vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 6)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 6)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 9
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH Hệ thức nào sau đây sai ?

A.AH2=AB.AC

B.AH.BC=AB.AC

C.1AH2=1AB2+1AC2

D.AB2=BH.BC

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Rút gọn đa thức x+1xx+1 ta được đa thức nào sau đây ?

A.x21

B.1x2

C.x+12

D.1+x2

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2cm quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính thể tích của hình nón đó

A.V=2π23cm3

B.V=2π33cm3

C.V=π23cm3

D.V=π33cm3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức 164:27 dưới dạng lũy thừa của 2

A.211

B.29

C.23

D.223

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Xác định hệ số góc a của đường thẳng y=12x3

A.a=2

B.a=13

C.a=1

D.a=23

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho số tự nhiên 1234ab¯. Tìm tất cả các chữ số a,b thích hợp để số đã cho chia hết cho 2:

A.a0;2;4;6;8;b0;2;4;6;8

B.a0;1;2;;....;9;b0;2;4;6;8

C.a2;4;6;8;b0;1;2;....;9

D.a0;2;4;6;8;b2;4;6;8

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Với a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A.ab3=a33a2b+3ab2b3

B.ab3=a33a2b3ab2+b3

C.ab3=a3a2bab2+b3

D.ab3=a3a2b+ab2b3

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Gọi r,l lần lượt là bán kính đáy và độ dài đường sinh của một hình trụ. Diện tích toàn phần của hình trụ đó được tín bởi công thức :

A.Stp=2πrl+r

B.Stp=πrl+π

C.Stp=πrl+2π

D.Stp=πr2l+r

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của A=4+9

A.A=5

B.A=13

C.A=13

D.A=5

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình x+2y=33x2y=1 không tương đương với hệ phương trình nào sau đây ?

A.x=32y3x2y=1

B.8y=83x2y=1

C.x+2y=39x6y=2

D.x+2y=34x=4

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho m,n là các số nguyên dương;a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?

A.am.an=am.n

B.amn=am.n

C.an.bn=a.bn

D.am.an=am+n

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC nhọn, cân tại A nội tiếp đường tròn O.Trên cung nhỏ AC lấy điểm D sao cho ABD=300. Gọi E là giao điểm của AD,BC. Tính AEB

A.AEB=450

B.AEB=300

C.AEB=150

D.AEB=600

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đẳng thức nào sau đây đúng với x0

A.x4=x4x+4

B.x4=x+22x

C.x4=x22+x

D.x4=x+44x

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH biết AH=4cm,HC=3cm.Tính độ dài BH

A.BH=5cm

B.BH=45cm

C.BH=163cm

D.BH=34cm

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn O;5cm, dây AB=5cm. Tính số đo cung nhỏ AB

A.300

B.450

C.600

D.900

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Parabol P:y=14x2 đi qua điểm nào dưới đây ?

A.M2;1

B.P2;12

C.N4;1

D.Q4;1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A1B1C1 theo tỉ số k1=23; tam giác A1B1C1 đồng dạng với tam giác A2B2C2 theo tỉ số k2=34.Tìm tỉ số đồng dạng k của tam giác ABC và tam giác A2B2C2

A.k=12

B.k=89

C.k=1712

D.k=112

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị của a để đồ thị hàm số y=ax2 đi qua điểm M2;4

A.a=1

B.a=12

C.a=4

D.a=2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tập hợp A=1;2;3;4có bao nhiêu tập hợp con có 3 phần tử ?

A. 6 tp hp

B. 7 tp hp

C. 4 tp hp

D. 5 tp hp

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến ?

A.y=2x1

B.y=3x2

C.y=1+2x3

D.12x5

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Tính tổng S các nghiệm của phương trình 2x1=3

A.S=4

B.S=3

C.S=1

D.S=2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (O;R) nằm trong và tiếp xúc với đường tròn (O';R'),R<R'.Hai đường tròn đó có bao nhiêu tiếp tuyến chung ?

A. Có mt tiếp tuyến chung

B. Có hai tiếp tuyến chung

C. Có bn tiếp tuyến chung

D. Có ba tiếp tuyến chung.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:

Media VietJack

A.y=14x2

B.y=4x2

C.y=12x2

D.y=2x2

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức 2x có nghĩa ?

A.x=0

B.x<0

C.x0

D.x0

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn,BD,AC cắt nhau tại I,DBC=300,BDA=150.Tính góc DIC

A.DIC=650

B.DIC=150

C.DIC=300

D.DIC=450

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức T=cos600tan450

A.T=312

B.T=3+12

C.T=12

D.T=12

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất :

A.y=4x13

B.y=32x

C.y=x

D.y=1x

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Đẳng thức nào sau đây đúng với x0?

A.2x2=2x

B.2x2=2x

C.2x2=2x

D.2x2=2x

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,23 dưới dạng phân số tối giản ?

A.239

B.23100

A.C.2310

D.2399

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình x23x+1=0.Tính giá trị của biểu thức T=x12+x22

A.T=5

B.T=11

C.T=9

D.T=7

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng y=ax+b song song với đường thẳng y=3x+2 và đi qua điểm M1;2. Tính giá trị của biểu thức T=a+2b

A.T=1

B.T=3

C.T=7

D.T=4

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Phương trình 32x1=32x+11x4x21 có nghiệm là x0. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.x0<1

B.x0>32

C.1<x0<1

D.1<x0<32

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có A=1200. Các đường trung trực của AB,AC cắt nhau tại D. Tính số đo BDC.

A.BDC=700

B.BDC=1400

C.BDC=1200

D.BDC=600

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của x sao cho x12x<0

A.x>0

B.x<1

C.0<x<1

D.0x<1

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tính góc tạo bởi giữa đường thẳng y=3x2 và trục Ox (làm tròn đến phút)

A.α56019'

B.α71034'

C.α33041'

D.α63026'

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho hình tròn O;4cmvà điểm A nằm ngoài hình tròn. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB,AC đến đường tròn B,C là hai tiếp điểm). Biết BC=4cm.Tính độ dài OA

A.OA=955cm

B.OA=933cm

C.OA=855cm

D.OA=833cm

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của phương trình x2+x2=0

A.S=1;2

B.S=1;2

C.S=1;2

D.S=2;1

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình x23x+325x23x11=0

A.T=0

B.T=2

C.T=6

D.T=4

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Media VietJack

Cho hình vẽ trên, trong đóAEBlà nửa đường tròn đường kính AB.AmClà nửa đường tròn đường kính AC=2cm.CFD là nửa đường tròn đường kính CD=6cm.DnB là nửa đường tròn đường kính BD=2cm. Tính diện tích S của hình có nền gạch chéo trong hình vẽ

A.S=8πcm2

B.S=7πcm2

C.S=16πcm2

D.S=14πcm2

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Phương trình 22x+1=35+2x+1có bao nhiêu nghiệm ?

A. Có hai nghim

B. Có mt nghim 

C. Vô nghim

D. Vô s nghim 

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Trên hệ tọa độ Oxy cho 3 đường thẳng d1:y=2x,d2:y=12x Δy=x+3.Gọi A,B lần lượt là giao điểm của đường thẳng Δvới d1,d2. Tính diện tích S của ΔOAB(biết đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimet)

A.S=52cm2

B.32cm2

C.S=2cm2

D.S=3cm2

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Nhà bạn Lan có một mảnh vườn trồng rau bắp cải. Vườn được đánh thành nhiều luống, số cây bắp cải trồng ở mỗi luống là như nhau. Biết rằng, nếu tăng thêm luổng rau, nhưng mỗi luống trồng ít đi 3 cây thì số cây rau của cả vườn sẽ ít đi cây. Nếu giảm đi 4 luống nhưng mỗi luống trồng thêm 2 cây rau thì số cây rau cả vườn sẽ tăng thêm cây. Hỏi vườn nhà Lan đã trồng bao nhiêu cây bắp cải ?

A. 646 cây

B. 464 cây

C. 750 cây

D. 570 cây

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Biết các cạnh của một tứ giác tỉ lệ với 2;3;4;5 và độ dài cạnh lớn nhất hơn độ dài cạnh nhỏ nhất là 6cm Tính chu vi của tứ giác đó.

A.36cm

B.28cm

C.20cm

D.44cm

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Media VietJack

Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (như hình trên). Biết AH=4m,HC=20m, BAC=450.Chiều cao BC của cây gần đúng với kết quả nào sau đây nhất ?

A.BC18,3cm

B.BC17,3cm

C.BC15,3cm

D.BC16,3cm

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Kết quả rút gọn biểu thức A=1x+xx+1:xx+xx>0 có dạng x+2mxnx. Tính m+n

A.m+n=32

B.m+n=12

C.m+n=32

D.m+n=12

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Tính tích tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình x3+x+3=6

A.S=2

B.S=6

C.S=3

D.S=1

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng d1:2xy=5;d2:x2y=1d3:2m1xy=2cùng đi qua một điểm .

A.m=12

B.m=1

C.m=1

D.m=12

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM và phân giác AD biếtAB=6cm,AC=4cm.Diện tích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tam giác ABC

A.15%

B.20%

C.25%

D.10%

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Số 231 có bao nhiêu ước tự nhiên ?

A. 3 ưc

B. 6 ưc

C. 5 ưc

D. 8 ưc .

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Có một cái chai đựng nước. Bạn An đo được đường kính của đáy chai bằng 6cm đo chiều cao của phần nước trong chai được 10cmrồi lật ngược chai và đo chiều cao của phần hình trụ không chứa nước được 8 cm Tính thể tích V của chai (giả thiết phần thể tích vỏ chai không đáng kể)

A.V=162πcm3

B.V=350πcm3

C.256πcm3

D.V=126πcm3

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack