35 CÂU HỎI
Cho 2 dãy số với , . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
B. Không tồn tại
C.
D.
Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với giới hạn còn lại?
A.
B.
C.
D.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Nếu ; và thì .
B. ( với ).
C. với k là một số nguyên dương.
D. với .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy số có giới hạn là số A (hay dần tới a) khi , nếu .
B. Dãy số có giới hạn là 0 khi n dần tới vô cực, nếu có thể lớn hơn một số dương tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. Dãy số có giới hạn khi nếu có thể nhỏ hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
D. Dãy số có giới hạn khi nếu có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A.
B. nếu
C. với k nguyên dương
D. nếu q>1
Cho 2 dãy số và thỏa mãn , . Giá trị của bằng:
A.
B.
C. 7
D. 3
Cho . Khi đó giá trị của giới hạn bằng?
A. 1
B. -6
C.5
D. -1
Cho hai hàm số f(x) và g(x) có giới hạn hữu hạn khi x dần tới . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Giới hạn khi và chỉ khi :
A.
B.
C.
D.
Cho , . Tính ?
A. 5
B. -5
C. -1
D. 1
Giả sử ta có và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
Với k là số nguyên dương , kết quả của giới hạn là
A. 0
B.
C.
D. 1
Với k là số nguyên dương và k là số lẻ, kết quả của giới hạn là
A.
B. 0
C.
D. 1
Cho hàm số . Giá trị của m để f(x) liên tục tại x=2 là:
A.
B.
C.
D.
Trong các hàm sau, hàm nào không liên tục trên khoảng (-1,1) :
A.
B.
C.
D.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? (Với giả thiết các đoạn thẳng và đường thẳng không song song hoặc trùng với phương chiếu).
A. Phép chiếu song song bảo toàn thứ tự ba điểm thẳng hàng.
B. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng.
C. Hình chiếu của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
D. Hình chiếu song song của đường thẳng là đường thẳng.
Trong không gian cho 3 vectơ không đồng phẳng. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Các vectơ đồng phẳng.
C. Các vectơ không đồng phẳng.
D. Các vectơ không đồng phẳng.
B. Các vectơ không đồng phẳng.
C. Các vectơ không đồng phẳng.
D. Các vectơ không đồng phẳng.
Cho hình hộp , MN là các điểm thỏa , . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện đều ABCD. Tích vô hướng bằng?
A.
B.
C. 0
D.
Cho tứ diện ABCD có AB=AC=ADvà . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và .
A.
B.
C.
D.
Tìm a để
A. a=6
B. a=3
C. a=27
D. a=9
Tính tổng:
A. S=
B. S=
C. S= 2
D. S=
Biết . Khi đó bằng
A. 1
B.
C. 0
D.
Tính
A.
B.
C. 5
D. -5
Tính bằng
A. 2
B.
C.
D. 1
Cho . Giá trị của a bằng bao nhiêu ?
A. 6
B. 10
C. -10
D. -6
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số chỉ liên tục tại điểm x=-2 và gián đoạn tại các điểm .
B. Hàm số không liên tục trên R.
C. Hàm số liên tục trên R.
D. Hàm số không liên tục tại điểm x=-2.
Cho hàm số: , tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I. f(x) liên tục tại x=3.
II. f(x) gián đoạn tại x=3.
III. f(x) liên tục trên R.
A. I và II
B. I và III
C. Chỉ I
D. II và III
Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục tại.
A.
B.
C. 2
D. -2
Tìm tham số m để hàm số liên tục trên R.
A. m=-1
B. m= 1
C. m=2
D. m=4
Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D'. Góc giữa hai đường thẳng BA' và CC' bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' . Góc giữa hai vectơ và bằng
A. 90
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có , . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC.
A.
B.
C.
D. 45
Cho hình hộp ABCDEFGH Gọi I là tâm của hình bình hành ABEF và K là tâm của hình bình hành BCGF Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. đồng phẳng.
B. đồng phẳng.
C. đồng phẳng.
D. đồng phẳng
Cho tứ diện ABCD. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD , G là trung điểm của đoạn thẳng IJ. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
B.
C.
D.