25 CÂU HỎI
Cho cấp số nhân (un), biết u1 = 1; u4 = 64. Tính công bội q của cấp số nhân.
A. q = 4;
B. q = ±4;
C. q = 21;
D.
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
B.
C.
D. un = n2 - 4n.
Tính
A. I = +¥;
B. I = 0;
C. I = 1,499;
D.
Cho một cấp số cộng (un) có , u8 = 26. Tìm công sai d.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC và tam giác ABC vuông tại B. Vẽ SH ^ (ABC), H Î (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H trùng với trực tâm tam giác ABC;
B. H trùng với trọng tâm tam giác ABC;
C. H trùng với trung điểm AC;
D. H trùng với trung điểm BC.
Xác định x dương để ba số hạng liên tiếp sau: 2x - 3; x; 2x + 3 lập thành một cấp số nhân.
A. x = 3;
B.
C. không có giá trị nào của x;
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD = a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD).
A. 45°;
B. 30°;
C.
D. 60°.
Tính
A. +¥;
B. -¥;
C.
D.
Cho dãy số (un) là một cấp số cộng có u1 = 3 và công sai d = 4. Biết tổng n số hạng đầu của dãy số (un) là Sn = 253. Tìm n.
A. 9;
B. 12;
C. 11;
D. 10.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BD ^ (SAC);
B. AC ^ (SBD);
C. CD ^ (SAD);
D. BC ^ (SAB).
Tính giới hạn
A. 0
B. +¥;
C.
D. -¥.
Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (a). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Nếu a // (a) và b ^ a thì b ^ (a);
B. Nếu a // (a) và b // (a) thì b // a;
C. Nếu a // (a) và b ^ (a) thì a ^ b;
D. Nếu a ^ (a) và b ^ a thì b // (a).
. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = 5, DB = DC = 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC ^ BD;
B. AB ^ (BCD);
C. DC ^ (ABC);
D. BC ^ AD.
Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau;
B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau;
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại;
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
Cho cấp số nhân (un); u1 = 1, q = 2. Hỏi số 1024 là số hạng thứ mấy?
A. 8;
B. 9;
C. 11;
D. 10.
Cho cấp số cộng (un) có số hạng tổng quát là un = 3n - 2. Tìm công sai d của cấp số cộng.
A. d = 2;
B. d = -2;
C. d = 3;
D. d = -3.
Tính giới hạn
A. A = +¥;
B. A = -¥;
C. A = 3;
D. A = 0.
Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1; -2; 4; -8; 16;
B. 1; 2; 4; 8; 16;
C. 1; -1; 1; -1; 1;
D. 1; 2; 3; 4; 5.
Tìm
A. I = +¥;
B.
C. I = 0;
D.
Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn có công sai là
A. d = 5;
B. d = 6;
C. d = -3;
D. d = 3.
Trong không gian cho đường thẳng D và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với D?
A. 3
B. 1
C. 2
D. Vô số.
Tìm
A. -1;
B.
C.
D.
Tính bằng:
A. +¥
B. 6;
C. 3;
D. -3.
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng A’C’ và BD bằng:
A. 30°;
B. 60°;
C. 90°;
D. 45°.
bằng
A. 1
B.
C.
D.