vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 1)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 1)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 9
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện xác định của phương trình x42+x4x28x+16=2x

A.x4

B.x

C.x<4

D.x4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức 493253+3.3=

A.53

B.53

C.35

D.5

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thứcC=3+227+210là :

A.1+5

B.15

C.221+5

D.2215

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho A=x1x+1x+1x112xx2.Tìm số các giá trị của sao cho

A.0

B.1

C.2

D.3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho P=xx1+3x+16x4x1. Tìm tất cả các giá trị của sao cho P<12

A.0<x9x1

B.0<x<9x1

C.0x<9x1

D.0x9x1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường số d Tìm hàm số đó biết d đi qua A1;3,B2;1

A.y=4x+2

B.y=2x+3

C.y=4x+5

D.y=4x+7

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d Tìm hàm số đó biết d đi qua C3;2và song song với Δ:3x2y+1=0

A.y=12x32

B.y=32x132

C.y=32x32

D.y=32x+32

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d Tìm hàm số đó biết d đi qua M1;2và cắt hai tia Ox,Oy tại P,Qsao cho SΔOPQnhỏ nhất

A.y=3x1

B.y=2x+3

C.y=2x+4

D.y=2x

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d Tìm hàm số đó biết d đi qua N2;1dd'với d':y=4x+3

A.y=14x12

B.y=14x13

C.y=14x+12

D.y=14x32

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d:y=m1x+m và d':y=m21x+1 . Tìm tất cả các giá trị của để hai đường thẳng d,d'song song với nhau

A.m=0,m=1

B.m=2

C.m=0

D.m=1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình đường thẳng d:y=ax+b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I2;3 và tạo với hai tia Ox,Oy một tam giác vuông cân

A.y=x+5

B.y=x+5

C.y=x5

D.y=x5

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax+b có đồ thị là hình dưới. Tìm a,b

Media VietJack

 

A.a=2,b=3

B.a=32,b=2

C.a=3,b=3

D.a=32,b=3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,Ddưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? Media VietJack

A.y=x

B.y=x

C.y=x

D.y=x

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào về hàm số là sai

 

A.Đồng biến trên R

B.Cắt Ox tại 53;0

C.Cắt Oy tại (0;5)

D.Nghịch biến trên R

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x2 là :

A.R

B.m>2m<2

C.m2

D.m2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hàm số y=2mx+5m nghịch biến trên R

A.m>2

B.m<2

C.m=2

D.m2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?

A.2x+3y2=0

B.xyx=1

C.x3+y=5

D.2x3y=4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của hệ phương trình 4x5y=23y+x=1

A.719;219

B.1117;217

C.719;219

D.1117;217

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tháng thứ nhất, hai tổ sản xuất được 1000 chi tiết máy. Tháng thứ hai tổ I vượt mức 20% và tổ II vượt mức 15% so với tháng thứ nhất. Vì vậy hai tổ sản xuất được chi tiết máy. Hỏi tháng thứ hai, mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy ?

A. T I: 480 chi tiết máy, t II: 690 chi tiết máy

B. T I: 450 chi tiết máy, t II: 720 chi tiết máy 

C. T I: 400 chi tiết máy, t II: 600 chi tiết máy 

D. T I: 600 chi tiết máy, t II: 570 chi tiết máy

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình xy+m=0x+y2x2y+1=0 . Tìm tất cả các giá trị của để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất ?

A.m=0

B.m=1

C.m=2

D.m=3

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba đường thẳngy=3x2,y=13x+43,y=2x+8. Miền được tạo bởi đồ thị của ba đường thẳng đã cho là tam giác gì ?

A. Tam giác thưng

B. Tam giác vuông cân 

C. Tam giác cân

D. Tam giác vuông 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với những giá trị của m để phương trình x2mx+m2=0 có hai nghiệm phân biệt x1,x2 . Khi đó tính A=x12+x22

A.A=m2

B.A=m2+m2

C.A=m2+2m4

D.A=m22m+4

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với những giá trị của m để phương trình x2mx+m2=0có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x122x11.x222x21=4.Khi đó m là nghiệm phương trình nào dưới đây

A.m2+2m+1=0

B.2m25m+3=0

C.m23m+2=0

D.m24=0

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình mx22x+4=0(tham số, ẩn số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt ?

A.m<14

B.m<14,m0

C.m>14

D.m

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm 3+232

A.x2+23x+1=0

B.x223x+1=0

C.x2+23x1=0

D.x223x1=0

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d:y=x+6và parabol P:y=x2

A. Tiếp xúc nhau

B. Ct nhau ti hai đim

C. Không ct nhau

D. Ct nhau tai hai đim  và  AB=56

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=m12x2đồng biến với x<0 nếu:

A.m<12

B.m=1

C.m>12

D.m=12

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Parabol P:y=m12x2 có đồ thị trong hình dưới có mbằng bao nhiêu

Media VietJack

A.1

B.1

C.2

D.12

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Parabol P:y=12x2 có đồ thị là hình nào dưới đây ?

A. Media VietJack

B.Media VietJack

C.Media VietJack

D.Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vận động viên nhảy cầu trong hồ nước. Khi nhảy, độ cao h từ người đó tới mặt nước (tính bằng mét) phụ thuộc vào khoảng cách x từ điểm rơi đến chân cầu (tính bằng mét) bởi công thức h=x12+4. Khi vận động viên cách mặt nước 3m tính khoảng cách x

A.x=0

B.x=2

C.x=0x=2

D.x=3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của phương trình x26x+9=2x+1

A.S=4;23

B.S=4

C.S=23

D.S=

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x4+4x2m+4=0có bốn nghiệm phân biệt ?

A.m3

B.m>3

C.m=3

D.m

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc diều ABCD có AB=BC,AD=DC. Biết AB=12cm,ADC=400,ABC=900. Hãy tính chiều dài cạnh và diện tích của chiếc diều (làm tròn đến hàng phần nghìn)

Media VietJack

A.AD24,811cm;SABCD269,849cm2

B.AD24,812cm;SABCD269,850cm2

C.AD24,81cm;SABCD269,85cm2

D.AD24,813cm;SABCD269,850cm2

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Media VietJack

Điểm hạ cánh của một máy bay trực thăng ở giữa hai người quan sát A và B. Biết khoảng cách giữa hai người này là 300m, góc “nâng” để nhìn thấy máy bay tại vị trí A là 400và B tại vị trí 300.là Hãy tính độ cao của máy bay .

A.102,00m

B.102,07m

C.102,60m

D.102,06m

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC AB=10cm,AC=12cm,A=400.Góc C gần bằng góc nào nhất ?

A.500

B.600

C.700

D.560

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trực tâm H là trung điểm của đường cao AD Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A.cosB=cosB.cosC

B.cosA=cosA.cosC

C.cosA=cosB.cosC

D.cosA=cosB.cosB

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A Đẳng thức nào sau đây đúng ?A

A.tanABC2=ACAC+BC

B.tanABC2=ACABBC

C.tanABC2=ACAB+BC

D.tanABC2=ACAB.BC

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC,một đường thẳng song song với cạnh BC cắt cạnh AB và cạnh AC lần lượt tại D và F Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.ADFB=AFAC

B.ADFD=AFCF

C.ABAD=BCDF

D.ABAD=AFAC

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

ΔABC đồng dạng với ΔDEF theo tỉ số đồng dạng k1,ΔDEF đồng dạng với ΔGHK theo tỉ số đồng dạng đồng dạng k2.ΔABC với ΔGHKtheo tỉ số :

A.k1k2

B.k1+k2

C.k1k2

D.k1.k2

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường tròn lấy ba cung liên tiếp AB=BC=CDsao cho số đo của chúng đều bằng 500.Gọi I là giao điểm của hai tia AB,DC,H là giao điểm của AC,BD hai dây Khẳng định nào sau đây sai ?

A.AHD=1300

B.AIC=800

C.ΔIAD là tam giác cân

D.ACB=500

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB,C là điểm tùy ý trên nửa đường tròn. Tiếp tuyến của O tại A cắt tia BC tại D. Tia phân giác của góc BAC cắt dây BC tại M và cung BC tại N. Tam giác DAM là tam giác gì ?

A. Tam giác vuông

B. Tam giác vuông cân

C. Tam giác cân nhưng không đu

D. Tam giác đu

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có góc A bằng 800nội tiếp đường tròn O, kéo dài BA một đoạn AD=AC.Cho BC cố định, A di động trên cung chứa góc 800 thuộc O thì D di động trên đường nào ?

A.Đưng tròn tâm C, bán kính CD

B.Cung cha góc 400 v trên BC cùng phía vi cung BAC

C. Hai cung cha góc 400 v trên BC và đi xng nhau qua BC

D. Đưng tròn đưng kính  BC

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nhọn ABC Đường tròn đường kính BC cắt AB và AC theo thứ tự tại D và E. Gọi H là giao điểm của BE và CD tia AH cắt BC tại F. Số tứ giác nội tiếp được đường tròn có trong hình vẽ là

A. 4 t giác

B. 6 t giác

C. 7 t giác

D. 8 t giác 

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH nội tiếp đường tròn O;R. Gọi I,K theo thứ tự là điểm đối xứng của H qua hai cạnh AB,AC Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. T giác AHBI  ni tiếp đưng tròn đưng kính AH

B. T giác AHCK ni tiếp đưng tròn đưng kính AK

C. Ba đim I,A,K thng hàng

D. C ba đáp án trên đu đúng

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn O;8cmO;5cm. Hai bán kính OM,ON của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại E,F.Cho biết góc MON=1000.Tính diện tích hình vành khăn nằm trong góc MON (hình giới hạn bởi hai đường tròn) (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)

A.122,5cm2

B.34cm2

C.34,2cm2

D.122,6cm2

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O;R) vẽ hai bán kính OA,OB vuông góc với nhau, tiếp tuyến của (O) tại A và B cắt nhau tại T Tính theo R diện tích hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến TA,TB và cung nhỏ AB

A.R244π

B.R24π3

C.R24π+1

D.R244+π

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn O;6cmO';2cmtiếp xúc ngoài tại A,BClà tiếp tuyến chung ngoài, (B thuộc O,C thuộc O') Tính số đo các góc AOB,AO'C

A.AOB=450,AO'C=1350

B.AOB=500,AO'C=1300

C.AOB=600,AO'C=1200

D.AOB=400,AO'C=1400

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ 1 điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai cát tuyến MAB,MCD (A nằm giữa M và B, C nằm giữa M và D). Cho biết số đo cung nhỏ AC là 300và số đo cung nhỏ BD800.Vậy số đo góc M là :

A.500

B.400

C.150

D.250

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 20πcm2 và bán kính đáy 4cm.Đường sinh của hình nón bằng:

A.5cm

B.3cm

C.4cm

D.6cm

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O;R) , cho hình vuông ABCD quay xung quanh đường trung trực của hai cạnh đối, thì phần thể tích của khối cầu nằm ngoài khối trụ là :

A.πR34832

B.πR36832

C.πR33832

D.πR312832

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack