vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 14)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 14)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 9
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 4x+5y=3x3y=5?

A.2;1

B.2;1

C.3;1

D.2;1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên nn*biết rằng:

A.n=12

B.n=14

C.n=16

D.n=18

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Xác định tất cả các giá trị của để ba đường thẳng y=64kx+53;y=k1x+53;y=7k2x+53đồng quy tại một điểm trên trục tung

A.k=1k=4

B.k=0k=3

C.k=1k=2

D.ksaochok0;k1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác có AB=20cm,BC=12cm,CA=16cm.Tính chu vi của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho

A.8πcm

B.13πcm

C.20πcm

D.16πcm

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng y=k+1x+3cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1. Giá trị của là k:

A.k=4

B.k=4

C.k=1

D.k=1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào sau đây có dạng bình phương một hiệu

A.12x2+2x4

B.y22y+2

C.4a24a+1

D.96b+3b2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có chu vi bằng 30cm và diện tích bằng 45cm2.Vẽ đường tròn Onội tiếp tam giác ABC.Bán kính của đường tròn đó bằng:

A.6cm

B.3cm

C.8cm

D.5cm

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Bộ ba đoạn thẳng có độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông ?

A.6cm,8cm,10cm

B.2cm,3cm,5cm

C.6cm,9cm,14cm

D.4cm,9cm,12cm

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính 172là :

A.17

B.1+7

 

C.71

D.6

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Một dây AB của đường tròn (O) có độ dài 12cm .Biết khoảng cách từ tâm O đến dây AB là 8cm .Bán kính của đường tròn đó bằng:

A.2dm

B.10dm

C.1dm

D.2cm

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=9cm,AC=12cm.Đường cao AH có độ dài là :

A.AH=7,2cm

B.AH=3,6cm

C.AH=6,5cm

D.AH=2,4cm

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Phương trình 2x1x1+xx1x2=6x2x2có nghiệm là :

A.x=0x=1

B.x=0

C.x=1

D.x=2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC biết AB=9cm,AC=1cm,BC=a(cm)với a.Khi đó giá trị của a là :

A.a=9

B.a=5

C.a=10

D.a=2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Giá trị x nguyên thỏa mãn 343x1=25681

A.x=2

B.x=1

C.x=1

D.x=2

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hai số x và y thỏa mãn 7x=3y;xy=16là :

A.x=12,y=28

B.x=12,y=28

C.x=2,y=28

D.x=12,y=8

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=ax+bđi qua điểm M1;3+5và song song với đường thẳng y=3xlà :

A.y=3x+5

B.y=3x+1

C.y=x+3+5

D.y=3x+5

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC,ADlà phân giác trong của góc BAC.Vẽ DE//ABEAC.Biết AB=4cm,AC=6cm.Tính DE

A.DE=23cm

B.DE=2cm

C.DE=2,4cm

D.DE=1,5cm

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số y=axa<0nằm trong những góc phần tư :

A.II,III

B.I,IV

C.II,IV

D.I,III

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là sai ?

A.sin450=cos450

B.sin200=sin700

C.sin300=12

D.tan450=cot450

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tích của 2009.2010có bao nhiêu ước ?

A.75

B.90

C.96

D.81

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tổng khoảng cách từ một đỉnh của hình vuông cạnh bằng 2cm tới trung điểm các cạnh hình vuông là :

A.25cm

B.2+25cm

C.2+3cm

D.2+23cm

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho O;15cmvà dây AB=24cm.Một tiếp tuyến của đường tròn song song với AB cắt các tia OA,OB theo thứ tự ở E,F.Tính EF

A.EF=42cm

B.EF=36cm

C.EF=40cm

D.EF=38cm

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn O;3cm. Tâm O của đường tròn cách dây AB là 1cm. Độ dài dây AB là :

A.AB=22cm

B.AB=42cm

C.AB=2cm

D.AB=32cm

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình x+1=x1là :

A.x=0

B.x=1

C.x=3

D.x=2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Một cái thang dài 6m được đặt tạo với mặt đất một góc 600.Khi đó chân thang cách tường bao nhiêu mét ?

A.1,4m

B.3,2cm

C.3cm

D.2,8cm

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=m3x+4đồng biến khi

A.m<3

B.m>3

C.m>3

D.m<3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Có 16 tờ tiền loại 2000 đồng,5000 đồng và 10000 đồng. Trị giá mỗi loại tiền trên đều bằng nhau. Hỏi loại tiền đồng có bao nhiêu tờ ?

A.6

B.4

C.10

D.2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng m2xy=m2+2mm+1x2y=m1.Biết hai đường thẳng cắt nhau tại A3;4.Giá trị của m là :

A.m=3

B.m=1

C.m=2

D.m=0

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O) tia AO cắt cung nhỏ BCtại D biết số đo cung nhỏ BCbằng 1000.Tính số đo góc COD?

A.COD=1000

B.COD=250

C.COD=500

D.COD=1300

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng đi qua hai điểm O0;0A1;3chứa đồ thị hàm số nào dưới đây ?

A.y=3x

B.y=x+3

C.y=2x+3

D.y=3x+1

 

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho O;10cmđường kính AB .Gọi T là trung điểm của OA.Tính bán kính r của đường tròn tiếp xúc với AB tại T và tiếp xúc với (O)

A.r=138cm

B.r=158cm

C.r=134cm

D.r=154cm

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trục căn thức của biểu thức :a2aa2a0 ta được kết quả :

A.a

C.2a

D.1

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABCvuông tại A có AB=3cm,AC=4cm,đường cao AH và đường trung tuyến AM.Khi đó độ dài HM là bao nhiêu ?

A.HM=95cm

B.HM=710cm

C.HM=4310cm

D.HM=52cm

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Kết quả rút gọn biểu thức A=3x+9x3x+x2x+1x+2x2x1x0x1

A.x+1x+2

B.x+1x1

C.x+1x1

D.x1x+1

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại A,A=1200,BC=2cm,BHACHAC.Độ dài HC nhận giá trị nào sau đây ?

A.HC=2+32cm

B.HC=3+12cm

C.HC=3cm

D.HC=0,5cm

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Biết đồ thị hàm số y=ax+5đi qua điểm A2;3. Hệ số a là :

A.a=1

B.a=1

C.a=3

D.a=4

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau, câu nào sai ?

A.x2y2x12=y2x21x2

B.x2y3xy4=xy

C.xy32xy2=yx3y2x2

D.xx1x1=x

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x+y=1 (1) .Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm?

A.3x2y=5

B.x+3y=9

C.3x+y=1

D.2x+2y=2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định đúng ?

Tâm của đường tròn đi qua ba điểm A,B,C phân biệt không thẳng hàng là giao điểm của :

A. Ba đưng trung trc ng vi ba cnh ca tam giác ABC

B. Ba đưng trung tuyến ng vi ba cnh ca tam giác ABC

C. Ba đưng phân giác ng vi ba cnh ca tam giác ABC

 D.Ba đưng cao ng vi ba cnh ca tam giác  ABC

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Hiệu số diện tích của hai tam giác đồng dạng là 18m2và tỉ số diện tích lớn và diện tích nhỏ là bình phương của một số tự nhiên. Diện tích tam giác nhỏ m2là một số tự nhiên và có một cạnh bằng 3m.Cạnh tương ứng với cạnh này trong tam giác là :

A.9m

B.6m

C.62m

D.12m

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Biều thức 2x1x2+1xác định khi :

A.x0

B.x12

C.x12

D.x>0

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (O) đường kính AC và điểm B trên đường tròn sao cho số đo BC=600.Qua B kẻ dây BD vuông góc với AC qua D kẻ DF//AC(Fthuộc đường O.Tính số đo DF

A.sdDF=450

B.sdDF=1200

C.sdDF=600

D.sdDF=900

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình mxy=m+2x+y=1.Giá trị m để hệ có nghiệm duy nhất là :

A.m1

B.m=1

C.m2

D.m3

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng y=3mx2tạo với trục Ox một góc tù khi :

A.m=2

B.m<3

C.m>3

D.m=3

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Kết quả phép tính 2.32là :

A.34

C.64

D.8

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cặp m,ncác số nguyên thỏa mãn phương trình m+n=mn

A.1

B.3

C.2

D.4

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình m1x+m+1y=1.Giá trị của m để cặp số (1;1) là nghiệm của phương trình là :

A.m=12

B.m=52

C.m=12

D.m=32

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị m để hai đường thẳng y=m21x+m+2y=5mx+2m+5song song với nhau

A.m=3

B.m=3

C.m=1

D.m=2

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức A=322.832.1542......899302ta được kết quả là :

A.1345

B.3120

C.12

D.3160

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để 53xcó nghĩa là :

A.x35

B.x53

C.x>53

D.x35

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack