vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 22)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 22)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 9
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây sai ?

A.sin2B+sin2C=1

B.cosB=cosC

C.sinB=cosC

D.tanB=cotC

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Đồ thị ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau :

Media VietJack

A.y=4x2

B.y=2x2

C.y=14x2

D.y=12x2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD có A=B,C=D.Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. T giác ABCD là hình ch nht

B. T giác ABCD là hình vuông

C. T giác ABCD là hình thang cân

D. T giác ABCD là hình thoi.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC có diện tích bằng 43cm2.Tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng k=12. Tính độ dài MN

A.MN=2cm

B.MN=6cm

C.MN=8cm

D.MN=4cm

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm của phương trình 3x5=94x

A.x=2

B.x=47

C.x=4

D.x=2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chia đa thức 6x37x2x+2cho đa thức 2x+1ta được két quả nào sau đây ?

A.3x25x+2

B.3x2+5x2

C.3x25x2

D.3x2+5x+2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Giải hệ phương trình 2x+3y=13x+y=2

A.x;y=1;1

B.x;y=1;1

C.x;y=1;1

D.x;y=1;1

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Thực hiện phép tính 5x3x2+2

A.15x2+10

B.15x2+10x

C.5x2+10x

D.15x2+5x

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho các tập hợp M=0;2;4,N=1;3,P=1;2;3;4. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.NP

B.MN=P

C.MP

D.MN=P

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho các tập hợp số ,,,. Khẳng định nào sau đây sai ?

A.

B.=

C.=

D.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi x>4

A.x2+9=x+3

B.44x+x2=2x

C.12x+x2=1x

D.x26x+9=x3

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích xung quanh Sxqcủa hình trụ có bán kính đáy r=10cmvà chiều cao h=30cm

A.Sxq=400πcm2

B.Sxq=500πcm2

C.Sxq=600πcm2

D.Sxq=300πcm2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho Q=23+2+32.Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.Q=62

B.Q=3

C.Q=6

D.Q=32

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất ymincủa hàm số y=3x2

A.ymin=12

B.ymin=2

C.ymin=0

D.ymin=1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình 2x25x+2=0

A.x1=12,x2=2

B.x1=12,x2=2

C.x1=12,x2=2

D.x1=12,x2=2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tại thời điểm tia sáng mặt trời tạo với mặt đất một góc 400 người ta đo được bóng của một cột cờ là 15(m). Hỏi chiều cao của cột cờ là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A.h11,59m

B.h12,69m

C.h13,59m

D.h12,59m

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Xác định hàm số y=ax+b,biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y=3x+5và đi qua điểm A2;2

A.y=32x+5

B.y=3x4

C.y=3x+4

D.y=12x5

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tính M=2516

A.M=4

B.M=3

C.M=1

D.M=2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Một hình nón có diện tích mặt đáy bằng 4πcm2và diện tích xung quanh bằng 8πcm2. Tính chiều cao h của hình nón đó.

A.h=2(cm)

B.h=25(cm)

C.h=3(cm)

D.h=23cm

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện của m để hàm số y=2m1x+m+2luôn nghịch biến

A.m12

B.m>12

C.m<12

D.m12

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tìm số tự nhiên n có hai chữ số, biết rằng hai lần chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 1 đơn vi và nếu viết hai chữ số ấy theo thứ tự ngược lại thì được một số mới có hai chữ số bé hơn số cũ 27 đơn vị

A.n=52

B.n=47

C.n=25

D.n=74

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm của phương trình 2x3x1=2

A.x=2

B.x=1

C.x=13

D.x=12

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hai số x,y thỏa mãn x5=y3xy=4.Tính T=xy

A.T=50

B.T=70

C.T=40

D.T=60

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A,B thuộc đường tròn (O) .Hai tiếp tuyến của (O) tại B,C cắt nhau tại A biết BAC=400.Tính BOC

A.BOC=700

B.BOC=1400

C.BOC=900

D.BOC=40°

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y=2x2

A.N0;0

B.M2;4

C.Q1;2

D.P1;2

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Phương trình bậc hai ax2+bx+c=0a0có biệt thức Δ=b24ac=0.Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Phương trình có vô s nghim

B. Phương trình có nghim kép

C. Phương trình có hai nghim phân bit

D. Phương trình vô nghim 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Tính góc nhọn αtạo bởi đường thẳng y=3x+12với trục Ox

A.α=750

B.α=600

C.α=450

D.α=300

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác cân ABC biết AB=4(cm)và chu vi của tam giác bằng 22cm.Tính độ dài cạnh BC

A.BC=9cm

B.BC=8cm

C.BC=14cm

D.BC=4cm

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức M=3152.Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.M=153

B.M=315

C.M=153

D.M=315

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB=2cm,BC=5cm,CA=6cm.Bất đẳng thức nào sau đây đúng

A.B>C>A

B.A>B>C

C.C>B>A

D.B>A>C

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm ?

A.2x+y=3x+y=1

B.3x+2y=32x+3y=2

C.x+y=22x+y=3

D.3x2y=23x+2y=2

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện của x để biểu thức x2+6x9 xác định ?

A.x=3

B.xR

C.x3

D.Không có giá tr  x

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hai số M=210,N=310. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.M>N

B.N=M+1

C.M=N

D.M<N

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Tính tích P các nghiệm của phương trình :x27x+10=0

A.P=10

B.P=10

C.P=7

D.P=7

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC cạnh 2 cm

A.R=23cm

B.R=3cm

C.R=33cm

D.R=233cm

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Trên đường tròn O;6cmlấy ba điểm A,B,Csao cho BC là đường trung trực của OA .Tính độ dài đoạn thẳng AB

A.AB=5cm

B.AB=3cm

C.AB=6cm

D.AB=7cm

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện của x để đẳng thức x+2x3=x+2.x3đúng

A.x3

B.x>3

C.x2

D.x>2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Kêt quả thống kê điểm kiểm tra học kỳ I môn toán của học sinh lớp thầy giáo lập được bảng tần số sau :

Điểm

4

5

6

7

8

9

10

 

Tần số

6

4

11

a

b

5

2

N=40

Biết điểm trung bình cộng là 6,65 Tính T=b-a

A.T=12

B.T=5

C.T=7

D.T=2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x22m2x+m23m=0mlà tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1,x2thỏa mãn x12+x22=8

A.m=1

B.m=4

C.m=1

D.m=4

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cắt mặt cầu (S) bằng một mặt phẳng đi qua tâm ta được mặt cắt là một hình tròn có chu vi bằng 4πcm. Tính thể tích V của hình cầu (S)

A.V=32πcm3

B.V=32π3cm3

C.V=163πcm3

D.16πcm3

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn O;R. Qua điểm A thuộc đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax trên đó lấy điểm B sao cho OB=2R,OBcắt đường tròn tại C.Tính góc ở tâm tạo bởi hai bán kính OA,OC

A.900

B.1050

C.350

D.45°

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Một phòng họp có 360 ghế ngồi được sắp xếp thành từng dãy và số ghế của từng dãy đều bằng nhau. Vì cuộc họp có 400 đại biểu nên phải tăng thêm một dãy ghế và mỗi dãy ghế tăng thêm 1 ghế. Hỏi ban đầu trong phòng họp có bao nhiêu dãy ghế (biết rằng số dãy ghế ít hơn số ghế trên một dãy) ?

A. 15 dãy

B. 12 dãy

C. 18 dãy

D . 24 dãy 

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại A,BC=12cm. đường cao AH=4cm.Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

A.R=5,5cm

B.R=6cm

C.R=7cm

D.R=6,5cm

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Nếu tăng chiều dài thêm 2(m) và tăng chiều rộng thêm 3(m) của một thửa ruộng hình chữ nhật thì diện tích tăng thêm 100m2. Nếu cùng giảm cả chiều dài và chiều rộng đi 2mthì diện tích giảm đi 68m2. Tính diện tích S của thửa ruộng ban đầu ?

A.S=306m2

B.S=308m2

C.S=310m2

D.S=304m2

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Một số tự nhiên a khi chia cho 7 thì dư 5, chia cho 13 thì dư 4. Hỏi số khi chia cho 91 thì dư là bao nhiêu ?

A.71

B.20

C.9

D.82

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB=10cm,BC=1cm.Tính diện tích S của tam giác ABC biết độ dài cạnh AC là một số tự nhiên (tính theo đơn vị cm)

A.S=3994cm2

B.3992cm2

C.3996cm2

D.3998cm2

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn O;15cmvà dây AB=18cm vẽ dây CD song song và có khoảng cách đến AB bằng 21cm.Tính độ dài dây CD

A.CD=10cm

B.CD=5cm

C.CD=24cm

D.CD=12cm

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Kết quả rút gọn biểu thức K=aa11aa:1a+1+2a1a>0a1có dạng m.a+na.Tính giá trị của 2m+3n

A.2m+3n=4

B.2m+3n=1

C.2m+3n=4

D.2m+3n=1

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để đa thức 7xn1y55x3y4chia hết cho đơn thức x2yn

A.2

B.1

C.3

D.Vô s 

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho góc α00<α<900,biết cosαsinα=13.Tính giá trị của biểu thức T=sinα.cosα

A.T=32

B.T=23

C.T=49

 

D.T=94

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack