vietjack.com

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 18)
Quiz

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 18)

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho 2 dãy số (an), (bn) với an=1nn, bn=1n. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. limanbn=+

B. Không tồn tại limanbn

C. limanbn=1

D. limanbn=0

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với giới hạn còn lại?

A. lim3n+13n3

B. lim1+nn1

C. lim1nn+2

D. lim1+5n65n

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. Nếu limun=a>0; limvn=0 vn<0,  n thì limunvn=.

B. limqn=+( với q>1).

C.limnk=+ với k là một số nguyên dương.

D.limqn=0 với q<1.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Dãy số un có giới hạn là số A (hay un dần tới a) khi n+, nếu limn+una=0.

B. Dãy số un có giới hạn là 0 khi n dần tới vô cực, nếu un có thể lớn hơn một số dương tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

C. Dãy số un có giới hạn + khi n+ nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

D. Dãy số un có giới hạn - khi n+ nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?

A. lim1n=0

B. limqn=0 nếu q>1

C. limnk=+ với k nguyên dương 

D. limqn=+ nếu q>1 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho 2 dãy số un vn thỏa mãn limun=2, limvn=5. Giá trị của limunvn bằng:

A. 52

B. 25

C. 7

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho limun=2,limvn=3. Khi đó giá trị của giới hạn limun.vn bằng?

A. 1

B. -6

C.5 

D. -1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số f(x) và g(x) có giới hạn hữu hạn khi x dần tới x0. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. limxx0[f(x)g(x)]=limxx0g(x)limxx0f(x)

B. limxx0[f(x)g(x)]=limxx0f(x)+limxx0g(x)

C. limxx0[f(x)+g(x)]=limxx0f(x)+limxx0g(x)

D. limxx0[f(x)+g(x)]=limxx0f(x)limxx0g(x)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Giới hạn limxx0f(x)=L khi và chỉ khi :

A. limxx0+f(x)=L

B. limxx0+f(x)=limxx0f(x)=L

C. limxx0f(x)=L

D. limxx0+f(x)limxx0f(x).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho limx1fx=2, limx1gx=3. Tính limx1fx+gx?

A. 5

B. -5

C. -1

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Giả sử ta có limx+fx=a limx+gx=b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. limx+fx+gx=a+b

B. limx+fx.gx=a.b

C. limx+fxgx=ab

D. limx+fxgx=ab

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Với k là số nguyên dương , kết quả của giới hạn limx1xk 

A. 0

B. +

C. -

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Với k là số nguyên dương và k là số lẻ, kết quả của giới hạn limxxk 

A. -

B. 0

C. +

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=x22x+1  khix2m22  khix=2 . Giá trị của m để f(x) liên tục tại x=2 là:

A. 3

B. -3

C. ±3

D. ±3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm sau, hàm nào không liên tục trên khoảng (-1,1) :

A. fx=x4x2+2

B. fx=sinx

C. fx=1x2+1

D. fx=2x1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? (Với giả thiết các đoạn thẳng và đường thẳng không song song hoặc trùng với phương chiếu).

A. Phép chiếu song song bảo toàn thứ tự ba điểm thẳng hàng.

B. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng.

C. Hình chiếu của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.

D. Hình chiếu song song của đường thẳng là đường thẳng.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho 3 vectơ u,v,  w không đồng phẳng. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Các vectơ u+v, v, w đồng phẳng.

 C. Các vectơ u+v, v,2 w không đồng phẳng.

D. Các vectơ 2 (u+v), -u+ -vkhông đồng phẳng.

B. Các vectơ u+v,-2 u,-2 w không đồng phẳng.

C. Các vectơ u+v, v,2 w không đồng phẳng.

D. Các vectơ 2 (u+v), -u, -vkhông đồng phẳng.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D', MN là các điểm thỏa MA=14MD, NA'=23NC. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.MNAC'B

B. MNBC'D

C. MNA'C'D

D. MNBC'B

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều ABCD. Tích vô hướng AB.CD bằng?

A. a2

B. a22

C. 0

D. -a22

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có AB=AC=ADvà BAC^=BAD^=600. Hãy xác định góc giữa cặp  vectơ ABCD.

A. 60°

B. 45°

C. 120°

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tìm a để lima.n2+4n8n2+3=34.

A. a=6

B. a=3

C. a=27

D. a=9

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tính tổng: S=112+1418+...+12n1+...

A. S= 32

B. S= 23

C. S= 2

D. S= 12

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Biết lim2n3+n242+n+4n3=L. Khi đó 1L2 bằng

A. 1

B. 34

C. 0

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tính limx5x3x25

A. 35

B. -35

C. 5

D. -5

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tính limx0+2x+1x bằng

A. 2

B. -

C. +

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho limxx2+ax+5+x=5. Giá trị của a bằng bao nhiêu ?

A. 6

B. 10

C. -10

D. -6

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=x24x+2    khi   x24           khi    x=2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số chỉ liên tục tại điểm x=-2 và gián đoạn tại các điểm x2.

B. Hàm số không liên tục trên R.

C. Hàm số liên tục trên R.

D. Hàm số không liên tục tại điểm x=-2.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số: fx=x327x3,x327x=3, tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

I. f(x)  liên tục tại x=3.

II. f(x) gián đoạn tại x=3.

III. f(x) liên tục trên R.

A. I và II

B. I và III

C. Chỉ I

D. II và III

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x2+x+2x2       khi     x2   mx+2       khi       x=2. Với giá trị nào của m  thì hàm số liên tục tạix0=2.

A. -52

B. 52

C. 2

D. -2

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tìm tham số m  để hàm số fx=2x2x6x2 nếu x2mx+3         nếu x=2 liên tục trên R.

A. m=-1

B. m= 1

C. m=2

D. m=4

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D'. Góc giữa hai đường thẳng BA' và CC' bằng:

A. 30°

B. 45°

C. 60°

D. 90°

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' . Góc giữa hai vectơ B'D'CDbằng

A. 90°

B. 30°

C. 45°

D. 60°

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC SA=SB=SC=AB=AC=1, BC=2. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và SC.

A. 60°

B. 120°

C. 30°

D. 45°

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCDEFGH Gọi I là tâm của hình bình hành ABEF và K là tâm của hình bình hành BCGF Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. BD,  AK,  GFđồng phẳng. 

B. BD,  IK,  GFđồng phẳng.

C. BD,  EK,  GFđồng phẳng. 

D. BD,  IK,  GCđồng phẳng

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD , G là trung điểm của đoạn thẳng IJ. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

A. GA+GB+GC+GD=0

B. GA+GB+GC+GD=2IJ

C. GA+GB+GC+GD=JI

D. GA+GB+GC+GD=2JI

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack