vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 7)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 7)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 9
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Với giá trị nào sau đây của m (là tham số) thì hai hàm số y=2m2x+3y=m2x1 cùng đồng biến:

A.2<m<0

B.0<m<2

C.4<m<2

D.m>4

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Giá trị biểu thức 1566+15+66 bằng:

A.6

B.30

C.126

D.3

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hai đường thẳng y=kx+m2y=5kx+4mtrùng nhau khi :

A.m=52k=3

B.k=52m=3

C.m=52k=1

D.k=52m=1

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Biểu thức 822 bằng:

A.2

B.8

C.2

D.22

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Giá trị biểu thức 7+575+757+5 bằng:

A.2

B.1

C.12

D.12

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Với a>0,b>0 thì ab+abba bằng:

A.2ab

B.2

C.2abb

D.ab

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Nếu 5+x=4 thì x bằng:

A.121

B.11

C.1

D.4

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hàm số y=m3x+3 nghịch biến khi :

A.m3

B.m>3

C.m<3

D.m3

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Biểu thức 322 có giá trị là :

A.32

B.7

C.23

D.1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Nếu hai đường thẳng y=3x+4d1y=m+1x+md2song song với nhau thì m bằng:

A.4

B.2

C.3

D.3

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:

A.y=232x

B.y=2x+1

C.y=11x

D.y=x2+1

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Điểm N1;3 thuộc đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau :

A.0x+y=4

B.3xy=0

C.0x3y=9

D.3x2y=3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Biểu thức 2b2a44b2với b>0 bằng:

A.a2b

B.a2b2b2

C.a2b

D.a22

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Kết quả phép tính 945là :

A.25

B.325

C.52

D.253

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hai đường thẳng y=k+1x+3;y=32kx+1song song khi:

A.k=23

B.k=32

C.k=43

D.k=0

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Nếu P1;2 thuộc đường thẳng xy=mthì

A.m=3

B.m=1

C.m=3

D.m=1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy,đồ thị của hai hàm số y=32x2y=12x+2cắt nhau tại điểm M có tọa độ là :

A.0;2

B.0;2

C.1;2

D.2;1

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

2x+5xác định khi và chỉ khi :

A.x<52

B.x52

C.x25

D.x25

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm sau hàm số nào đồng biến:

A.y=232x

B.y=1x

C.y=62x+1

D.y=2x+1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Giá trị biểu thức 5515 bằng:

A.5

B.45

C.5

D.5

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào sau đây không  song song với đường thẳng y=2x+2

B.y=322x+1

C.y=2x+4

D.y=2x2

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Điểm cố định mà đường thẳng y=mx+m1 luôn đi qua vói mọi giá trị của m là :

A.F1;1

B.N1;1

C.M1;1

D.E1;1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x để 2x+1=3 là :

A.13

B.1

C.4

D.14

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x để 4x20+3x59139x45=4 là :

A.6

B.9

C.10

D.5

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Giá trị biểu thức 125+116 bằng:

A.19

B.120

C.120

D.0

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

4x32=

A.4x3

B.4x+3

C.4x3

D.4x3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình 2xy=3x+2y=4có nghiệm là :

A.103;113

B.23;53

C.2;1

D.1;1

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm

A.x+y=0xy=0

B.x+y=4xy=0

C.xy=1xy=0

D.x+y=4x+y=0

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Hai vòi nước cùng chảy vào bể cạn thì sau 5 giờ 50 phút sẽ đầy bể. Nếu để hai vòi cùng chảy trong 5 giờ rồi khóa vòi thứ nhất lại thì vòi thứ hai phải chảy trong 2 giờ nữa mới đầy bể. Hỏi nếu để mỗi vòi chảy một mình thì trong bao lâu sẽ đầy bể ?

A. Vòi mt chy mt mình đy b hết 10 gi, vòi hai chy mt mình đy b hết  gi

B.Vòi mt chy mt mình đy b hết 10 gi, vòi hai chy mt mình đy b

C. Vòi mt chy mt mình đy b hết 12 gi, vòi mt chy mt mình đy b hết 14 gi

D. Vòi mt chy mt mình đy b hết 12 gi, vòi hai chy mt mình đy b hết 10 gi

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông biết rằng nếu tăng mỗi cạnh lên thêm 2cm thì diện tích tăng thêm 18cm2,và nếu giảm cạnh nhỏ đi 2cm cạnh lớn giảm đi thì diện tích giảm 16cm2. Khi đó, độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là :

A.6cm,10cm

B.6cm,8cm

C.8cm,10cm

D.6cm,12cm

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Media VietJack

Trong hình 1, biết AC là đường kính của (O) và góc BDC=600.Số đo góc x bằng:

A.400

B.450

C.350

D.300

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Trong hình 2, AB là đường kính của (O) ,DB là tiếp tuyến của (O)tại B. Biết B=600,cung  BnC bằng:

Media VietJack

A.400

B.500

C.600

D.300

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong hình 3, cho 4 điểm M,N,P,Q thuộc (O) Số đo góc x bằng:

Media VietJack

A.200

 

B.250

C.300

D.400

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Media VietJack

Trong hình 4, biết là AC đường kính của (O) . Góc ACB=300.Số đo góc x bằng :

A.400

B.500

C.600

D.700

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Media VietJack

Trong hình 5. Biết MP là đường kính của (O).MQN=780 Số đo góc x bằng:

A.70

B.120

C.130

D.140

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Media VietJack

Trong hình 6, biết MA,MB là tiếp tuyến của (O) đường kính BC Số đo góc x bằng:

A.700

B.600

C.500

D.400

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Media VietJack

Trong hình 7, biết NPQ=450,MQP=300 . Số đo gócMKP bằng:

B.700

C.650

D.600

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Media VietJack

Trong hình 8. Biết cung AmB=800,CnB=300. Số đo AED=

A.500

B.250

C.300

D.350

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Media VietJack

Trong hình 9, biết cung AnB=550,DIC=600. Số đo cung DmC bằng:

A.600

B.650

C.700

D.750

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Media VietJack

Trong hình 10, biết MA,MB là tiếp tuyến của (O) và AMB=580. Số đo góc x bằng:

A.240

B.290

C.300

D.310

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Media VietJack

Trong hình 11. Biết QMN=200,PNM=180. Số đo góc x bằng:

A.340

B.390

C.380

D.310

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Media VietJack

Trong hình vẽ 12. Biết CE là tiếp tuyến của đường tròn. Biết cung ACE=200,BAC=800.BEC Số đo bằng:

A.800

B.700

C.600

D.500

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Media VietJack

Trong hình 13,biết cung AmD=800. Số đo của góc MDA bằng:

A.400

B.700

C.600

D.500

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Media VietJack

Trong hình 14. Biết dây AB có độ dài là 6. Khoảng cách từ O đến dây AB là:

A.2,5

B.3

C.3,5

D.4

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

 

Media VietJack

Trong hình 16, Cho đường tròn (O) đường kính AB=2R Điểm C thuộc (O) sao cho AC=R Số đo của cung nhỏ BC là :

A.600

B.900

C.1200

D.1500

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Media VietJack

Trong hình 17. Biết AD//BC Số đo góc x bằng:

A.400

B.700

C.600

D.500

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC với các yếu tố trong hình 1.1 Khi đó :

Media VietJack

A.b2c2=bc

B.b2c2=b'c

C.b2c2=b'c'

D.b2c2=bc'

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Trên hình 1.2 ta có :

Media VietJack

A.x=9,6;y=5,4

B.x=5,y=10

D.x=5,4;y=9,6

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Trên hình 1.3 ta có:

Media VietJack

A.x=3;y=3

B.x=2,y=22

C.x=23;y=2

D.Tt c đu sai

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Trên hình 1.4 ta có

Media VietJack

A.x=163;y=9

B.x=4,8;y=10

C.x=5,y=9,6

D.Tt c đu sai

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack