vietjack.com

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)
Quiz

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 4)

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un), biết un=n2n+1,n*. Số hạng đầu tiên của dãy số là:

A. u1=13

B. u1=43 

C. u1=0

D. u1=12

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un), biết u1=2un+1=2un1 với n1. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là:

A. 2; 3; 5.

B. 2; 5; 11.

C. –1; 2; 3.

D. –1; 3; 7.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un), biết un=n1n+2,n*. Tìm khẳng định sai

A. u1 = 0.

B. (un) bị chặn trên.

C. (un) là dãy số giảm.

D. u5=47.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un), biết un=21n2+3n+2,n*. Tích của 2021 số hạng đầu tiên bằng

A. 25051011.

B. 210102023.

C. 220214046.

D. 220224047.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un), biết u1=1un+1=un.3n, n*. Số hạng thứ 10 của dãy số là:

A. 345.

B. 336.

C. 39!.

D. 310!.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Một cấp số cộng(un)u­1 = 2, u21 = 62. Công sai của cấp số cộng đó là

A.2.

B.1.

C.4.

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm m để số: 4; 5m + 1; 32 – 7m theo thứ tự lập thành cấp số cộng.

A. m = – 2.

B. m = 2.

C. m = 11.

D. m = 1.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Một cấp số cộng (un) có 8 số hạng, biết u1 = – 2, u8 = 32. Tổng các số hạng của cấp số cộng đó là

A. 136.

B. 30.

C. 120.

D. 240.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng (un) có u1 = 1, công sai d = 3. Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng.

A. un=3n+4.

B. un=3n3

C. un=3n2

D. un=3n+1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn u2+u5u3=10u1+u6=17

Tính S=u2+u5+u8+...+u2021.

A. 2 043 231.

B. 2 043 230.

C. 2043 905.

D. 2 042 220.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số cộng (un), biết u2 = 4u4 = 6. Giá trị của u9 bằng

A. 11.

B. 10.

C. 9.

D. 8.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân (un) có số hạng thứ ba u3 = 7 và số hạng thứ năm u5 = 28. Biết công bội là một số dương khi đó công bội của cấp số nhân (un) là

A. 4.

B. 72.

C. 2.

D. 21.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân (un) có số hạng thứ nhất u1 = 16, công bội q=12. Số hạng thứ mười u10

A. 32.

B. 116.

C. 120.

D. 132.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = – 2, công bội q = 3. Số –39366 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho?

A. 10.

B. 9.

C. 8.

D. 11.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân (un) biết số hạng đầu u1 = 2, công bội q = –2. Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân là

A. 2046.

B. –2046.

C. 682.

D. –682.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho cấp số nhân (un) có  S5 = 30, S10 = 50. Tìm công bội q của cấp số nhân.

A. q = 2.

B. q=2.

C. q=325.

D. q=235.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình 1+x+1+x2+1+x3+...+1+x10=0

A. S=1;2

B. S=1;2

C. S=0;1;2

D. S=0;1;2

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Giá trị của limn2021n2n+2021bằng

A. +

B. -

C. 12

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

A. 2021643πn

B. 2π7n

C. π3n

D. 4πn

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tính I=limnsin12n.

A. +.

B. 2.

C. 12.

D. 1.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tính I=limn23n+2n+12n+3

A. 1.

B. 3.

C. 23.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Giá trị của lim22019n3+n2122018n2+n2n3 bằng

A. 22018

B. 22018

C. 2

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Giá trị của  limn(22020n+202122020n2021)

A. 202121010

B. 202122020

C. +

D. -

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Biết limn2111n+3n=a, với a. Tính P=a2+1.

A. 485484

B. 483484

C. 1121

D. 1484

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Biết lim16+112+124+...+13.2n=ab, với a,  b ab tối giản. Tính P=ab2

A. 8.

B. –8.

C. –2.

D. 10.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Đường thẳng BD không song song với mặt phẳng nào dưới đây

A. A'B'C'D'

B. AB'D'.

C. CB'D'.

D. BA'C'.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC, AD sao cho AM = 2MB, AN = 2NC, AP = PD. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. ND // (ABC).

B. MP // (BCD).

C. NP // (BCD).

D. MN // (BCD).

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hai mặt phẳng (P) (Q) song song với nhau. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P). Khẳng định nào là khẳng định đúng?

A. d có thể cắt (Q) hoặc nằm trong (Q).

B. d nằm trong (Q).

C. d cắt (Q).

D. d song song với (Q).

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi A', B', C' lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC.Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. A'B' // SAB.

B. A'B'C'// ACD.

C. A'B' // SBC.

D. BA'C' // B'AC.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?

A. AB'=AB+AA'+AD'

B. AC'=AB+AD+AA'

C. AB'=DC'

D. DB'=DC'+DA

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tứ diện. Khi hệ thức véc tơ MG=k.MA+MB+MC+MD đúng với mọi điểm M thì giá trị của k là

A. k=12

B. k = 1

C. k=13

D. k=14

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình bình hành, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a. Tính tích vô hướng DC.BS?

A. 12a2

B. 32a2

C. 22a2

D. 12a2

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.

C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng 90°.

D. Nếu a // b và bc thì ca.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi góc ABC^ bằng 120°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Số đo góc giữa hai đường thẳng MN và BC bằng

A. 30°.

B. 60°.

C. 45°.

D. 90°.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a, SA=a3. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AC. Tính côsin góc giữa hai đường thẳng SA và BC biết SI vuông góc với cả hai đường thẳng AC và BI.

A. 17340

B. 36

C. 33

D. 17380

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack