vietjack.com

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề  19)
Quiz

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 19)

A
Admin
34 câu hỏiToánLớp 11
34 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

A. limvn=0 nên limvn+a=0

B. limvn=a nên limvna=0

C. limvn=0 nên limvna=0

D. limvn=a nên limvn+a=0

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho limun=4, limvn=1. Khi đó limunvnbằng

A. 3

B. -4

C. -5

D. 5

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong các kết quả sau, kết quả nào sai ?

          Nếu limun=a limvn=b thì

A. limun+vn=a+b

B. limunvn=ab

C. limunvn=ab

D. limun.vn=a.b

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

A. Ta nói dãy số un có giới hạn - khi n+, nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.  

B. Ta nói dãy số un có giới hạn + khi n+, nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.  

C. Ta nói dãy số un có giới hạn + khi n+, nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.      

D. Ta nói dãy số un có giới hạn + khi n+, nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

A. limqn=0,qR

B. limc=c với c là hằng số

C. lim1nk=0 với k là nguyên dương

D. lim1nn=0

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng ?

A.Nếu limun=a và limvn=± thì limvnun=0

B.Nếu  limun=alimvn=0 và vn>0 với mọi n thì limunvn=+

C. Nếu un0với mọi n và limun=a thì a0 và limun=a

D. Nếu limun=+limvn=a thì limunvn=+

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho limun=2, limvn=0 vn>0. Khi đó limunvn bằng

A. 

B. -

C. 0

D. +

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tính limx1x+2019x+2020.

A. 20192020

B.20212022

C. 20182019

D. 20202021

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho limx2gx=3, limx2hx=10. Tính limx2hxgx.

A.7

B. -7

C. -13

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=3x8        khi x2x2+2x     khi x<2. Tìm limx2fx.

A. 0

B. -2

C.8

D. -14

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho limxx0fx=L;limxx0gx=M, với L,M. Chọn khẳng định sai.

A. limxx0fxgx=LM

B. limxx0fx.gx=L.M

C. limxx0fxgx=LM

D. limxx0fx+gx=L+M

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho k là một số nguyên dương. Chọn mệnh đề sai.

A. limxx2k=+

B. limxxk=

C. limx8xk=0

D. limx+8xk=+

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Hình vẽ sau là đồ thị của một hàm số y=f(x). Hãy quan sát đồ thị và cho biết limx1+fx,limx1fx,limx+fx,limxfx lần lượt có giá trị bằng:

Hình vẽ sau là đồ thị của một hàm số f(x) . Hãy quan sát đồ thị và cho biết  (ảnh 1)

A. 1;+;;1

B. ;+;1;1

C. 1;1;+;

D. +;;1;1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x) xác định trên khoảng K chứa a. Hàm số f(x) liên tục tại x=a nếu

A. f(x) có giới hạn hữu hạn khi xa. 

B. limxa+fx=limxafx=+.   

C.limxafx=fa

D. limxa+fx=limxafx=a

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hàm số fx=x2+1x25x6 liên tục trên khoảng nào sau đây?

A. 6;1

B. 1;6

C. 1;+

D. ;6

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nếu đường thẳng a cắt mặt phẳng chiếu (P) tại điểm A thì hình chiếu của a sẽ là

A. Điểm A.           B. Trùng với phương chiếu.      

C. Đường thẳng đi qua .         D. Đường thẳng đi qua  hoặc chính .

B. Trùng với phương chiếu. 

C. Đường thẳng đi qua A. 

D. Đường thẳng đi qua A hoặc chính A.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Nếu giá của ba vectơ a,b,c cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.

B. Nếu trong ba vectơ a,b,c có một vectơ 0 thì ba vectơ đó đồng phẳng.

C. Nếu giá của ba vectơ a,b,c cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.

D. Nếu trong ba vectơ a,b,c có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCDA'B'C'D' . Chọn đẳng thức đúng.

A. DB'=DA+DD'+DC

B. AC'=AC+AB+AD

C. DB=DA+DD'+DC

D. AC'=AB+AB'+AD

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng a,b lần lượt có véc tơ chỉ phương là u,v . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Nếu ab thì u.v=0.

B. Nếu u.v=0thì ab.   

C. cos(a,b)=u.vu.v

D. cos(a,b)=u.vu.v

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.  

B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.  

C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.

D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số un limun=7. Tính giới hạn lim5un77un5.

A. 7

B. 57

C. 1415

D. 711

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức:

A=13+19+127+...+13n+......1+12+14+18+...+12n+......

A. 43

B. 1

C. 23

D. 56

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Giới hạn của dãy số un với un=2n3+142n+3102n22+2 là:

A. 2

B. 153

C. 213

D. 218

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn sau: limx2x3+2x5x2+2x.

A. -98

B. -

C. +

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho limxx2ax+6+x=5 với a. Giá trị của a là:

A. 6

B. -10

C. 10

D. -6

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào được cho dưới đây liên tục trên tập số thực R?

A. y=x+1x1

B. y=x1x+1

C. y=x1x2+1

D. y=x+1x21

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Hàm số fx=3            khi x=1x4+xx2+x    khi x1;x01              khi x=0 liên tục tại

A. x=0;x=1

B. Mọi điểm x

C. Mọi điểm trừ x=-1

D. Mọi điểm trừ x=0

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=x24x2   khi x2    5       khi x=2.

Khẳng định nào sau đây đúng về tính liên tục của hàm số đã cho?

A. Hàm số liên tục trên R.                                     

Hàm số liên tục trên các khoảng ;2 2;+, gián đoạn tại x=2.         

C. Hàm số liên tục trên các khoảng ;4 4;+, gián đoạn tại x=4.         

D. Hàm số liên tục trên các khoảng ;5 5;+, gián đoạn tại x=5.

B. Hàm số liên tục trên các khoảng ;2 2;+, gián đoạn tại x=2.  

C. Hàm số liên tục trên các khoảng ;4 4;+, gián đoạn tại x=4.  

D. Hàm số liên tục trên các khoảng ;5 5;+, gián đoạn tại x=5.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=fx=x2a   khi x<1    3       khi x1.

          Với giá trị nào của tham số thực a thì hàm số đã cho liên tục trên R?

A. a=-2

B. a=1

C. a=4

D. a=3

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. M,Nlần lượt là trung điểm của AB và BB'. Góc giữa hai vectơ MN A'C' bằng.

A. 0°

B. 60°

C. 90°

D. 30°

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC và A'D'. Góc giữa hai đường thẳng MN và B'C là.

A. 90°

B. 45°

C. 30°

D. 60°

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABC ABC^=CDA^=900, AB=DC . Gọi M,N,E,F lần lượt là trung điểm củaAB,CD,AD,BC. Biết ACBD . Góc giữa MNvà EFbằng

A. 90°

B.30°

C. 60°

D. 45°

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCDEFGH . Gọi I là tâm hình bình hành ABFE và K là tâm hình bình hành BCGF . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. BD,AK,GF đồng phẳng. 

B. BD,IK,GF đồng phẳng.

C. BD,EK,GF đồng phẳng

D. BD,IK,GC đồng phẳng.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD. Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD. Đặt AB=b,AC=c, AD=d.Khẳng định nào sau đây đúng?

A. MP=12c+db

B. MP=12d+bc

C.MP=12c+bd

D. MP=12c+d+b

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack