vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 2)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 2)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 9
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=x2 nghịch biến khi :

A.x<0

B.x

C.x=0

D.x>0

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2+x+2

A.14

B.47

C.2

D.74

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai tiếp tuyến A,B tại của một đường tròn (O) cắt nhau tại M và tạo thành AMB=500.Tính số đo AOB

A.AOB=1100

B.AOB=1400

C.AOB=1300

D.AOB=1200

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?

A.y=352+x

B.y=2x2

C.y=x2+1

D.y=3x+1

 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho x+4y=5.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=4x2+4y2

A.minP=1017

B.minP=8

C.minP=100

D.minP=10017

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xác định a biết đồ thị của hàm số (P) đi qua M(2;-1)

A.a=1

B.a=14

C.a=14

D.a=4

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn có bán kính 4cm Tính diện tích S của tam giác ABC

A.S=33cm2

B.S=123cm2

C.S=6cm2

D.S=334cm2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị biểu thức P=23+22+2322bằng bao nhiêu ?

A.12

B.12

C.82

D.82

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?

A.x2y=512x+y=52

B.x2y=512xy=3

C.x2y=512x+y=3

          D.x2y=512x+y=3

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình, biếtNPQ=450,MQP=300. Số đo góc bằng bao nhiêu ?

Media VietJack

A.650

B.600

C.750

D.700

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu hai đường thẳng y=3x+4d1y=m+1x+md2song song với nhau thì bằng:

A.m=4

B.m=3

C.m=4

D.m=3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức A=y23ab9a3b4xy3 với a,b,x,y là các số dương. Kết quả nào sau đây đúng ?

A.A=byax

B.A=byaxy

C.A=aybxy

D.A=xabxy

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Media VietJack

Trong hình trên, biết AClà đường kính của (O) Góc ACB=300. Số đo góc x bằng:

A.700

B.500

C.400

D.600

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho α=350,β=550.Khẳng định nào sau đây sai ?

A.sinα=sinβ

B.sinα=cosβ

C.tanα=cotβ

D.cosα=sinβ

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 90cm3 , Mặt đáy của hình hộp là hình chữ nhật có chiều rộng bằng 35chiều dài và diện tích là15cm2 . Kết quả nào sau đây đúng ?

A.Stp=156cm2

B.Stp=102cm2

C.Sxq=96cm2

D.Sxq=72cm2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x0là nghiệm bé nhất của phương trình 3x4=4x3. Tìm x0

A.x0=1

B.x0=1

C.x0=2

D.x0=2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử cứ sau một năm diện tích rừng của nước ta giảm x phần trăm diện tích hiện có. Hỏi sau 4 năm diện tích rừng của nước ta sẽ là bao nhiêu lần diện tích hiện nay ?

A.1x1004

B.1x4100

C.14x100

D.1x1004

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai. Với mọi số tự nhiên giá trị của biêur thứcn+72n52 chia hết cho

A.16

B.24

C.8

D.6

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìmn , biết 2n+2+2n=20. Kết quả là :

A.n=3

B.n=4

C.n=2

D.n=1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số a,b,c biết a:b:c=4:7:9 a+bc=10 . Ta có kết quả:

A.a=20;b=35;c=45

B.a=2;b=72;c=92

C.a=12,b=21,c=27

D.a=40,b=70,c=90

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x24 và các điểm M1;0,25,N2;2,P4;4. Các điểm thuộc đồ thị hàm số gồm :

A. Ch có đim M

B. Hai đim M,N

C.Hai đim M,P

D. C ba đim  M,N,P

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC A=500,B:C=2:3. Bất đẳng thức nào sau đây đúng ?

A.BC<AB<AC

B.AC<AB<BC

C.AC<BC<AB

D.BC<AC<AB

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình xy=11. Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình có vô số nghiệm ?

A.2y=2x2

B.y=1+x

C.2y=2x

D.y=2x2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn(O;1), AB là một dây của đường tròn có độ dài là 1 Khoảng cách từ tâm O đến AB có giá trị là :

A.32

B.3

C.12

D.13

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên hình dưới đây, ta có:

Media VietJack

A. Tt c đu sai

B.x=2,y=22

C.x=23,y=2

D.x=2,y=23

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình 6, biết MA,MB là tiếp tuyến của (O) đường kính BC Góc BCA=700. Số đo góc bằng:

Media VietJack

A.700

B.400

C.600

D.500

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2xb.Xác định b nếu đồ thị hàm số đi qua điểm M1;2

A.b=2

B.b=2

C.b=4

D.b=4

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCA=800nội tiếp đường tròn O;R. Tính diện tích S của hình quạt tròn BC (chứa cung nhỏBC)

A.S=2πR29

B.S=2πR23

C.S=4πR23

D.S=4πR29

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức 2x+5có nghĩa :

A.x52

B.x<52

C.x25

D.x25

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình2x5y=52x+3y=5 là :

A.25xy=123x+y=53

B.2x5y=50x2y=1

C.2x5y=53x8y=10

D.2x5y=54x+8y=10

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của x để 4x20+3x59139x45=4 là :

A.6

B.21

C.9

D.5

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây có nghiệm kép ?

A.x24x4=0

B.x24x+5=0

C.x24x+4=0

D.x24x+4=0

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường thẳng y=kx+m2y=5kx+4m trùng nhau khi :

A.m=52k=3

B.k=52m=3

C.m=52k=1

D.k=52m=1

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến với mọi x

A.y=2+x

B.y=x2

C.y=1x3

D.y=12x2

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên hình vẽ, ta có:

Media VietJack

A.x=4,8;y=10

B.x=163;y=9

C.x=5;y=9,6

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của y=x32+1

A. Không có giá tr nh nht trên tp xác đnh

 B. 3 khi x=1

C.0 khi x=3

D.1 khi x=3 

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ x+2y=1y=12?

A.0;12

B.1;0

C.2;12

D.0;12

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức :P=x4+2x2+5x2+1 . Tổng các giá trị của x để P đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu ?

A.3

B.0

C.1

D.2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AB=5;AC=12;BC=13. Khi đó

A.A=600

B.A=900

C.A>900

D.A<900

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông MNPQcó cạnh bằng 4 Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng:

A.2cm

B.22cm

C.23cm

D.42cm

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình bậc hai x22m1x4m=0.Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt

A. Vi mi m

B.m1

C.m1

D.m>1

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCcó A=600,B=3C là tam giác

 

A. Tam giác cân

B. Tam giác nhn

C. Tam giác 

D. Tam giác vuông

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình vẽ dưới đây đường thăng OA biểu diễn đồ thị hàm nào

Media VietJack

A.y=2x

B.y=x

C.y=2x

D.y=2x

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCvuông tại A biết B=600,AB=5cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC

A.AC=532cm

B.AC=10cm

C=10cmC.AC=53cm

D.AC=533cm

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC vuông tại A đường cao AH .Biết BHHC=916,AH=48cmTính độ dài cạnh AB

A.AB=65cm

B.AB=50cm

C.AB=55cm

D.AB=60cm

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm 3 giờ và người thứ hai làm 6 giờ thì chỉ hoàn thành công việc. Hỏi nếu làm riêng thì người thứ nhất hoàn thành công việc đó trong bao lâu ?

A. 24 gi

C. 12 gi

D. 9 gi

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với đường thẳng y=12x?

A.y=12x+3

B.y=42x+3

C.y=23+21x

D.y=2x+1

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2x+53=x có tập nghiệm là :

A.S=2;133

B.2;1573

C.2;83

D.2;83

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình bậc hai :x25x+4=0 có hai nghiệm là :

A.x=1;x=4

B.x=1;x=4

C.x=1;x=4

D.x=1;x=4

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số các cạnh bé nhất của hai tam giác đồng dạng bằng 25.Tính chu vi P và P' của hai tam giác đó biết P'P=18cm

A.P'=30cm;P=12cm

B.P'=1627cm;P=367cm

C.P'=48cm;P=30cm

D.P'=21cm;P=3cm

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack