vietjack.com

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 5)
Quiz

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 5)

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

A. 3n2+112n+3

B. 2n5n2

C. 5n+12n+11

D. 32n+1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?

A. 2n+3n+5

B. 13n+1

C. 342n

D. 2n+13n2+1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

lim2n+1n3+7 bằng

A. 0.

B. –∞.

C. +∞.

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

lim(n2n+5) bằng

A. 1.

B. –∞.

C. 0.

D. +∞.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạn lim vn biết lim un = 2, limunvn=3

A. lim vn=23

B. lim vn=32

C. lim vn = 6.

D. lim vn  = 1.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng +∞?

A. 22n

B. 1,101n

C. 0,919n

D. 1,101n

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào bằng –∞?

A. lim 12n

B. lim1n2

C. lim n3

D. limn2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tính giới hạnlimxax2

A. 2a.

B. a.

C. a2.

D. a + 2.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tính I=limx1x+3

A. 0.

B. 2. 

C. 4.

D. – 5.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tính M=limxx4+x+3

A. 3.

B. –∞.

C. +∞.

D. –3.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tính N=limx+x+2x+1

A. 6.

B. 2.

C. 1.

D. – 1.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tính N=limx3+x+2x3

A. –∞.

B. +∞.

C. 2.

D. –3.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số f(x), g(x) thỏa mãn limx0fx=1 và limx0gx=+. Giá trị của limx0fx.gx bằng

A. 1.

B. –1.

C. –∞.

D. +∞.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=3xx+1x+2 liên tục tại điểm nào dưới đây?

A. x = 0.

B. x = – 1.

C. x = – 2.

D. x = 3.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=1x gián đoạn tại điểm nào dưới đây?

A. x = 0.

B. x = 1.

C. x = –1.

D. x = 2.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng a, b cắt nhau và mặt phẳng (α) cắt a. Ảnh của b qua phép chiếu song song lên (α) theo phương a là

A. một điểm.

B. một đường thẳng.

C.một đoạn thẳng.

D. một tia.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD, có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình chóp.

A. 10.

B. 4.

C. 12.

D. 20.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'.

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Đẳng thức nào sau đây sai? (ảnh 1) Đẳng thức nào sau đây sai?

A. AB=AD

B. AB=BC

C. CB+CD=CA

D. BA+BC+BB'=BD'

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho điểm A và đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và vuông góc với đường thẳng d.

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. Vô số.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho điểm A và đường thẳng ∆. Các đường thẳng qua A và vuông góc với đường thẳng ∆ thì

A. song song với nhau.

B. đồng phẳng.

C. cùng nằm trong một mặt phẳng chứa ∆.

D. vuông góc với nhau.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tìm lim2020n2n2021+n2

A. 2021.

B. 2022.

C. 4041.

D. 2020.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm lim2n+5nn

A. 21

B. 5

C. 2+1

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Tính tổng S=115+1251125+...+15n1+...

A. 65

B. 45

C. 56

D. 54

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

limx11xx2+3x4 bằng

A. 13

B. 15

C. 13

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

limx+x3+2x2+1x2+3x4 bằng

A. –∞.

B. +∞.

C. 1.

D. 0. 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

limx2+2x+32x bằng

A. +∞.

B. 1.

C. –2.

D. –∞.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x24x+3x1      khi  x>1ax+1                  khi  x1. Xác định số thực a để hàm số liên tục tại điểm x = 1

A. a = –1.  

B. a = 1.

C. a = 3.

D. a = –3.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=x214. Chọn câu đúng trong các câu sau:

(I) f(x) liên tục tại x=12

(II) f(x) gián đoạn tại x=12.

(III) f(x) liên tục trên đoạn 12;12.

A. (I) và (III).

B. Chỉ (II).

C. (II) và (III).

D. Chỉ (I).

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f(x)=3x+42x+8x4 khi x4a+2                     khi x=4

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số ađể hàm số liên tục tại x0 = 4.

A. a = 3.

B. a=158

C. a = 2.

D. a=52

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây không liên tục trên ?

A. fx=2x+3cos2x+π4+1

B. fx=2x2x3x2+4

C. fx=mx2+2x+3

D. fx=tan 2x1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCDG0 là trọng tâm tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. GA=3GG0

B. AG0=3GG0

C. AG0=4GG0

D. GA=3GG0

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a.Tính tích vô hướng AB.CD:

A. 4a2.

B. 2a2.

C. –2a2.

D. 0.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.

C. Một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của tam giác thì sẽ vuông góc với cạnh thứ ba của tam giác đó.

D. Hai đường thẳng vuông góc nếu góc giữa hai véc tơ chỉ phương của chúng bằng 90°.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCDcó AB = AC, DB = DC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. ABBC

B. ACBD

C. ACBC

D. BCAD

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khi đó góc giữa A'C' và BD bằng

A. 0°.

B. 45°.

C. 60°.

D. 90°.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack