12 CÂU HỎI
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi M là trung điểm của B’C’. Đặt
Hãy biểu thị véc-tơ theo ba véc-tơ
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = 2 và công sai d = 3. Tìm số hạng u5.
A. u5 = 17
B. u5 = 11;
C. u5 = 14;
D. u5 = 13.
Cho cấp nhân (un) có số hạng u3 = -2 và u6 = 128. Tìm công bội q của cấp số nhân (un).
A. q = -6;
B. q = 4;
C. q = -4;
D. q = 6
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a và BC = a. Biết SA ^ (ABCD) và SA = a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. 60°
B. 45°;
C. 30°
D. 135°.
Tìm giới hạn
A. L = +¥;
B. Không tồn tại
C. L = -4;
D. L = -¥.
Cho mặt phẳng (P) và hai đường thẳng phân biệt a và b. Biết a // (P). Hỏi mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu b // (P) thì b // a;
B. Nếu b ^ (P) thì b ^ a;
C. Nếu b // a thì b // (P)
D. Nếu b ^ a thì b ^ (P);
Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm của CD. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AD và BM.
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 và công bội q ¹ 0. Công thức xác định số hạng tổng quát của cấp số nhân (un) là
A.
B. un = u1.qn "n Î ℕ*;
C.
D. un = u1.qn-1"n Î ℕ
Cho cấp số cộng (un). Biết un = -5n + 10 "n Î ℕ*. Tìm công sai d của cấp số công (un).
A. d = 5;
B. d = 10;
C. d = -5;
D. d = -10.
Tìm giới hạn
A. L = +¥;
B. L = 2;
C. Không tồn tại ;
D. L = -¥.
Tìm giới hạn của dãy số (un), biết
A.
B. lim un = +¥;
C.
D. lim un = -2.
Dãy số nào dưới đây có giới hạn bằng 0?
A. (un) với
B. (vn) với
C. (xn) với
D. (yn) với