vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 5)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 5)

A
Admin
49 câu hỏiToánLớp 9
49 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức P=6425925.15. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.Giá tr ca P biu thc  là s nguyên

B.Giá tr ca biu thc P là s hu t

C. Giá tr ca biu thc P là s vô t

D.Giá tr ca biu thc P là s nguyên dương 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho M=mm2m1.Với m=0, so sánh M với a=2+2+2+2

A.M>a

B.M<a

C.Ma

D.Ma

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho A=11+2+12+3+13+4. Tìm nghiệm của phương trình Ax2+3Ax4=0

A.x=4x=1

B.x=4x=1

C.x=2+1x=21

D.x=23x=1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho B=11+2+12+3+.....+198+99+199+100.Số nghiệm của phương trình x3+3Bx2+27Bx+9B2=0là :

A.0

B.1

C.2

D.3

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Rút gọn N=xx4+1x2.x22, ta được kết quả N=x+1x+2 . Tìm tất cả các giá trị của x để N=34:

A.x=4

B.x=1

C.x=9

D.Không tn ti  x

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=x+xđược viết lại :

A.y=x  khi  x02xkhi  x>0

B.y=0khix02x  khi  x>0

C.y=2x  khi  x00  khi  x>0

D.y=2x  khix00  khi  x>2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Media VietJack

Đồ thị hinh trên biểu diễn hàm số nào sau đây :

A.y=2x2

B.y=x2

C.y=2x2

D.y=x2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Đồ thị trong hình vẽ biểu diễn hàm số nào sau đây ?

Media VietJack

A.y=x

B.y=2x

C.y=12x

D.y=3x

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A3;1B2;6 là :

A.y=x+4

B.y=x+6

C.y=2x+2

D.y=x4

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình y=kx+k23.Tìm k để đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O

A.k=3

B.k=2

C.k=2

D.k=3k=3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm củay=2x+1 và y=3x4 và song song với đường thẳng y=2x+15 là :

A.y=2x+1152

B.y=x+52

C.y=6x52

D.y=4x+2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d:y=3m+2x7m1 vuông góc với đường thẳng Δ:y=2x1

A.m=0

B.m=56

C.m<56

D.m>12

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Biết rằng đồ thị hàm số y=ax+b đi qua điểm A3;1và có hệ số góc là -2 Tính tích P=ab

A.P=10

B.P=10

C.P=7

D.P=5

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị thực của m để hai đường thẳng d:y=mx3và Δ:y+x=m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung

A.m=3

B.m=3

C.m=±3

D.m=0

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hai đường thẳng d:y=mx3Δ:y+x=m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành

A.m=3

B.m=±3

C.m=3

D.m=3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm phương trình đường thẳng d:y=ax+b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I1;2 và tạo với hai tia Ox,Oy một tam giác có diện tích bằng 4

A.y=2x4

B.y=2x+4

C.y=2x4

D.y=2x+4

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm

A.x2y=512x+y=3

B.x2y=512x+y=3

C.x2y=512x+y=52

D.x2y=512xy=3

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho các đường thẳng d1:y=2x+1,d2:y=x+2,y=m2+1x+2m1.Tìm tất cả các giá trị của để ba đường thẳng đồng quy

A.m=1

B.m=3

C.m3;1

D.m=3

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Phương trình 2x+3y=300 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?

A.40

B.49

C.50

D.59

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình x+1+y=2x+2y=k.Tìm tất cả các giá trị của k để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.

A.k=1

B.k=2

C.k=3

D.k=4

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Ba bình có dung tích tổng cộng là 120 lít. Nếu đổ đầy nước vào bình thứ nhất rồi lấy bình thứ nhất rót vào hai bình kia thì hoặc bình thứ ba đầy nước còn bình thứ hai chỉ được nửa thể tích của nó, hoặc bình thứ hai đầy nước còn bình thứ ba chỉ được một phần ba thể tích của nó. Thể tích bình lần lượt là :

A.50l,40l,30l

B.30l,40l,50l

C.20l,30l,40l

D.40l,30l,20l

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Một ô tô đi từ Hà Nội và dự định đến Huế lúc 12h trưa. Nếu xe đi với vận tốc 50km/h thì sẽ đến Huế chậm hơn dự định là 2 giờ. Nếu xe chạy với vận tốc 90km/h thì sẽ đến Huế sớm hơn dự định 2 giờ. Tính độ dài quãng đường từ Hà Nội đến Huế và thời điểm xuất phát

A. 460km,4h sáng

B.400km,5h  sáng 

C.400km,4h  sáng

D.450km,5h sáng 

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Phương trình ax2+bx+c=0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi :

A.a=0

B.a0Δ=0hoaca=0b0

C.a=b=0

D.a0Δ=0

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Phương trình m1x2+3x1=0. Phương trình có nghiệm khi :

A.m54

B.m54

C.m=54

D.m=54

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tìm số nguyên k nhỏ nhất sao cho phương trình :2kx4x2+6=0 vô nghiệm

A.k=1

B.k=1

C.k=2

D.k=3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x1x24mx4=0. Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi :

A.m

B.m0

C.m34

D.m34

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Điều kiện cần và đủ để phương trình ax2+bx+c=0a0 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi :

A.Δ>0P>0

B.Δ0P>0

C.Δ>0S>0

D.Δ>0S<0

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Điều kiện cần và đủ để phương trình x24x+1m=0, với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm thỏa mãn hệ thức 5x1+x24x1x2=0

A.m=4

B.m=5

C.m=4

D.Không có m tha mãn

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào của m thì phương trình x22x+3m1=0 có nghiệm x1,x2 thỏa mãn x12+x22=10?

A.m=13

B.m=43

C.m=23

D.m=23

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x22m+1x+m1=0có hai nghiệm x1,x2x12+x223x1x2đạt giá trị nhỏ nhất ?

A.m=38

B.m=38

C.m=32

D.m=32

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của m để Parabol P:y=12x2 cắt đường thẳng d:y=mx+1 tại hai điểm phân biệt A,Bsao cho diện tích tam giác OAB bằng 3

A.m=1

B.m=1

C.m=3

D.m=±1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng D:y=2mxm2+m2 tiếp xúc với Parabol P:y=x2

A.m=1

B.m=2

C.m=2

D.m=0

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Media VietJack

Từ một ngọn đèn biển cao 38m so với mực nước biển, người ta nhìn thấy một hòn đảo dưới góc 300 so với đường nằm ngang chân đèn (hình trên). Tính khoảng cách từ đảo đến chân đèn (làm tròn đến hàng phần nghìn)

A.65,817m

B.65,82m

C.65,819m

D.65,818m

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Media VietJack

Để nhìn thấy đỉnh của một vách đá dựng đứng, người ta đã đứng tại điểm P cách chân vách đá một khoảng 45m và nhìn lên một góc 250 so với đường nằm ngang (hình bên). Hãy tính độ cao của vách đá (làm tròn đến hàng phần nghìn)

A.20,984m

B.20,983m

C.20,985m

D.20,98m

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tính x,y trong hình dưới (làm tròn đến hàng phần trăm )

Media VietJack 

x=BCy=ABQCB=50°

A.x=6,223,  y=10,223

B.x=6,24,y=10,24

C.x=6,22,y=10,22

D.x=6,2,y=10,2

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Media VietJack

Cho hình bên, biết ADDC,DAC=740,AXB=1230,AD=2,8cm,AX=5,5cm,BX=4,1cm. Gọi Ylà điểm trên AX sao cho DY//BX. TínhAC,XY và diện tích tam giácBCX(làm tròn đến hàng phần nghìn).

A.AC10,161cm,XY2,980cm,SBCX8,012cm2

B.AC10,160cm,XY2,980(cm),SBCX8,012(cm2)

C.AC10,160cm,XY2,980cm,SBCX8,011cm2

D.AC10,160cm,XY2,981(cm),SBCX8,012(cm2)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn (O) Đường cao AH cắt đường tròn ở D Tính số đo góc ACD

A.450

B.600

C.900

D.300

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC cân tại A,BC=12cm, đường cao AH Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

A.13cm

B.6,5cm

C.6,5

D.13

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn O;2cm. Vẽ hai dây cung AB,CDvuông góc với nhau. Tính diện tích lớn nhất của tứ giác ABCD?

A.32cm2

B.4cm2

C.16cm2

D.8cm2

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau, câu nào sai ?

 

A. Hai đưng tròn tiếp xúc ngoài ti  thì A thuc đon thng ni tâm

B. Hai đưng tròn tiếp xúc trong ti A thì A thuc đon ni tâm

C. Nếu hai đưng tròn  và  không giao nhau thì

D. Nếu hai đưng tròn  và   tiếp xúc trong thì  

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Tính bán kính đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình vuông ABCD biết AB=2(cm)

A.1cm

B.2cm

C.2cm

D.22cm

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD nội tiếp và BAC=400.Tính số đo BDC

A.600

B.400

C.1400

D.3200

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A,B cố định và góc α không đổi 00<α<1800.M là điểm thay đổi sao cho AMB=α. Khi đó M di động trên đường nào ?

A. Đưng tròn đưng kính AB

B. Đưng trung trc ca đon AB

C. Mt cung tròn 

D. Hai cung tròn.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R.Điểm M bất kỳ thuộc cung nhỏ AD thì số đo của góc CMD bằng:

A.22,50

B.450

C.900

D.Không tính đưc 

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ, biết MT=20cm,MB=50cm.Tính bán kính đường tròn

Media VietJack

A.20

B.21

C.8

D.12

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ. Số đo BCD bằng: Media VietJack

A.500

B.800

C.1300

D.450

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác. Các đường phân giác B,C của tam giác lần lượt cắt đường tròn (O) tại D và E. Tứ giác ADIE là hình gì ?

A. Hình thang và không là hình bình hành

B. Hình bình hành và không là hình tho

C. Hình thoi và không là hình ch nht

D.Hình ch nht

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R).Đường phân giác trong và ngoài của góc A cắt đường thẳng BC theo thứ tự tại D và E sao cho AD=AE.Tính AB2+AC2?

A.4R2

B.2R2

C.R2

D.3R2

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng, cho hai điểm A,B cố định phân biệt. Với điểm M thỏa mãn AMB=900thì điểm M

A.Thuc mt đưng có bán kính bng AB

B. Thuc mt đưng tròn bán kính bng 2AB

C. Thuc mt đưng tròn bán kính bng 3AB

D.Thuc mt đưng tròn đưng kính bng  AB

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack