vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 3)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 3)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 9
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức E=3+221

A.E=2

B.E=3+2

C.E=1+2

D.E=1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất

A.y=1x+2

B.y=2+1x35

C.y=2x2+1

D.y=xx+2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

 

A. Tâm đưng tròn ngoi tiếp tam giác cách đu ba cnh ca tam giác đó

B. Qua ba đim, ch v đưc mt đưng tròn

C. Đưng tròn có duy nht mt trc đi xng

D. Đưng tròn có duy nht mt tâm đi xng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai ?

A.ab2=a2+b22ab

B.ab2=a2b2

C.a+b2=a2+b2+2ab

D.ab2=ba2

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho a0,rút gọn biểu thức P=25a2+4a24 ta được:

A.P=6a

B.P=7a2

C.P=6a2

D.P=7a

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn O;5cm,dây AB=8cm.Tính khoảng cách từ O đến AB

A.d=1cm

B.d=3cm

C.d=4cm

D.d=9cm

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của phương trình :x222x+221=0

A.S=1

B.S=

C.S=1;221

D.1;221

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số bậc nhất y=3x+2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai

A. Đ th hàm s là đưng thng song song vi đưng thng

B.Đ th hàm s đi qua đim A(0;2)

C. Đ th hàm s ct trc hoành ti đim có hoành đ bng

 D.Hàm s đng biến trên R

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho a,b là các số thực dương. Phát biểu nào sau đây là sai

A.ab=ab

B.ab=abb

C.ab=aab

D.ab=ab

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn x<2

A.0<x<4

B.0x<4

C.x<4

D.0x<2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức T=72018+72017:72017

A.T=72018

B.T=8

C.T=72017

D.T=7

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây đồng biến khi x<0?

A.y=32x2

B.y=21x2

C.y=325x2

D.y=x2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Tìm để cặp số là một nghiệm của phương trình ax+2y=1

A.a=3

B.a=3

C.a=1

D.a=1

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm

A.xy=3x+y=1

B.x2y=32x4y=1

C.3x2y=56x4y=10

D.2x3y=12x3y=1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình 2x+by=5ax2by=1.Tìm a,b để hệ phương trình có nghiệm là x;y=1;1

A.a=7,b=3

B.a=15,b=7

C.a=15,b=7

D.a=7,b=3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Một hình cầu có thể tích là 36πcm3.Tính diện tích S của mặt cầu đó

A.S=36cm2

B.S=36πcm2

C.9πcm2

D.S=9cm2

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Tìm hệ số góc a của đường thẳng y=ax+1 biết đường thẳng  đi qua điểm A(0;2)

A.a=14

B.a=12

C.a=12

D.a=1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác vuông tại A, đường cao AH biết BH=4cm,CH=9cm.Tính diện tích S của tam giác ABC

A.S=78cm2

B.S=21cm2

C.S=39cm2

D.S=42cm2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của a để đồ thị hàm số y=3x2 đi qua điểm Aa;6

A.a=±2

B.a=2

C.a=2

D.a=2

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC đều cạnh a Tính diện tích S của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

A.S=πa23

B.S=πa233

C.S=2πa23

D.23πa23

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Giả sử x1,x2 là hai nghiệm của phương trình x2+x1=0.Tính giá trị biểu thức T=x13+x23

A.T=12

B.T=4

C.T=12

D.T=4

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn  O;R, biết ABC=1050.Tính số đo góc AOC

A.AOC=1050

B.AOC=1300

C.AOC=1500

D.AOC=2100

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Phân tích đa thức x24x+49y2thành nhân tử, ta được kết quả nào sau đây ?

A.x24x+49y2=x+23yx23y

B.x24x+49y2=x23yx2+3y

C.x24x+49y2=x+23yx+2+3y

D.x24x+49y2=x23yx+23y

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn, đường kính AB Gọi C là điểm chính giữa của cung AB,E là một điểm bất kỳ trên đoạn BC Nối AE cắt cung BC tại H, nối BH cắt ÂC ở K. Tính số đo góc CHK

A.CHK=600

B.CHK=450

C.CHK=900

D.CHK=300

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng y=2x+m2 và y=kx+4m.Tìm k,m để hai đường thẳng trùng nhau.

A.k=2,m=3

B.k=1,m=3

C.k=2,m=3

D.k=2,m=3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH Biết AB=5cm,AC=7cm.Tính tỉ số HBHC

A.HBHC=4925

B.HBHC=57

C.HBHC=2549

D.HBHC=75

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Một khúc sông rộng khoảng 250m Một chiếc đò chèo qua sông bị dòng nước đẩy xiên nên phải chèo khoảng 320 mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy chiếc đò lệch đi một góc gần với kết quả nào sau đây nhất ?

A.α380

B.α38037'

C.α390

D.α400

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình 2x+y=m+2x+y=m+1 có nghiệm duy nhất x;ythỏa mãn x2+y2=5

A.m=2

B.m=2

C.m=±2

D.m=4

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC đều cạnh a đường cao AH Quay tam giác ABC xung quanh AH Tính thể tích V của hình nón được tạo thành:

A.V=πa3324

B.V=πa338

C.V=πa336

D.V=a3324

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tìm số đường chéo d của đa giác lồi 10 cạnh

A.d=8

B.d=20

C.d=35

D.d=45

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Tính tổng S tất cả các giá trị nguyên của x thỏa mãn 2018<3x+1<2017

A.S=673

B.S=672

C.S=672

D.S=673

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Một người có nhiệm vụ chuyển thùng hàng từ ngoài xe vào trong kho. Trong vòng 30 phút, người đó chuyển 6 thùng hàng. Coi năng suất làm việc của người đó không đổi, công thức nào sau đây chỉ ra số thùng hàng còn ở ngoài xe sau (giờ) người đó làm việc

A.y=806x

B.y=8012x

C.y=803x

D.y=1606x

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn đường kính AB biết AB=2R,AOC=1000.Tính độ dài cạnh AC theo R

A.AC=Rsin500

B.AC=2Rsin1000

C.AC=2Rsin500

D.AC=Rsin800

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình x22x+16x12=7

A.S=3

B.S=3

C.S=1

D.S=1

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 314x=21+4x8+6x16x21có nghiệm . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.0<x0<1

B.1<x0<2

C.1<x0<0

D.3<x0<1

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (O;5cm). Từ điểm M nằm ngoài đường tròn, kẻ đường thẳng d cắt đường tròn tại hai điểm A,B sao cho A là trung điểm của MB Kẻ đường kính BD Tính độ dài MD

A.MD=20cm

B.MD=5cm

C.MD=10cm

D.MD=15cm

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tính tổng tất cả các nghiệm S của phương trình 52x=4x

A.S=1

B.S=4

C.S=3

D.S=4

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ, biết ABC=400. Tính AKCM

Media VietJack

A.AKCM=400

B.AKCM=800

C.AKCM=200

D.AKCM=700

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Tìm m để ba điểm A1;1;B2;4;Cm+1;2m1thẳng hàng

A.m=23

B.m=23

C.m=43

D.m=0

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn O;Rvà điểm A nằm ngoài đường tròn, từ A kẻ hai tiếp tuyến AB,ACB,Clà các tiếp điểm). Biết OA=2R.Tính số đo góc ABC

A.ABC=600

B.ABC=300

C.ABC=900

D.ABC=450

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức Q=x+2x+2x+1x2x1.x+1x. Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để Q có giá trị nguyên .

A.x1;0;2;3

B.x2;3

C.x0;2;3;4

D.x1;0;2;3;4

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác cân tại A, đường cao AH Biết A=480,AH=13cm. Chu vi p của tam giác ABC gần với kết quả nào sau đây ?

A.p=25,8cm

B.p=39cm

C.p=28,4cm

D.p=40cm

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho một tam giác vuông, khi tăng mỗi cạnh góc vuông lên 2cm thì diện tích tam giác đó tăng 17cm2. Nếu giảm cạnh góc vuông thứ nhất 3cm cạnh góc vuông thứ hai 1cm thì diện tích tam giác đó sẽ giảm đi 11cm2. Tính độ dài các cạnh của tam giác vuông đó ?

A.5cm;10cm;55cm

B.5cm,4cm,3cm

C.6cm,8cm,10cm

D.5cm,10cm,35cm

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x22mx+m2m+1=0.Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x12+2mx2=9

A.m=53,m=2

B.m=2

C.m=53

D.m=2

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác HMK vuông tại K, biết HMK=270.Trên cạnh MK lấy điểm M sao cho:HNK=480,MN=22cm. Tính độ dài cạnh HK (làm tròn đến hàng phần trăm)

A.HK21m

B.HK22,71m

C.HK20,71m

D.HK21,71m

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH Biết AB=4cm,AC=9cm.Tính tỉ số s=SΔHABSΔHAC

A.s=49

B.s=94

C.s=23

D.s=1681

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Phương trình 9x2+4511216x2+80+3x2+5161425x2+1259=9có bao nhiêu nghiệm ?

A. Có hai nghim

B. Có 1 nghim

C. Vô nghim

D. Vô s nghim.

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Bà A vay ngân hàng 50 triệu đồng để làm kinh tế gia đình trong thời hạn 1 năm. Lẽ ra cuối năm bà A phải trả cả vốn lẫn lãi, nhưng bà A được ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm nữa; số lãi năm đầu được gộp lại với tiền vay dể tính lãi năm sau (lãi suất không đổi). Hết hai năm bà A phải trả tất cả là 59405000đồng. Em hãy tính giúp bà A lãi suất cho vay của ngân hàng là bao nhiêu phần trăm trong một năm.

A.9%

B.10%

C.8%

D.7%

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=xx+1x+2x+3+2019

A.MinP=2017

B.MinP=2019

C.MinP=2018

D.MinP=2016

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng ba lần đường kính của đáy. Một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính của cốc nước. Người ta thả từ từ vào cốc nước viên bi và khối nón đó (hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh)

Media VietJack

A.59

B.12

C.49

D.23

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack