35 CÂU HỎI
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
A.
B.
C.
D.
Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
A.
B.
C.
D.
bằng
A. 0.
B. –∞.
C. +∞.
D. 2.
bằng
A. 1.
B. –∞.
C. 0.
D. +∞.
Tính giới hạn lim vn biết lim un = 2,
A.
B.
C. lim vn = 6.
D. lim vn = 1.
Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng +∞?
A.
B.
C.
D.
Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào bằng –∞?
A.
B.
C. lim n3
D.
Tính giới hạn là
A. 2a.
B. a.
C. a2.
D. a + 2.
Tính
A. 0.
B. 2.
C. 4.
D. – 5.
Tính
A. 3.
B. –∞.
C. +∞.
D. –3.
Tính
A. 6.
B. 2.
C. 1.
D. – 1.
Tính
A. –∞.
B. +∞.
C. 2.
D. –3.
Cho hai hàm số f(x), g(x) thỏa mãn và . Giá trị của bằng
A. 1.
B. –1.
C. –∞.
D. +∞.
Hàm số liên tục tại điểm nào dưới đây?
A. x = 0.
B. x = – 1.
C. x = – 2.
D. x = 3.
Hàm số gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A. x = 0.
B. x = 1.
C. x = –1.
D. x = 2.
Cho hai đường thẳng a, b cắt nhau và mặt phẳng (α) cắt a. Ảnh của b qua phép chiếu song song lên (α) theo phương a là
A. một điểm.
B. một đường thẳng.
C.một đoạn thẳng.
D. một tia.
Cho hình chóp S.ABCD, có bao nhiêu vectơ khác vectơ mà có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình chóp.
A. 10.
B. 4.
C. 12.
D. 20.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'.
Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian cho điểm A và đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và vuông góc với đường thẳng d.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số.
Trong không gian cho điểm A và đường thẳng ∆. Các đường thẳng qua A và vuông góc với đường thẳng ∆ thì
A. song song với nhau.
B. đồng phẳng.
C. cùng nằm trong một mặt phẳng chứa ∆.
D. vuông góc với nhau.
Tìm
A. 2021.
B. 2022.
C. 4041.
D. 2020.
Tìm
A.
B.
C.
D.
Tính tổng
A.
B.
C.
D.
bằng
A.
B.
C.
D.
bằng
A. –∞.
B. +∞.
C. 1.
D. 0.
bằng
A. +∞.
B. 1.
C. –2.
D. –∞.
Cho hàm số Xác định số thực a để hàm số liên tục tại điểm x = 1
A. a = –1.
B. a = 1.
C. a = 3.
D. a = –3.
Cho hàm số . Chọn câu đúng trong các câu sau:
(I) f(x) liên tục tại
(II) f(x) gián đoạn tại .
(III) f(x) liên tục trên đoạn .
A. (I) và (III).
B. Chỉ (II).
C. (II) và (III).
D. Chỉ (I).
Cho hàm số
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số ađể hàm số liên tục tại x0 = 4.
A. a = 3.
B.
C. a = 2.
D.
Hàm số nào sau đây không liên tục trên ?
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD và G0 là trọng tâm tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a.Tính tích vô hướng :
A. 4a2.
B. 2a2.
C. –2a2.
D. 0.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của tam giác thì sẽ vuông góc với cạnh thứ ba của tam giác đó.
D. Hai đường thẳng vuông góc nếu góc giữa hai véc tơ chỉ phương của chúng bằng 90°.
Cho tứ diện ABCDcó AB = AC, DB = DC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khi đó góc giữa A'C' và BD bằng
A. 0°.
B. 45°.
C. 60°.
D. 90°.