vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 20)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 20)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 9
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích V của hình cầu có bán kính R=3(cm)

A.V=36πcm3

B.V=9πcm3

C.V=72πm3

D.V=108πcm3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức M=xy2x+y2

A.M=2y2

B.M=2xy

C.M=4xy

D.M=2x2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Trong các số sau, số nào là số nguyên tố ?

A.49

B.35

C.29

D.93

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tính M=123

A.M=3

B.M=2

C.M=4

D.M=1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Đồ thị ở hình dưới là đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau ?

Media VietJack

A.y=2x2

B.y=14x2

C.y=12x2

D.y=4x2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đều ABC cạnh a

A.r=a3

B.r=a33

C.r=a36

D.r=2a33

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên n có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 9 và nếu cộng thêm vào số đó 63 đơn vị thì được một số mới cũng viết bằng hai chữ số đó nhưng theo thứ tự ngược lại

A.n=36

B.n=18

C.n=27

D.n=45

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ?

A.19128

B.755

C.67625

D.1720

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y=2m+1x2nằm phía dưới trục hoành .

A.m12

B.m>12

C.m12

D.m<12

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Giải hệ phương trình 2xy=14x+y=5

A.x;y=1;1

B.x;y=1;1

C.x;y=1;1

D.x;y=1;1

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai ?

A.cos350>sin400

B.sin350<sin400

C.sin350>cos400

D.cos350>cos400

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho một hình cầu có đường kính bằng 4cm .Tính diện tích S của hình cầu đó .

A.S=16πcm2

B.S=16π3cm2

C.S=32πcm2

D.S=64πcm2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện của x để đẳng thức đúng x+2x3=x+2x3

A.x3

B.x>3

C.x2

D.x>2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC,M thuộc cạnh AB,Nthuộc cạnh BC,biết MAMB=NCNB=25,MN=15cm.Tính độ dài cạnh AC

A.AC=21(cm)

B.AC=25(cm)

C.AC=37,5(cm)

D.AC=52,5(cm)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Biểu thức M=x21bằng biểu thức nào sau đây ?

A.M=x1x+1

B.M=1xx+1

C.M=x11x

D.M=x1x1

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tính chu vi của tam giác cân ABC. Biết AB=6cm,AC=12cm.

A.25(cm)

B.15(cm)

C.24(cm)

D.30(cm)

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của m để hàm số y=2m1x+m+2cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 23

A.m=12

B.m=8

C.m=8

D.m=12

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Phương trình 314x=24x+18+16x16x21có bao nhiêu nghiệm ?

A.2

B.3

C.0

D.1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Xác định hàm số y=ax+b,biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A2;5và B1;4

A.y=3x1

B.y=x3

C.y=3x1

D.y=x3

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện của x để hàm số y=2m1x+2luôn đồng biến

A.m12

B.m>12

C.m12

D.m<12

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình x25x+6=0

A.x1=2;x2=3

B.x1=2,x2=3

C.x1=1,x2=6

D.x1=1,x2=6

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Số đo 3 góc của một tam giác tỉ lệ với các số 2;3;5. Tìm số đo của góc nhỏ nhất.

A.180

B.240

C.360

D.540

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Bạn An chơi thả diều. Tại thời điểm dây diều dài 80 m và tạo với phương thẳng đứng một góc 500.Tính khoảng cách từ diều đến mặt đất tại thời điểm đó (giả sử dây diều căng và không giãn, két quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Media VietJack

A.d57,14m

B.d61,28m

C.d54,36m

D.d51,42m

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi x0?

A.9x2=3x

B.9x2=3x

C.9x2=9x

D.9x2=9x

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong các hình dưới đây, hình nào mô tả góc ở tâm ?

Media VietJack

A. Hình 3 và Hình 4

B. Hình 2

C. Hình 1

D. Hình 1 và hình 4

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho P=4a26a.Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.P=2a6a

B.P=2a6a

C.P=4a

D.P=4a

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá tri của a,b để hệ phương trình 2x+by=4bxay=5có nghiệm

A.a=4,b=5

B.a=2,b=2

C.a=4,b=3

D.a=3,b=4

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho P=3+12+132 Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.P=2

B.P=23

C.P=23

D.P=2+3

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Biết phương trình ax2+bx+c=0a0có một nghiệm x=1.Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A.a+bc=0

B.a+b+c=0

C.ab+c=0

D.abc=0

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn O,O'cắt nhau tại A,B. Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O') cắt (O) tại C của (O) và cắt (O') tại D. Biết ABC=750.Tính ABD?

A.ABD=400

B.ABD=750

C.ABD=1500

D.ABD=500

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho số tự nhiên 10203x.¯Tìm tất cả các chữ số x thích hợp để số đã cho chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9

A.x0;6;9

B.x0;3;9

C.x3;6;9

D.x0;3;6

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD có AB=BC=CD=DA.Khắng định nào sau đây đúng

A. T giác ABCD là hình ch nht 

B. T giác ABCD là hình vuông

C.T giác ABCD là hình thang cân

D.T giác ABCD là hình thoi 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến với mọi x

A.y=2x+4

B.y=3x2

C.y=72+2x

D.y=1x3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của x sao cho a1a<0

A.0a<1

B.a<1

C.a0

D.0<a<1

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho Q=4aa24a+4,a2.Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.Q=3a2

B.Q=5a2

C.Q=5a+2

D.Q=3a+2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Phương trình bậc hai ax2+bx+c=0a0có biệt thức Δ=b24ac<0.Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Phương trình có vô s nghim

B. Phương trình có hai nghim phân bit

C. Phương trình vô nghim

D. Phương trình có nghim kép 

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Độ dài hai cạnh của một tam giác là 12cm và 22cm.Số đo nào dưới đây có thể là dộ dài cạnh thứ ba của tam giác đã cho

A.23cm

B.24cm

C.19cm

D.22cm

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho P=4+42+43+.....+42018+42019.Tìm số dư khi chia cho 20

A.16

B.12

C.4

D.8

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH và đường trung tuyến AM H,MBC.Biết chu vi của tam giác là 72cm và AHAM=7(cm). Tính diện tích S của tam giác ABC

A.S=148cm2

B.S=108cm2

C.S=48cm2

D.144cm2

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho xOy=450.Trên tia Oy lấy hai điểm A,B sao cho AB=2cm.Tính độ dài hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên Ox

A.22cm

B.1cm

C.24cm

D.12cm

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB=20cm,BC=12cm,CA=16cm.Tính chu vi của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho

A.8πcm

B.16πcm

C.13πcm

D.20πcm

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước. Nếu cho vòi một chảy trong 3 giờ rồi khóa lại, sau đó cho vòi hai chảy tiếp 8 giờ nữa thì đầy bể. Nếu cho vòi một chảy trong 1 giờ, rồi cho cả hai vòi chảy tiếp trong 4 giờ nữa thì số nước chảy vào bể bằng 89bể. Hỏi nếu chảy một mình  thì vòi một sẽ chảy trong thời gian bằng bao nhiêu thì đầy bể ?

A.t=10 gi

B.12 gi 

C.11 gi

D.9 gi.

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x22m+1x+m2m+3(mlà tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1,x2thỏa mãn x12+x22=10

A.m=4

B.m=1

C.m=1

D.m=4

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Kết quả rút gọn biểu thức A=xx4+1x2+1x+2với x0,x4có dạng xmx+n. Tính giá trị của mn

A.mn=4

B.mn=4

C.mn=2

D.mn=2

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a .Gọi E là trung điểm của CD .Tính độ dài dây cung CF chung của đường tròn đường kính BE và đường tròn đường kính CD

A.CF=a

B.CF=2a33

C.CF=a55

D.CF=2a55

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho các số a,b,c,d thỏa mãn a2+b2+c2+6=2a+2b+c.Tính tổng T=a+b+c

A.T=4

B.T=6

C.T=2

D.T=8

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC biết B=600,AB=6cm,BC=4cm.Tính độ dài của cạnh AC

A.AC=45cm

B.52cm

C.AC=23cm

D.AC=27cm

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Biết các cạnh của một tứ giác tỉ lệ với 2;3;4;5và độ dài cạnh lớn nhất hơn độ dài cạnh nhỏ nhất là 6cm.Tính chu vi của tứ giác đó ?

A.28cm

B.56cm

C.14cm

D.42cm

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Mặt cầu (S) được gọi là ngoại tiếp hình lập phương ABCD.A'B'C'D'nếu các đỉnh của hình lập phương đểu thuộc mặt cầu (S).Biết hình lập phương có độ dài cạnh 2a ,tính thể tích V của hình cầu ngoại tiếp hình lập phương đó

A.V=32πa3

B.V=43πa3

C.V=3πa3

D.V=3πa2

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Một tấm tôn hình chữ nhật có chu vi là 48cm.Người ta cắt bỏ mỗi góc của tấm tôn một hình vuông có cạnh 2cm rồi gấp lên thành một hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích 96cm3.Giả sử tấm tôn có chiều dài là a chiều rộng là b. Tính giá trị biểu thức P=a2b2

Media VietJack

A.P=80

B.P=256

C.P=192

D.P=112

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack