vietjack.com

Bộ 4  Đề thi Toán 11 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Quiz

Bộ 4 Đề thi Toán 11 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I-Trắc nghiệm:

Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y=3-2cos2x lần lượt là:

A. ymax = 3, ymin = 1 

B. ymax =1, ymin = -1 

C. ymax = 5, ymin = 1 

D. ymax = 5, ymin = -1 

2. Nhiều lựa chọn

Trong 1 tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ tham gia đội tình nguyện của trường. Tính xác suất để 3 bạn được chọn toàn nam?

A. 23

B. 45

C. 15

D. 16 

3. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AD// BC). Gọi M là trung điểm của CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM) và (SAC) là:

A. SP (P là giao điểm của AB và CD).

B. SO (O là giao điểm của AC và BD).

C. SJ (J là giao điểm của AM và BD).

D. SI (I là giao điểm của AC và BM).

4. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường tròn (C):(x-1)2+(y+2)2=4 qua phép đối xứng trục Ox.

A. (C'):(x+1)2+(y+2)2=4

B. (C'):(x+1)2+(y-2)2=4

C. (C'):(x-1)2+(y-2)2=4

D.(C'):(x-1)2+(y-2)2=2 

5. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 2sin x + 1 = 0 là:

A. x=-π6+k2πx=7π6+k2π, kZ

B. x=±2π3+k2π, kZ

C. x=±π6+k2π, kZ

D. x=π3+k2πx=3π3+k2π, kZ 

6. Nhiều lựa chọn

Dãy số (un) có un = nn+1 là dãy số:

A. Giảm 

B. Không tăng, không giảm

C. Tăng 

D. Không bị chặn 

7. Nhiều lựa chọn

Tìm số hạng thứ 11 của cấp số cộng có số hạng đầu bằng 3 và công sai d = -2.

A. - 21 

B. 23 

C. – 17 

D.- 19 

8. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), ảnh của điểm M(1; -2) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 là:

A. M'-12;1

B. M'12;1

C. M'(2;-4)

D. M'(-2;4) 

9. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt sao cho không ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập điểm đã cho?

A. 63

B. 36

C. A63

D. C63 

10. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định của hàm số y = tan x

A. D=R\π4+kπ,kZ

B. D=R\-π4+kπ,kZ

C. D=R\π2+kπ,kZ

D. D=R\kπ,kZ 

11. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. “Phép vị tự tỉ số k = -1 là phép dời hình”.

B. “Phép đối xứng tâm biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính”

C. “Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó”

D. “Phép quay tâm I góc quay 90° biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.” 

12. Nhiều lựa chọn

Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển x-12x9

A. C93x3

B. 18C93x3

C. -C93x3

D. -18C93x3 

13. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình sinx - cos2x = 2 là:

A. x = ±π4+ k2π, kZ

B. x = k2π, kZ

C. x = π2+ k2π, kZ

D. x = π2+ kπ, kZ 

14. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. E là điểm trên cạnh CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là:

A. Tam giác MNE 

B. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF// BC

C. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD

D. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF// BC 

15. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường thẳng d: x+2y-3=0 qua phép tịnh tiến theo v(1;-1)

A. d': x+2y-2=0

B. d': x+2y-4=0

C. d': x-2y-4=0

D. d': -x+2y+2=0

16. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số được thành lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

A. 59

B. C95

CA95

D. 95 

17. Nhiều lựa chọn

Một hình chóp có tổng số đỉnh và số cạnh bằng 13. Tìm số cạnh của đa giác đáy.

A. 4 

B. 3 

C. 5 

D. 6 

18. Nhiều lựa chọn

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Nếu hai mặt phẳng α và β song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong α đều song song với mọi đường thẳng nằm trong β

B. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt α và β thì α và β song song với nhau

C. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó

D. Nếu hai mặt phẳng α và β song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong α đều song song với β 

19. Nhiều lựa chọn

Tìm công bội q của một cấp số nhân un có và u1 = 12 và u6 = 16

A. q = 2

B. q = 12

C. q = -2

D. q = -12

20. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I, J lần lượt là trọng tâm tam giác SAB, SAD. M là trung điểm CD. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. IJ // (SCD) 

B. IJ // (SBD) 

C. IJ // (SBC) 

D. IJ // (SBM) 

© All rights reserved VietJack