trên ℝ.

A. m = 2;

B. m = -3;

C. m = 5;

D. m = 3.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

TínhI=limx+x3+2x23x22x.

A. I=53;

B. I = 1

C. I=23;

D. I=13.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ sau là đồ thị của một hàm số y = f (x). Hãy quan sát đồ thị và cho biết limx1+fx,limx1fx,limx+fx,limxfx lần lượt có giá trị bằng

Hình vẽ sau là đồ thị của một hàm số y = f (x). Hãy quan  (ảnh 1)

A. -¥, +¥, 1,1

B. 1, +¥, -¥, 1;

C. +¥, -¥, 1, 1;

D. 1, 1, +¥, -¥.

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để limx2x2+52mx2=13?

A. 2

B. 1

C. 0

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un) với un=n2+an3n2+n, trong đó a là tham số thực. Tìm a đểlimun = 3

A. 7

C. 4

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC.Xác định độ dài đoạn thẳng MN để góc giữa hai đường thẳng AB và MN bằng 30°.

A. MN=a4;

B. MN=a33;

C. MN=a32;

D. MN=a2.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Xét phương trình sau trên tập số thực x3 + x = a (1). Chọn khẳng định đúng trongcác khẳng định dưới đây?

A. Phương trình (1) chỉ có nghiệm khi x > a;

B. Phương trình (1) vô nghiệm khi x ³ a;

C. Phương trình (1) chỉ có nghiệm khi x ³ a;

D. Phương trình (1) có nghiệm "a Î

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC) và SA=a5, đáy là tam giác vuông tại A vớiAB = a, AC = 2a. Gọi a là góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBC). Giá trị của tanabằng

A. 55;

B. 25;

C. 255;

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=2mx24   ​khix35               khix>3 m là tham số. Tìm m để hàm số liên tục trên ℝ

A. 12;

B. 118;

C. 18

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-5; 5] để L=limx+x2m24x3=?

A. 5

B. 10

C. 3

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của tham số a để hàm sốy=fx=x25x+6x3   ​khix3a                 khix=3

liên tục tại x = 3?

A. a = -1;

B. a = 0;

C. a = 2;

D. a = 1.

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ ABC.ABC với G là trọng tâm của tam giác ABC. Đặt AA'=a,AB=b,AC=c. Khi đó  bằng

A. a+14b+c;

B.a+12b+c;

C. a+16b+c;

D. a+13b+c.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và SA = 1, đáy là hình vuông cạnh x(0 < x £ 1). Tính giá trị lớn nhất của diện tích thiết diện của hình chóp đã cho khi cắt bởi mặtphẳng đi qua A và vuông góc với SC.

A. 615;

B. 334;

C. 35;

D. 36.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Tính limx126+x3x+8x23x+2.

A. 754;

B. 427;

C. 755;

D. 554.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=ax+131bxx   ​khix03a5b1              khix=0. Tìm điều kiện của tham số a, b để hàm số trên liên tục tại điểm x = 0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a - 8b = 1;.

B. 2a - 6b = 1;

C. 16a - 33b = 6;

D. 2a - 4b = 1

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Tính limxx3+3x+1.

A. 2;

B. 1;

C. -¥;

D. +¥.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack