vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 1)
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 1)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 12
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số f(x),g(x) liên tục trên tập xác định. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. fx.gxdx=fxdx.gxdx.

B.fx+gxdx=fxdx+gxdx.

C. kfxdx=kfxdx,k0. 

D. f'xdx=fx+C,C.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x22+y2+z+12=4. Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) là:

A. I2;1;1.

B. I2;0;1.

C. I2;1;-1.

D. I2;0;-1.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M(1;2;-1) và có một vectơ pháp tuyến n2;0;3?

   A. 2x3z5=0.

B. 2x3z+5=0.

C. x+2yz5=0.

D. x+2yz6=0.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x3=y+21=z+41. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d) có tọa độ là:

A. (0;-2;-4)

B. (3;-1;0)

C. (0;2;4)

D. (3;-1;1)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 2 + i. Số phức liên hợp z¯ có phần thực, phần ảo lần lượt là

A. 2 và 1.

B. -2 và -1.

C. -2 và 1. 

D. 2 và -1.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=013xdx.

A. I=95.

B. I = 2ln3

C.I=3ln3.

D.I=2ln3.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính môđun của số phức z biết z=1+7i34i.

   A. z=0.

B.z=252.

C.z=2

D.z=2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số f(x) và F(x) liên tục trên R thỏa F'x=fx,x.Tính 01fxdxbiết F(0) = 2, F(1) = 5.

   A. 01fxdx=7.

B.01fxdx=1.

C.01fxdx=3.

D.01fxdx=-3.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bi,a,b.Mệnh đề nào sau đây sai?

A. là phần thực của z.

B. z=a+b  là môđun của z.  

C. z¯=abi là số phức liên hợp của z.

D.là phần ảo của z.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos 2x

A. cos2xdx=12sin2x+C.

B. cos2xdx=2sin2x+C.

C. cos2xdx=2sin2x+C.  

D. cos2xdx=12sin2x+C.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y + 3z - 2 = 0.Điểm nào dưới đây thuộc (P)?

A. N(0;1;1)

B. M(1;0;1)

C. P(1;1;0)

D. Q(1;1;1)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=3x21.

A. fxdx=x3+x+C.

B. fxdx=x3x+C.

C. fxdx=6x+C.

D. fxdx=x3+C.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:4x+3z5=0. Tính khoảng cách d từ điểm M(1;-1;2) đến mặt phẳng (P).

A. d=45.

B. d=15.

C. d=75.

D. d = 1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-2;3;1). Hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Ox có tọa độ là:

A. (2,0,0)

B. (-2,0,0)

C. (0,3,1)

D. (0,-3,-1)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục y = f(x), trục Ox và hai đường thẳngx=a,x=ba<b, xung quanh trục Ox.

A. V=πabf2xdx.

B. V=πabfxdx.

C. V=abfxdx. 

D. V=abf2xdx.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z, biết số phức liên hợpz¯=12i1+i3.Điểm biểu diễn z trên mặt phẳng phức Oxy là điểm nào dưới đây?

A. N(2; -6)

B. M(2;6)

C. P(6;-2)

D. Q(6;2)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳngd:x=1ty=1+2t,  (t)z=2t. Đường thẳng đi qua điểm M(0;1;-1) và song song với đường thẳng d có phương trình là:

   A. x1=y+12=z11.

B. x1=y12=z+11.

C. x+11=y21=z+12.

D. x11=y+21=z12.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=3x2,y=2x+5,x=1 và x = 2

A. S = 9

B. S=26927.

C. S=25627.

D. S = 27

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phânI=012x+1exdxbằng cách đặtu=2x+1,dv=exdx.Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. I=2x+1ex0101e2xdx.

B. I=2x+1ex01201exdx.

C. I=2x+1ex01+201exdx.

D.I=2x+1ex01+01e2xdx.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(3;-1;0) có bán kính R = 5 có phương trình là

A.x32+y+12+z2=25.

B. x32+y+12+z2=5.

C. x+32+y12+z2=25.

D.x+32+y12+z2=5.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây không là một nguyên hàm của fx=x3trên 0;+?

A. F3x=3xx34+3.

B.F2x=3x344+2.

C.F4x=34x43+4.

D.F1x=3x434+1.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = sinx ,trục hoành và các đường thẳng x=0,x=π6.Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

A. V=14π332.

B.V=1223.

C.V=π4π332.

D.V=π223.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt cầu?

A. x2+y2+z22x+4y+3z+7=0.

B. x2+y2+z22x+4y+3z+8=0.

C. x2+y22x+4y1=0.

D.x2+z22x+6z2=0.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực x,y sao cho x1yi=y+2x5i.

A. x = 2, y =1

B. x = 3, y =2

C. x = -2, y = -1

D. x = -2, y = 9

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=xx+12016.

A. fxdx=2018x+120182017x+12017+C.

B. fxdx=x+120182018x+120172017+C.

C. fxdx=2018x+12018+2017x+12017+C.

D.fxdx=x+120182018+x+120172017+C.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a=1;1;3,b=2;0;1. Tìm tọa độ vectơ u=2a3b.

A. u=1;3;11.

B.u=4;2;9.

C.u=-4;-2;9.

D.u=-4;-5;9.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z24z+9=0.TínhP=1z1+1z2.

A. P=49.

B.P=94.

C.P=49.

D.P=94.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u=2;1;1,v=0;3;m.Tìm số thực m sao cho tích vô hướng u.v=1

A. m = 2

B. m =4

C. m = -2

D. m = 3

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A3;2;0,B1;0;4.Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là:

A. x2+y2+z2+4x+2y4z15=0.

B. x2+y2+z2+4x+2y4z+3=0.

C. x2+y2+z24x2y+4z+3=0.

D.x2+y2+z24x2y+4z15=0.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 13fxdx=8. Tính tích phân I=412fx4dx.

A. I = 12

B. I = 2

C. I = 32

D. I = 3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=2x+ex.Tìm một nguyên hàm f(x)  thỏa mãn F(0) = 0

A. Fx=x2+ex.

B.Fx=x2+ex-1

C.Fx=x2+ex+ 1.

D.Fx=ex1.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết 02fxdx=302gxdx=2.Tính tích phân I=022x+fx2gxdx.

A. I = 3

B. I = 18

C. 5

D. I =11

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ  tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=3ty=1+2t,  (t).z=3t Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng (d) ?

A. x31=y+12=z3.

B.x+31=y12=z3.

C.x+13=y21=z33.

D.x31=y+12=z33.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các số phức z thỏa 2z31+i=iz+73i.

A. z=85+45i.

B. z = 4 - 2i

C. z = 4 + 2i

D.z=8545i.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+21=y21=z+32 và điểm A(1;-2;3).Mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng (d) có phương trình là:

A. xy+2z9=0.

B.xy+2z+9=0.

C.x2y+3z9=0.

D.x2y+3z14=0.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bia,b thỏa mãn z+1+3izi=0..Tính S = a - 3b.

A.S=73.

B.S=-73.

C. S = -3

D. S =3

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1e3+lnxxdx=ab33với a,b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ab = 24

B. a - b  =10

C. a - 2b = 12

D. a + b = 10

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=2x22x1x1thỏa mãn F(0) = -1.Tính F(-1).

  A. F1=2+ln2.

B. F1=2+ln2.

C. F1=ln2. 

D. F1=ln2.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1,0,3), B(2,-1,1), C(-1,3,-4), D(2,6,0) tạo thành một hình tứ diện. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB, CD tìm tọa độ trung điểm G của đoạn thẳng MN.

A. G43;83;0.

B. G1;2;0.

C. G2;4;0.

D. G4;8;0.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z+1=1i2zlà đường tròn (C). Tính bán kính R của đường tròn (C).

A. R=103.

B. R=109.

C. R=23.

D. R=73.

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân I=0π4sin2xcos4xdx  bằng cách đặt u = tanx mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  I=011u2du.

B. I=01u2du.  

C. I=0π4u2du.

D. I=01u2du.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=2x2,y=0 và x = 2

A. S=22ln2ln2.

B.S=34ln2ln2.

C.S=2+2ln2ln2.

D.S=3+ 4ln2ln2.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x+11=y+42=z1và điểm A(2;0;1). Hình chiếu vuông góc của A trên Δ  là điểm nào dưới đây?

A. M(-1;4;-4)

B. Q(2,2,3)

C. N(0,-2,1)

D. P(1,0,2)

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ  tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:xmy+z1=0m,mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và qua điểm A(1;-3;1).Tìm số thực m để hai mặt phẳng (P), (Q) vuông góc

A. m = -3

B. m=13.

C. m=13.

D. m = 3

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ  tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+4x2y4=0và điểm A(1;1;0) thuộc (S). Mặt phẳng tiếp xúc với (S) tại A có phương trình là:

A. x +y +1 = 0

B. x + y - 2 = 0

C. x +1 = 0

D. x - 1 = 0

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x22,y=2x.Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

A. V=4π3.

B. V=28π5.

C. V=36π35.

D. V=12π5.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z=a+bia,bthảo mãn z3+4i+13z3+4i3=12và môđun z lớn nhất. Tính tổng S = a+b

A. S = 2

B. S = -2

C. S = -1

D. S = 1

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(3,2,1) .Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là:

A. x3+y2+z1=1.

B. x3+y2+z1=0.

C. 3x+2y+z14=0.

D. x+y+z6=0.

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v(km/h) phụ thuộc thời gian t(h) có đồ thị là một phần của đường parabol với đỉnh I12;8 và trục đối xứng song song với trục tung như hình vẽ. Tính quãng đường S người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.

A. S=4 (km)

B. S= 2,3 (km)

C. S= 4,5 (km)

D. S=5,3 (km)

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+22+z2=4có tâm I và mặt phẳng P:2xy+2z+2=0.Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho đoạn thẳng IM ngắn nhất

A. (1;-2;2)

B. (1;-2;-3)

C. 13;43;43.

D. 119;89;29.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack