vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 8)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 8)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 9
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đẳng thức nào sau đây đúng với x0?

A.2x2=2x

B.2x2=2x

C.2x2=2x

D.2x2=2x

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của x sao cho x+12x0

A.x>0

B.x1

C.x>1

D.x0

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?

A.y=3x2

B.y=1x

C.y=x+1

D.y=3x2

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

.Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến ?

A.y=3x2

B.y=1+2x3

C.y=12x5

D.y=2x1

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Xác định hệ số góc a của đường thẳng y=12x3

A.a=23

B.a=13

C.a=2

D.a=1

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng y=ax+b song song với đường thẳng y=3x+2và M1;2 đi qua điểm M(1,2) .Tính giá trị của biểu thức T=a+2b

A.T=1

B.T=7

C.T=4

D.T=3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tính góc α tạo bởi giữa đường thẳng y=3x2và trục Ox (làm tròn đến phút)

A.α71034'

B.α63026'

C.α56019'

D.α33041'

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hệ phương trình 2xy=3x+3y=1không tương đương với hệ phương trình nào sau đây ?

A.2xy=3x+2y=4

B.7x=10x+3y=1

C.2xy=37y=1

D.y=2x3x+3y=1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Parabol P:y=14x2 đi qua điểm nào dưới đây ?

A.M2;1

B.N4;1

C.P2;12

D.Q4;1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Đồ thị ở hình dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây ?

Media VietJack

A.y=2x2

B.y=12x2

C.y=4x2

D.y=14x2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị a để đồ thị hàm số y=ax2 đi qua điểm M1;2

A.a=2

B.a=1

C.a=12

D.a=4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của phương trình x22x3=0

A.S=1;3

B.S=1;3

C.S=3;1

D.S=1;3

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình x23x+1=0. Tính giá trị của biểu thức T=x12+x22

A.T=7

B.T=11

C.T=9

D.T=5

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây sai ?

A.tanB=tanC

B.tanB.tanC=1

C.sin2B+cos2B=1

D.sinB=cosC

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức T=sin300+cot450

A.T=32

B.T=3+22

C.T=3+12

D.T=2

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A,H là trung điểm của BC,AB=AC=6cm,Tính độ dài AH

A.AH=32cm

B.AH=23cm

C.AH=3cm

D.AH=22cm

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn O;R nằm trong và tiếp xúc với đường tròn O';R',R<R'. Hai đường tròn đó có bao nhiêu tiếp tuyến chung ?

A. Có mt tiếp tuyến chung

B. Có hai tiếp tuyến chung

C. Có bn tiếp tuyến chung

D. Có ba tiếp tuyến  chung

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho hình tròn O;4cmvà điểm A nằm ngoài hình tròn. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB,AC đến đường tròn (B,Clà hai tiếp điểm). Biết BC=4cm,tính độ dài OA

A.OA=833cm

B.OA=855cm

C.OA=933cm

D.OA=955cm

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn O;R, dây AB=2cm.Số đo cung nhỏ AB bằng 600.Tính bán kính R

A.R=2cm

B.R=3cm

C.R=32cm

D.R=2cm

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn,BD,AC cắt nhau tại I,DBC=300,BDA=150. Tính góc BIC

A.BIC=1350

B.BIC=1500

C.BIC=1650

D.BIC=1150

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại AA<600 nội tiếp đường tròn O.Trên cung nhỏ AC lấy điểm D sao cho ABD=600. Gọi E là giao điểm của AD,BC.Tính AEB

A.AEB=600

B.AEB=450

C.AEB=300

D.AEB=150

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Gọi r,l lần lượt là bán kính đáy và độ dài đường sinh của một hình trụ. Diện tích toàn phần Stpcủa hình trụ đó được tính bởi công thức nào sau đây ?

A.Stp=2πrl+r

B.Stp=πrl+2r

C.Stp=πr2l+r

D.Stp=πrl+r

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2cm quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính thể tích của hình nón đó .

A.V=π33cm3

B.V=2π33cm3

C.V=π23cm3

D.V=2π23cm3

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Với a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A.a3b3=aba2+ab+b2

B.a3b3=aba2ab+b2

C.a3b3=a+ba2ab+b2

D.a3b3=a+ba2+abb2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Phân tích da thức xx1x1thành nhân tử ta được đa thức nào sau đây :

A.x12

B.1x2

C.x1x+1

D.1x1+x

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tính tổng các nghiệm S của phương trình 4x1=3

A.S=12

B.S=12

C.S=2

D.S=2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Phương trình 32x1=22x+11+4x4x21có nghiệm là x0.Khẳng định nào sau đây đúng ?

A.2<x0<1

B.1<x0<52

C.x0>52

D.x0<2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A1B1C1 theo tỉ số k1=23;tam giác A1B1C1đồng dạng với tam giác A2B2C2theo tỉ số k2=34.Tìm tỉ số đồng dạng k của tam giác  ABC và tam giác A2B2C2

A.k=12

B.k=89

C.k=1712

D.k=112

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho m,n là các số nguyên dương;a,b là các số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai ?

A.aman=amnb0

B.am.an=am+n

C.an.bn=a.bn

D.abn=anbnb0

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Viết biểu thức 35.92 dưới dạng lũy thừa của 3

A.39

B.37

C.320

D.3

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,31 dưới dạng phân số tối giản ?

A.3199

B.31100

C.3110

D.319

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho ΔABC có A=1200.Các đường trung trực của AB,ACcắt nhau tại D. Tính số đo BDC

A.BDC=1200

B.BDC=1400

C.BDC=700

D.BDC=600

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho số tự nhiên 1234ab¯.Tìm tất cả các chữ số a,b thích hợp để số đã cho chia hết cho 5

A.a0;1;2;.....;9,b0;5

B.a0;2;4;6;8,b=5

C.a0;2;4;6;8,b0;5

D.a0;1;2;...;9,b=0

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Tập hợp A=1;2;3;4có bao nhiêu tập hợp con có 2 phần tử ?

A. 6 tp hp

B. 5 tp hp

C. 4 tp hp

D. 7 tp hp

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của x để biểu thức x1có nghĩa ?

A.x1

B.x>1

C.x=1

D.x<1

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của A=94

A.A=1

B.A=5

C.A=5

D.A=2

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Đẳng thức nào sau đây đúng với a0?

A.x2a=xaa+x

B.x2a=x+aax

C.x2a=x+axa

D.x2a=xax+a

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Kết quả rút gọn biểu thức A=1x+xx+1:xx+xx>0 có dạng x+2mxnx. Tính mn

A.mn=32

B.mn=12

C.mn=12

D.mn=32

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Trên hệ trục tọa độ Oxy cho ba đường thẳng d1:y=2x,d2:y=12xΔ:y=x+3.Gọi A,Blần lượt là giao điểm của đường thẳng Δ với d1d2.Tính diện tích S của tam giác OAB(biết đơn vị đo trên các trục là xentimet)

A.S=32cm2

B.S=2cm2

C.S=3cm2

D.S=52cm2

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng d1:2x+y=3,d2:3x+2y=2d3:2m1xy=2cùng đi qua một điểm

A.m=18

B.m=118

C.m=8

D.m=811

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 2,17 triệu đồng đã bao gồm tiền thuế giá trị gia tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% với loại hàng thứ hai. Nếu thuế VAT là 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 2,18 triệu đồng. Hỏi nếu không kể thuế thì người đó phải trả bao nhiêu tiền để mua hai lại hàng nói trên ?

A. 2 triu đng

B. 1,5 triu đng

C. 3 triu đng

D. 1 triu đng.

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình x23x+325x23x11=0

A.T=6

B.T=2

C.T=0

D.T=4

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Media VietJack

Để xác định chiều cao AB của một cây ở bờ suối bên kia (như hình), người ta đặt giác kế ở vị trí HK (giác kế ở H, chiều cao HK của giác kế bằng 1,5 m). Đo được góc BHC=500.Sau đó dời giác kế trên đường nằm ngang đến vị trí DE một khoảng HD=3m .Đo được góc BDC=650.Tính chiều cao AB của cây (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

A.AB9,5m

B.AB8,5m

C.AB7,0m

D.AB8,0m

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ, (hình 2) trong đó AEB là nửa đường tròn đường kính AB.AmC là nửa đường tròn đường kính AC=2cm.CFD là nửa đường tròn đường kính CD=6cm.DnBlà nửa đường tròn đường kính BD=2cm.Tính diện tích S của hình có nền gạch chéo trong hình vẽ

Media VietJack

A.S=16πcm2

B.S=12πcm2

C.S=10πcm2

D.S=20πcm2

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Có một cái chai đựng nước. Bạn An đo được đường kính của đáy chai bằng 6cm đo chiều cao của phần nước trong chai được 10cm (hình a), rồi lật ngược chai và đo chiều cao của phần hình trụ không chứa nước được 8cm (hình b). Tính thể tích V của chai (giả thiết phần thể tích vỏ chai không đáng kể)

Media VietJack

A.V=162πcm3

B.V=350πcm3

C.V=256πcm3

D.V=126πcm3

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Tính tích tất cả các nghiệm khác 0 của phương trình x2+x+3=5

A.S=12

B.S=12

C.S=6

D.S=6

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC với đường trung tuyến AM và phân giác AD biết AB=6cm,AC=4cm. Diện tích tam giác ADM chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tam giác ABC

A.10%

B.15%

C.25%

D.20%

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Biết các cạnh của một tứ giác tỉ lệ với 2,3,4,5và tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất bằng 21cm.Tính chu vi của tứ giác đó .

A.42cm

B.28cm

C.36cm

D.30cm

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Số 195 có bao nhiêu ước số là số tự nhiên ?

A.8ưc

B. 6 ưc

C. 5 ưc

D. 3 ưc 

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Phương trình 22x+1=352x+1có bao nhiêu nghiệm.

A. Có 1 nghim

B. vô nghim

C. 2 nghim

D. vô s nghim

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack