vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 18)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 18)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 9
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các chữ số a sao cho số tự nhiên 8a512¯chia hết cho 3

A.a1;4;8

B.a1;4;7

C.a0;3;6;9

D.a2;5;8

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện của x để biểu thức P=x2+5x6có nghĩa

A.2x3

B.x3

C.x2

D.x2x3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Một cái thang dài 4m đặt vào tường, biết góc giữa thang và mặt đất là 600. Khoảng cách d từ chân đến thang đến tường bằng bao nhiêu ?

A.d=2m

B.d=23m

C.d=32m

D.d=22m

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Điểm kiểm tra của các bạn học sinh được ghi lại trong bảng sau :

Tên

An

Bình

Chi

Dung

Giang

Hải

Hạnh

Điểm

8

8

5

7

7

8

9

6

Điểm trung bình cộng của các bạn học sinh trên bằng bao nhiêu ?

A.7

B.7,5

C.7,3

D.7,25

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có độ dài đường sinh l=6(cm)và diện tích xung quanh bằng 30πcm2. Tính thể tích V của hình nón đó .

A.V=5π113cm3

B.25π113cm3

C.V=6π113cm3

D.4π113cm3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tính M=4+16

A.M=52

B.M=25

C.M=20

D.M=6

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn O;5cmvà dây cung AB=8(cm).Tính khoảng cách d từ tâm O đến dây cung AB

A.d=4cm

B.d=3cm

C.d=5cm

D.d=6cm

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm của phương trình x1x+2=12

A.x=2

B.x=4

C.x=1

D.x=3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tính góc nhọn αtạo bởi đường thẳng y=33x+1và trục Ox

A.α=750

B.α=300

C.α=600

D.α=450

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y=2m3x2nằm phía trên trục hoành ?

A.m32

B.m<32

C.m32

D.m>32

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình m+2x+m+1y=32x+3y=4vô nghiệm ?

A.m=4

B.m=2

C.m=4

D.m=1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hai số tự nhiên a,b biết tổng của chúng bằng 1006 .Nếu lấy a chia cho b thì được thương là 2 và dư 124. Tìm a&b

A.a=708,b=298

B.a=714,b=292

C.a=710,b=296

D.a=712,b=294

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho K=aa24a+4,a2.Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.K=2

B.K=2a2

C.K=2a+2

D.K=2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Biết 24=23.318=2.32. Tìm bội chung nhỏ nhất của hai số 24 và 18

A.2.3

B.24.33

C.23.3

D.23.32

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=ax+2.Xác định a để khi x=2thì y=-4

B.a=2

C.a=2

D.a=3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình: x2+5x+6=0

A.x1=1;x2=6

B.x1=1';x2=6

C.x1=2;x2=3

D.x1=2;x2=3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích V của hình trụ có bán kính r=10cm và chiều cao h=30cm 

A.V=3000πcm3

B.V=1200πcm3

C.V=600πcm3

D.V=1000πcm3

 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Từ điểm M là điểm chính giữa của cung nhỏ AB. Vẽ dây MN song song với BC biết BAC=750,ABC=450. Tính số đo góc CMN

A.CMN=600

B.CMN=300

C.CMN=250

D.CMN=500

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho M=a+133+a133.Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.M=1a

B.M=2a

C.M=a+2

D.M=a

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây là phương trình trùng phương ?

A.x45x+4=0

B.x35x2+4=0

C.x25x+4=0

D.x45x2+4=0

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn 2x12=9

A.x=5,x=4

B.x=5,x=4

C.x=5;x=4

D.x=5,x=4

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2x=3

A.T=3

B.T=1

C.T=4

D.T=4

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Công thức nào biểu diễn đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k0?

A.y=kx

B.y=k2x

C.y=kx

D.y=xk

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Giải hệ phương trình 2x+y=14x+y=5

A.x;y=2;3

B.x;y=3;2

C.x;y=2;3

D.x;y=2;3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AMAB=35.Đường thẳng qua M song song với BC cắt AC tại N. Tính tỉ số ANAC.

A.ANAC=32

B.ANAC=23

C.ANAC=35

D.ANAC=53

 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức M=x22x+4xythành nhân tử 

A.M=2xx2+2y

B.M=2x2+y

C.M=xx+2+4y

D.M=xx+4y2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A có đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số k. Biết diện tích tam giác MNP bằng 8(cm2). Tính tỉ số k.

A.k=43

B.k=38

C.k=916

D.k=34

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A.x27=7x7+x

B.x27=7x7+x

C.x27=x77+x

D.x27=x7x+7

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có A>B>C. Bất đẳng thức nào sau đây đúng ?

A.AC>BC>AB

B.BC>AB>AC

C.AB>BC>AC

D.BC>CA>AB

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?

A.y=2x+x2

B.y=3+5x

C.y=1x+2

D.y=x+1

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABCA=1000.Đường trung trực của AB,AC cắt nhau tại I. Tính số đo BIC

A.BIC=1000

B.BIC=800

C.BIC=1600

D.BIC=1200

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Giả sử phương trình ax2+bx+c=0a0có a,c trái dấu. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Phương trình có hai nghim trái du

B. Phương trình vô nghim

C. Phương trình có hai nghim cùng du 

D.Phương trình có nghim kép

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào dưới đây đúng ?

A. Góc có đnh trùng vi tâm đưng tròn gi là góc  tâm

B. Góc có đnh nm trên đưng tròn goi là góc  tâm

C. Góc có đnh  trong đưng tròn gi là góc  tâm

D.Góc có đnh  ngoài đưng tròn gi là góc  tâm.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Đồ thị ở hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau :

Media VietJack

A.y=2x2

B.y=12x2

C.y=14x2

D.y=4x2

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây đúng ?

A.cotB=ABAC

B.tanB=ABAC

C.cosB=ABAC

D.sinB=ABAC

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của m để hàm số y=2m3x+2có đồ thị là một đường thẳng song song với trục hoành

A.m=32

B.m32

C.m=32

D.m32

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tìm hệ số của x trong khai triển biểu thức 12x32

A.3

B.3

C.32

D.32

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Khi cắt một hình nón (N) bởi mặt phẳng chứa trục của nó ta được phần nằm trong hình nón là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 2cm.Tính thể tích V của hình nón

A.V=4π33cm3

B.V=π36cm3

C.V=π33cm3

D.V=π3cm3

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O;5cm), H là trực tâm tam giác,BC=8cm. Tính độ dài AH

A.AH=4cm

B.AH=5cm

C.AH=6cm

D.AH=2cm

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Chữ số thập phân thứ 1000 sau dấu phẩy của phân số 17là chữ số nào ?

A.8

B.2

C.5

D.7

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x22m+1x+m2m+3=0(là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1,x2thỏa mãn x12+x22=26

A.m=4

B.m=2

C.m=4

D.m=1

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Số 38808 có bao nhiêu ước tự nhiên ?

A.72

B.68

C.84

D.96

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB=4(cm) .Vẽ các tiếp tuyến Ax,ByAx,Byvà nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ AB).Gọi M là điểm bất kỳ thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt Ax,Bytheo thứ tự ở D,C.Tính diện tích S của hình thang ABCD biết chu vi của nó bằng 14(cm)

A.S=20cm2

B.S=12cm2

C.S=10cm2

D.S=16cm2

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Tìm tích P tất cả các nghiệm của phương trình x+512x=x

A.P=5

B.P=6

C.P=5

D.P=6

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Kết quả rút gọn của biểu thức K=aa11aa:1a+1+2a1với a>0a1có dạng m.a+na.Tính giá trị của m2+n2.

A.m2+n2=1

B.m2+n2=10

C.m2+n2=2

D.m2+n2=5

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Một phòng họp có 360 ghế ngồi được sắp xếp thành từng dãy và số ghế của từng dãy đều bằng nhau. Vì cuộc họp có đại biểu nên phải tăng thêm một dãy ghế và mỗi dãy tăng thêm một ghế. Hỏi ban đầu trong phòng họp mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế (biết rằng số dãy ghế ít hơn số ghế trên một dãy)

A. 15 ghế

B. 18 ghế

C. 12 ghế

D. 24 ghế.

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có A=900,AB<AC.Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD=AB .Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE=AB .Biết 4B=5C.Tính AED

A.AED=400

B.AED=600

C.AED=500

D.AED=100

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABCcân tại A,BAC=1200,BC=12cm. Tính độ dài đường cao AH

A.AH=43(cm)

B.AH=23(cm)

C.AH=6(cm)

D.AH=3(cm)

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn O;15cmvà dây AB=24cm .Một tiếp tuyến của đường tròn song song với AB cắt các tia OA,OBtheo thứ tự ở E,F.Tính độ dài EF

A.EF=40(cm)

B.EF=36(cm)

C.EF=42(cm)

D.EF=38(cm)

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Hai đội xây dựng cùng làm chung một công việc và dự định xong trong 12 ngày. Họ cùng làm chung với nhau được 8 ngày thì đội I được điều động đi làm công việc khác, đội II tiếp tục làm phần việc còn lại trong 7 ngày thì xong. Hỏi nếu đội I làm một mình thì sau bao nhiêu ngày sẽ xong công việc ?

A. 30 ngày

B. 28 ngày

C. 26 ngày

D. 32 ngày.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack