vietjack.com

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 2)
Quiz

Bộ 25 đề thi học kì 1 Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 2)

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm biểu diễn của số phức z = 7 + bi với b, nằm trên đường thẳng có phương trình là:

A. y = x+ 7

B. y = 7

C. x = 7

D. y = x

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với số phức z thỏa mãn z2+i=4, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm bán kính R của đường tròn đó.

A. R = 8

B. R = 16

C. R = 2

D. R = 4

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm A4;0,B1;4 và C(1;-1). Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Biết rằng G là điểm biểu diễn số phức z. Mệnh dề nào sau đây là đúng?

A.z=332i

B.z=3+32i

C.z = 2 -i

D. z = 2 +i

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số phức z1,z2,z3 phân biệt thỏa mãn z1=z2=z3=3 và z1¯+z2¯=z3¯. Biết z1,z2,z3 lần lượt được biểu diễn bởi các điểm A, B, C  trên mặt phẳng phức. Tính góc ACB.

A. 1500

B. 900 

C. 1200

D. 450 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=xex 

A. fxdx=x+1ex+C

B. fxdx=x1ex+C

C.fxdx=xex+C

D.fxdx=x2ex+C

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng P:x+my+m1z+1=0 và Q:x+y+2z=0. Tập hợp tất cả các giá trị của m để hai mặt phẳng này không song song là:

A. 0;+

B. R\1;1;2

C. ;3

D. R

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;2;3, B4;2;3, C3;4;3. Gọi S1, S2, S3  là các mặt cầu có tâm A, B, C và bán kính lần lượt bằng 3, 2, 3. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng qua điểm I145;25;3 và tiếp xúc với cả 3 mặt cầu S1, S2, S3.

A. 2

B. 7

C. 0

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử 09fxdx=37 và 90gxdx=16. Khi đó I=092fx+3gxdx bằng:

A. I = 122

B. I = 26

C. I = 143

D. I = 58

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số phức z1=3i, z2=13i, z3=m2i. Tập giá trị tham số m để số phức z3 có môđun nhỏ nhất trong ba số phức đã cho là:

A. 5;5 

B. (-5;5)

C.5;5

D.;55;+

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng tích phân 012x+1exdx=a+b.e với a,b, tích ab bằng:

A. 1

B. -1

C. -15

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho H(1,2,3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm H và cắt các trục tọa độ tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho H là trực tâm tam giác ABC.

A. P:x+y2+z3=1

B. P:x+2y+3z14=0  

C. P:x+y+z6=0

D. P:x3+y6+z9=1 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta làm một chiếc phao như hình vẽ (với bề mặt có được bằng cách quay đường tròn (C) quanh trục d). Biết OI=30cm, R=5cm. Tính thể tích V của chiếc phao.

 Media VietJack

A.V=1500π2cm3

B.V=9000π2cm3

C.V=1500π cm3

D.V=9000πcm3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho I=12x4x2dx và đặt t=4x2. Khẳng định nào sau đây sai?

A.I=3

B.I=t2230

C.I=03t2dt

D.I=t2330

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình y=x, nửa đường tròn có phương trình y=2x2 (với 0x2) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của hình (H)  bằng:

Cho (H)  là hình phẳng giới hạn bởi đường cong có phương trình y = căn x , nửa đường tròn có phương trình y = căn 2 -x^2  (với (ảnh 1)

A. 3π+212

B. 4π+212

C.3π+112

D.4π+16

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết fudy=Fu+C. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f2x1dx=2F2x1+C

B. f2x1dx=2Fx1+C

C. f2x1dx=12F2x1+C 

D. f2x1dx=F2x1+C 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;-2;3) và B(5;4;7). Phương trình mặt cầu nhận AB làm đường kính là:

A. x62+y22+z102=17

B. x12+y+22+z32=17

C.x32+y12+z52=17

D.x52+y42+z72=17

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P:xyz+6=0; Q:2x+3y2z+1=0. Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc (Q) và cắt (P) theo giao tuyến là đường tròn có tâm E(-1;2;3), bán kính  r = 8. Phương trình mặt cầu (S) là:

A. x2+y+12+z+22=64

B. x2+y12+z22=67 

C.x2+y12+z+22=3

D.x2+y+12+z22=64

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho f(x) là hàm chẵn trên R thỏa mãn 30fxdx=2. Chọn mệnh đề đúng.

A. 33fxdx=4

B. 30fxdx=2

C. 30fxdx=-2

D. 33fxdx=2 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các điểm cho dưới đây, điểm nào thuộc trục Oy?

A. N(2,0,0)

B. Q(0,3,2)

C. P(2,0,3) 

D. M(0,-3,0) 

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 3 - 5i. Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của z. Tính S = a+ b

A. S = -8

B. S = 8

C. S = 2

D. S = -2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z1=1+2i, z2=3i. Tìm số phức liên hợp của số phức w=z1+z2.

A.w¯=4i

B.w¯=4+i

C.w¯=-4+i

D.w¯=-4i

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho z là một số thuần ảo khác 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. z¯ là số thực

B. Phần ảo của z bằng 0

C. z=z¯ 

D. z+z¯=0 

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tích phân I=12x2+xx+1dx có giá trị là :

A.I=103+ln2ln3

B.I=103+ln2+ln3

C.I=103ln2+ln3

D.I=103ln2-ln3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a,b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = f(x), các đường thẳng x = a, x = b là :

A. bafxdx

B. bafxdx

C. abfxdx

D. abfxdx 

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. 22fxdx=02fx+fxdx

B. 22fxdx=202fxdx

C.222fxdx=222fxdx

D.22fxdx=202fxdx

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm sốfx=5x?

A. fxdx=5xln5+C

B. fxdx=5x+C

C.fxdx=5xlnx+C

D.fxdx=5xln5+C

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x+3y+4z5=0 và điểm A(1,-3,1). Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (P).

A.d=89

B.d=829

C.d=829

D.d=329

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số fx=1x1 ?

A. Fx=14ln44x+3

B. Fx=ln1x+4 

 

C.Fx=ln1x+2

D.Fx=12lnx22x+1+5

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi α là mặt phẳng cắt ba trục tọa độ tại ba điểmA4;0;0;B0;2;0;C0;0;6. Phương trình mặt phẳng α là:

A.x4+y2+z6=0

B.x4+y2+z6=1

C.x4+y2+z6=1

D.3x6y+2z1=0

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (Oxz) là:

A. x = 0

B. x +z = 0

C. z = 0

D. y = 0

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hàm số F(x) biết F'x=sin2x và Fπ2=1.

A. Fx=12cos2x+32

B. Fx=2xπ+1

C. Fx=12cos2x+12

D. Fx=cos2x

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(3;2;-1) và đi qua điểm A(2;1;2). Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với (S) tại A?

A.x+y3z8=0

B.x+y3z+3=0

C.x+y+3z9=0

D.xy3z+3=0

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y = f(x)  như hình vẽ và 20fxdx=a,03fxdx=b. Tính diện tích của phần được gạch chéo theo a, b.

Cho đồ thị hàm số y = f(x)   như hình vẽ và tích phân từ -2 đến 0 của f(x) dx= a, tích phân từ 0 đến 3 của f(x) dx = b . Tính diện tích của phần được gạch chéo theo a, b.  (ảnh 1)

A. a+b2

B. a - b

C. b - a 

D. a + b 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A1;2;3,B2;4;4,C4;0;5. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Biết điểm M nằm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho độ dài đoạn thẳng GM ngắn nhất. Tính độ dài đoạn thẳng GM.

A. GM = 4

B. GM = 5

C.  GM = 1

D. GM = 2

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x,y=x22.

A. S=203

B. S=113

C. S = 3

D. S=133 

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào của a để 0a3x2+2dx=a3+2?

A. 1

B. 2

C. 0

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A1;1;0,B0;2;0,C2;1;3. Tọa độ điểm M thỏa mãn MAMB+MC=0 là:

A. (3,2,-3)

B. (3;-2;3)

C. (3;-2;-3)

D. (3;2;3)

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đang đi với vận tốc lớn hơn 72km/h, phía trước là đoạn đường chỉ cho phép chạy với tốc độ tối đa là 72km/h, vì thế người lái xe đạp phanh để ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt=302tm/s, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc bắt đầu đạp phanh đến lúc đạt tốc độ 72km/h, ô tô đã di chuyển quãng đường là bao nhiêu mét?

A. 100m

B. 150m

C. 175m

D. 125m

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=x22x,y=0,x=1,x=2 quanh quanh trục Ox bằng:

A.16π5

B.17π5

C.18π5

D.5π18

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol P:y=x2 và đường thẳng d: y = x xoay quanh trục Ox bằng:

A.π01x2dxπ01x4dx

B.π01x2dx+π01x4dx

C.π01x2x2dx

D.π01x2xdx

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack