vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 21)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 21)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 9
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Biết 144=24.32,84=22.3.7. Tìm của hai số 144 và 84

A.22.3

B.22.3.7

C.2.3.7

D.24.32.7

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC có bán kính R=2cm. Tính độ dài cạnh của tam giác ABC

A.23cm

B.332(cm)

C.43(cm)

D.3cm

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất ymaxcủa hàm số y=2x2

A.ymax=2

B.ymax=1

C.ymax=0

D.ymax=2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho A=39a66a3,a0. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.A=3a3

B.A=15a3

C.A=3a3

D.A=0

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Giải bấ t phương trình 8x+3x+1>5xx+1

A.x<74

B.x>47

C.x<47

D.x>74

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức :41+6x+9x2 với x13

A.Q=21+3x

B.Q=213x

C.Q=21+3x

D.Q=213x

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC đều có chu vi bằng 24cm,tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC tỉ số đồng dạng bằng 12.Tính độ dài cạnh MN

A.MN=16cm

B.MN=4cm

C.MN=12cm

D.MN=8cm

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất ?

A.5x2y=15x+2y=1

B.2x+y=12x+y=3

C.x2y=1x+2y=1

D.x+2y=1x+5y=4

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y=2x3;y=x+1,5

A.32;3

B.3;32

C.32;0

D.0;32

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của phương trình 4x2=1

A.S=12;12

B.S=14;14

C.S=14

D.S=12

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức P=a1akhi a=3+22

A.P=2

B.P=2

C.P=2

D.P=2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Phương trình bậc hai ax2+bx+c=0a0có biệt thức Δ=b24ac>0.Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Phương trình vô nghim

B. Phương trình có hai nghim phân bit

C. Phương trình có nghim kép

D. Phương trình có vô s nghim.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC,Glà trọng tâm, đường thẳng qua G và song song với BC cắt AB tại M.Tính tỉ số AMAB

A.AMAB=32

B.AMAB=13

C.AMAB=23

D.AMAB=12

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tại thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 600,người ta đo được bóng của một cột đèn là 1,5m. Hỏi chiều cao h của cột đèn là bao nhiêu ? (Kết quả làm tròn đên chữ số thập phân thứ hai)

A.h3,60(m)

B.h2,60m

C.h2,76m

D.h2,67m

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón có chiều cao h=6cmvà bán kính đáy r=8(cm). Tính diện tích xung quanh Sxqcủa hình nón đó :

A.Sxq=48πcm2

B.Sxq=160πcm2

C.Sxq=80πcm2

D.Sxq=40πcm2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Xác định hệ số góc a của đường thẳng y=2x3

A.a=3

B.a=13

C.a=12D.a=2

D.a=2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình 3x210x+3=0

A.x1=13,x2=3

B.x1=13,x2=3

C.x1=13;x2=3

D.x1=13;x2=3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?

A.26cm;60cm;32cm

B.12cm;20cm;34cm

C.24cm;32cm;40cm

D.17cm;18cm;35cm

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tính M=9.4

A.M=13

B.M=5

C.M=36

D.M=6

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD có diện tích 16cm2. Tính chu vi của hình tròn ngoại tiếp hình vuông đã cho

A.42πcm

B.2πcm

C.4πcm

D.22πcm

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các số tự nhiên n để số 10n1chia hết cho 9 và 11.

A. Không có giá tr nào ca  tha mãn

B.  là s t nhiên l

C.  là s t nhiên chn

D.  là s t nhiên khác 0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau :

Media VietJack

A.12x2

B.y=14x2

C.y=4x2

D.y=2x2

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn O;2cm, hai điểm A,B thuộc đường tròn và sdAB=600.Độ dài của dây d cung AB bằng bao nhiêu ?

A.d=2cm

B.d=4cm

C.d=5cm

D.d=3cm

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tìm chiều dài a và chiều rộng b của một hình chữ nhật có diện tích 40m2,biết rằng nếu tăng mỗi kích thước thêm 3(m) thì diện tích tăng thêm 48m2

A.a=10m,b=4m

B.a=5m,b=8m

C.a=4m,b=10m

D.a=8m,b=5m

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện xác định của x để biểu thức xx+1x1x1x+1xác định:

A.x>1

B.x0x1

C.x0

D.x1

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tính tổng S các nghiệm của phương trình 3x210x+3=0

A.S=310

B.S=1

C.S=1

D.S=103

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Xác định hệ số góc a của đường thẳng y=ax+bđi qua điểm M3;2và điểm N2;3

A.a=15

B.a=15

C.a=115

D.a=115

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH .Hệ thức nào sau đây sai

A.AC2=BC.HC

B.AH2=HB.HC

C.1AH2=1AB2+1AC2

D.AH2=AB.AC

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có A=800.Hai đường phân giác trong BD,CEcắt nhau tại O. Tính số đo BOC

A.BOC=800

B.BOC=1000

C.BOC=1200

D.BOC=1300

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức T=4x24x+12x+32x1thành nhân tử

A.T=42x+1

B.T=42x1

C.42x+1

D.4.12x

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Xác định giá trị của m để các đường thẳng y=2x+4,y=3x+5,y=mxcùng đi qua một điểm

A.m=2

B.m=12

C.m=2

D.m=12

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực x

A.16x2=16x

B.16x2=4x

C.16x2=16x

D.16x2=4x

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Giải hệ phương trình x+2y=13x+y=7

A.x;y=3;2

B.x;y=3;2

C.x;y=2;3

D.x;y=2;3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Thầy giáo thống kê thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của 40 học sinh và lập được bảng tần số sau :

Thời gian (x)

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Tần số (n)

6

3

4

2

7

2

9

6

1

N=40

Tìm Mốt M0của dấu hiệu trong bảng trên ?

A.M0=9

B.M0=12

C.M0=10

D.M0=11

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện của x dể biểu thức 663xxác định

A.x6

B.x2

C.x0

D.x3

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết :33x2=81

A.x=0

B.x=2

C.x=1

D.x=3

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC có cạnh 2 (cm) quay quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính diện tích xung quanh Sxqcủa hình nón tạo thành

A.Sxq=3πcm2

B.Sxq=4πcm2

C.Sxq=2πcm2

D.Sxq=8πcm2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho các số thực x,y,zthỏa mãn 12x15y7=20z12x9=15y20z11x+y+z=48.Tìm y

A.y=10

B.y=20

C.y=16

D.y=12

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Kết quả rút gọn biểu thức A=xx4+1x2+1x+2x0x4có dạng xmx+n.Tính giá trị của m2+n2

A.m2+n2=9

B.m2+n2=5

C.m2+n2=4

D.m2+n2=1

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x22m+1x+m23m1=0mlà tham số). Tìm tất cả các giá trị dương của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân x1,x2biệt thỏa mãn x12+x22=10

A.m=4

C.m=1

D.m=2

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'có cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh Sxqcủa hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD.A'B'C'D'

A.Sxq=πa23

B.Sxq=πa222

C.Sxq=πa22

D.Sxq=πa2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Một tấm tôn hình chữ nhật có chu vi là 48cm.Người ta cắt bỏ mỗi góc của tấm tôn một hình vuông có cạnh 2cm rồi gấp lên thành một hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích 96cm3.Giả sử tấm tôn có chiều dài là a chiều rộng là b Tính giá trị biểu thức P=a2+b2

A.P=300

B.P=320

C.P=340

D.P=280

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A.Gọi O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác, biết AB=3cm,AC=4cm.Tính độ dài đoạn thẳng OB

A.OB=10cm

B.OB=2cm

C.OB=3cm

D.OB=5cm

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABCvuông tại A biết ABAC=34,BC=15cm.Tính độ dài cạnh AB

A.AB=9cm

B.AB=3cm

C.AB=12cm

D.AB=4cm

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho tổng S=2+4+6+....+2n=6972,biết n là một số tự nhiên. Tìm n

A.89

B.73

C.97

D.83

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn O;9cm.Vẽ 6 đường tròn bằng nhau bán kính R đều tiếp xúc trong với (O) và mỗi đường tròn đều tiếp xúc với hai đường tròn khác bên cạnh nó. Tính R

A.R=32cm

B.R=23cm

C.R=6cm

D.R=3cm

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Quãng đường từ A đến B dài 180(km). Một người đi xe máy từ A đến B và một người đi ô tô theo chiều ngược lại từ B đến A, nếu hai người khởi hành cùng một lúc thì họ gặp nhau tại cách A 80km,nếu người đi xe máy khởi hành sau người đi ô tô 54 phút thì họ gặp nhau tại D cách A60(km).Tính vận tốc xe máy

A.50km/h

B.35km/h

C.45km/h

D.40km/h

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Tìm tổng T tất cả các giá trị x để biểu thức M=x1x+2x+3x+6đạt giá trị nhỏ nhất

A.T=6

B.T=5

C.T=5

D.T=6

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn O;10cm, đường kính AB .Gọi T là trung điểm của OA Tính bán kính R của đường tròn tiếp xúc với AB tại T và tiếp xúc với (O)

A.R=154(cm)

B.R=158(cm)

C.R=138(cm)

D.R=134(cm)

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường tròn O;4cmO';3cmOO'=5cm.Hai đường tròn trên cắt nhau tại A và B. Tính độ dài dây AB

A.AB=2,4cm

B.AB=3,6cm

C.AB=4,8cm

D.AB=3,2cm

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack