vietjack.com

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 7)
Quiz

Bộ 24 Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 7)

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hai dãy số (un), (vn) thỏa mãn lim un = 4 và lim vn = 2. Giá trị của lim (un.vn) bằng:

A. -2;

B. 6;

C. 2;

D. 8.

2. Nhiều lựa chọn

lim43n bằng:

A. 2

B. 0

C. 1

D.+¥.

3. Nhiều lựa chọn

Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?

A. 43n;

B. 1n;

C. 1nn;

D. 12n.

4. Nhiều lựa chọn

limx12x+12x1 bằng:

A. 5

B. +¥

C. 3;

D. -¥.

5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho tứ diện ABCD có các tam giác ABC cân tại A, tam giác DBC cân tại D. Gọi M trung điểm BC, khi đó BC lần lượt vuông góc với các cạnh AM và

DM. Khẳng định đúng là BC vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?

A. (MAD);

B. (ACD);

C. (ABC);

D. (ABD).

6. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Đẳng thức nào sau đây là sai?

A.AB+AD+AA'=AC';

B. BC+CD+BB'=BD';

C. CB+CD+DD'=CA';

D. AD+AB+AA'=A'C.

7. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đẳng thức nào đúng?

A. SA+SD=SC+SB;

B. SA+SC=SD+SB;

C. SA+SC=SA+SB;

D. SA+SB+SC+SD=0.

8. Nhiều lựa chọn

 limx+xx2+2xbằng:

A. +¥

B. 0;

C. 2;

D. 1.

9. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD. Gọi P, Q là trung điểm của AB và CD. Chọn khẳng định đúng?

A. PQ=BC+AD;

B. PQ=12BC+AD;

C. PQ=12BCAD;

D. PQ=14BC+AD.

10. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x+1x+2 gián đoạn tại điểm nào dưới đây ?

A. x = -1;

B. x = 1;

C. x = -2;

D. x = 2.

11. Nhiều lựa chọn

Hàm số fx=2xx22x3 liên tục trên khoảng nào dưới đây ?

A. (-2; 0);

B. (0; 2);

C. (2; 4);

D. (-¥; +¥).

12. Nhiều lựa chọn

Trong không gian, cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Hãy xác định góc giữa cặp đường thẳng AB và DD’ ?

Trong không gian, cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ (ảnh 1)

A. 120°

B. 60°;

C. 90°;

D. 45°.

13. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. lim qn = 0 ( |q|>1);

B. lim un = c (với un = c là hằng số );

C. lim1nk=0k>1;

D. lim1n=0.

14. Nhiều lựa chọn

Cho hai hàm số f (x), g (x) thỏa mãn limx1fx=3 limx1fx2gx Giá trị của  bằng:

A. 1

B. 5

C. -1 

D. 6

15. Nhiều lựa chọn

 limxx4+2x2bằng:

A. +¥;

B. -¥;

C. 1;

D. -1.

16. Nhiều lựa chọn

Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?

A. lim1n3n2+2n;

B. lim2n+1n32n2n3;

C. lim2n+13.2n3n;

D. lim2n+312n.

17. Nhiều lựa chọn

Giới hạn limx+cx2+ax2+b có giá trị bằng:

A. b;

B. c;

C. a;

D. a+bc.

18. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có AB = AC và DB = DC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. BC ^ AD;

B. AC ^ BC;

C. CD ^ (ABD);

D. AB ^(ABC).

19. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi a là góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng đáy.

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a, tâm O.  (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. tan a = 1;

B. tanα=2;

C. tanα=3;

D. tanα=22.

20. Nhiều lựa chọn

Cho dãy số (un) thỏa mãn lim (un - 1)= 0. Giá trị của lim un bằng:

A. 0;

B. -2;

C. 2;

D. 1.

21. Nhiều lựa chọn

limnn2+1n23 bằng bao nhiêu?

A. +¥;

B. 2;

C. -1;

D. 4.

22. Nhiều lựa chọn

lim (n + 17) bằng:

A. 1;

B. +¥;

C. 2;

D. -¥.

23. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số f (x) thỏa mãn limx1+fx=2 và . Giá trị của limx1fx bằng:

A. -1;

B. 2;

C. 1;

D. -2.

24. Nhiều lựa chọn

 lim2n2n+1n3+n bằng:

A. 1;

B. +¥;

C. 2;

D. 0.

25. Nhiều lựa chọn

limx+x+5x7 bằng:

A. -¥;

B. +¥;

C. 0;

D. 4.

26. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số fx=3xx+12   khix3m               khix=3. Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m bằng:

A. -4;

B. 4;

C. -1;

D. 1.

27. Nhiều lựa chọn

Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song;

B. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng khác thì chúng song song với nhau;

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song;

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.

28. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình -4x3 + 4x - 1 = 0. Tìm khẳng định saitrong các khẳng định sau:

A. Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt;

B. Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng (0;1);

C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong (-2; 0);

D. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong 12;12.

29. Nhiều lựa chọn

Biết limx1fx=4. Khi đó limx1x+34fx=limx1x+34limx1fx có giá trị bằng:

A. 4;

B. 0;

C. +¥;

D. 14.

30. Nhiều lựa chọn

Kết quả đúng của limx+x1x21 là:

A. -1;

B. 0;

C. +¥;

D. 1.

31. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, tâm O, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khi đó, cạnh BD không vuông góc với cạnh nào sau đây?

A. SA;

B. SO;

C. SB;

D. AC.

32. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tìm góc giữa hai vectơ AD' và BD.

A. 45°;

B. 30°

C. 60°;

D. 120

33. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. BC^(SAB);

B. AC ^(SBD);

C. BD ^(SAC);

D. CD ^(SAD).

34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số:  Khi đó fx=x23x+1   khix<25x3          khix2. bằng

A. -13;

B. 7;

C. -1;

D. 11.

35. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Nếu d ^(a)a // (a) thì a ^ d;

B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (a) thì d vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng (a).

C. Nếu d ^(a) thì d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (a);

D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng trong mặt phẳng (α) thì d ^(a)

© All rights reserved VietJack