vietjack.com

Bộ 4 Đề thi Toán 11 Học kì 1 có đáp án (Đề 3)
Quiz

Bộ 4 Đề thi Toán 11 Học kì 1 có đáp án (Đề 3)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 11
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phương trình: 2sin2x+sinx.cosx-cos2x=1 có các nghiệm là

A. x=arctan-12+kπ,x=π2+ kZ

B. x=arctan-2+kπ,x=π4+ kZ

C. x=arctan2+kπ,x=π4+ kZ

D. x=arctan2+kπ,x=π3+ kZ 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình 3 sin3x + cos3x =2 trong khoảng -π;π

A. 5 

B. 7 

C. 4 

D. 6 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phương trình cos2x+cos22x+cos23x+cos24x=2 tương đương với phương trình

A. cosx.cos2x.cos5x = 0

B. sinx.sin2x.sin4x = 0 

C. sinx.sin2x.sin5x = 0

D. cosx.cos2x.cos4x = 0

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho đa giác đều n đỉnh, nN và n3. Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo.

A. n = 15 

B. n = 27 

C. n = 8 

D. n = 18 

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Phương trình nào sau đây vô nghiệm

A. sinx = 23 

B. 2sinx-3cosx = 4

C. tanx = 2017

D. sin2x = 13

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn (C):(x+2)2+(y-1)2=9. Ảnh của đường tròn (C) qua phép Đo là đường tròn có phương trình nào dưới đây?

A. (x+1)2+(y-2)2=9

B. (x-2)2+(y+1)2=9

C(x+2)2+(y+1)2=9

D. (x-2)2+(y-1)2=9 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho tổng số chấm của hai lần gieo là số lẻ

A. P=12

B. P=35

C. P=37

D. P=59 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình (x-3)4-x2-x=0

A. S=-2;2;3

B. S=-2;2

C. S=2

D. S=3;2 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của hàm số y = 1sinx - cosx

A. xπ2+kπ, kZ

B. xk2π, kZ

C. xπ4+kπ, kZ

D. xkπ, kZ 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai

A. sinx=sinax=α+k2πx=π-α+k2πkZ

B. cosx=cosax=α+k2πx=π-α+k2πkZ

C. tanx=tanax=α+k2π kZ

D. cosx=cosax=α+k2πx=-α+k2πkZ 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y = cotx+π3

A. R\-π3+k2π; kZ

B. R\-π3+kπ; kZ

C. R\π6+k2π; kZ

D. R\π6+kπ; kZ 

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình 4sin4x+cos4x+3sin4x=2

A. x=π4+k7π2x=-π12+k7π2kZ

B. x=π4+kπ2x=-π12+kπ2kZ

C. x=π4+k5π2x=-π12+k5π2kZ

D. x=π4+k3π2x=-π12+k3π2kZ 

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Lớp 11A7 có 18 nam và 24 nữ. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh để hát song ca. Xác suất để trong đó có ít nhất một nam là?

A. 236287

B. 195287

C. 92287

D. 51287 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của y = 4 - 3cos2x là

A. 1 

B. 7 

C. -7 

D. -3 

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {0;1;2;3;4;5;6;7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số đôi một khác nhau?

A. 2048 

B. 420 

C. 840 

D. 750 

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d:x=-2+ty=3+2ttR. Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng (d)

A. (-1;5) 

B. (-2;3) 

C. (2;3) 

D. (-3;-1) 

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực nhật sao cho có ít nhất 2 nữ?

A. C72+C65+C71+C63+C64

B. C72.C62+C71.C63+C64

C. C112+C122

D. C75+C64+C76+C63+C62 

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Phương trình 2cosx + 1 = 0 có nghiệm là

A. x=±2π3+k2π kZ

B. x=±2π3+ kZ

Cx=±π3+k2π kZ

D. x=π3+k2π; 2π3+k2π kZ 

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Phép đối xứng trục là phép đồng nhất

B. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng

C. Phép đồng dạng là một phép dời hình

D. Phép vị tự là một phép dời hình

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho 2 đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất lấy 7 điểm phân biệt, trên đường thẳng thứ hai lấy 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh thuộc tập 16 điểm đã lấy trên hai đường thẳng trên?

A. 560 tam giác. 

B. 270 tam giác. 

C. 441 tam giác. 

D. 150 tam giác. 

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Tính xác suất để hai quả đó cùng màu

A. 35

B. 15

C. 310

D. 25 

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sinx - cosx là

A. 2+2

B. -2+2

C. 2-2

D. -2-2 

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai mặt sấp xuất hiện liên tiếp” và B là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố A ∪ B

A. AB=SSS,SSN,NSS,SNS,NNN

B. AB=SSS,NNN

C. AB=SSS,SSN,NSS,NNN

D. AB=Ω 

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Trong mp oxy cho v=(2;1) và điểm A(1;3). Tìm ảnh của A qua phép Tv ?

A. (-1;2) 

B. (-1;-2) 

C. (1;-2) 

D. (3;4) 

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Có hai chiếc hộp: Hộp thứ nhất chứa bốn bi xanh, ba bi vàng; Hộp thứ hai chứa hai bi xanh, một bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Xác suất để được hai bi xanh là?

A. 35

B. 2621

C. 821

D. 47 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Biết n là số nguyên dương thỏa mãn Cn+13 - An1 = 14(n-1). Giá trị của n là:

A. 15 

B. 16 

C. 14 

D. 12 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1;-3). Phép tịnh tiến theo véctơ v=(2;4) biến M thành điểm

A. M'(1;7) 

B. M'(3;2) 

C. M'(3;1) 

D. M'(-1;-7) 

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x + y - 3 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép V(O;-2) biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình là:

A. -3x + y + 3 = 0 

B. 3x + y + 6 = 0 

C. 3x + y - 6 = 0 

D. 3x + y - 3 = 0 

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Lớp 11A7 có 18 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Thầy chủ nhiệm cần chọn 10 học sinh để luyện tập vũ khúc sân trường. Hỏi thầy chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 10 học sinh sao cho có ít nhất 1 học sinh nữ?

A. C1810

B. C4210-C1810

C. C4210-C2410

D. C2410 

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Hàm số y = sin2x - tan2x tuần hoàn với chu kỳ là bao nhiêu?

A. T=3π

B. T=π2

C. T=2π

D. T=π 

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Giải phương trình cot (4x -20°) = 13

A. x=35°+k90°, kZ

B. x=20°+k90°, kZ

C. x=20°+k45°, kZ

D. x=30°+k45°, kZ 

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp 5 người trong đó có An và Linh ngồi vào 5 ghế thẳng hàng. Xác suất để An và Linh không ngồi cạnh nhau là:

A. 15

B. 45

C. 25

D. 35 

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Từ thành phố A tới thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B tới thành phố C có 5 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B chỉ một lần.

A.9 

B. 20 

C. 1 

D. 25 

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Phương trình sin2x-3sinx+2=0. Tìm nghiệm?

A. x = π2 +k2π kZ

B. x = kπ kZ

C. x = -π2 +k2π kZ

D. x = k2π kZ 

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình: x - 2y + 3 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ v=(2;-1) có phương trình:

A. x - 2y + 1 = 0 

B. x - 2y + 3 = 0 

C. 2x - 4y + 3 = 0 

D. x - 2y - 1 = 0 

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số -2 biến đường tròn: (x-1)2-(y-2)2=4 thành

A. (x-2)2-(y-4)2=16

B. (x-4)2-(y-2)2=4

C. (x-1)2-(y-2)2=16

D. (x+2)2+(y+4)2=16 

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số y=5+2cot2x-sinx+cotπ2+x 

A. D=R\kπ2;kZ 

B. D=R\-π2+kπ;kZ

C. D = R 

D. D=R\kπ;kZ

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Để chào mừng ngày 26/3 Đoàn trường THPT XXX tổ chức giải bóng đá có 10 đội tham dự theo thể thức thi đấu vòng tròn tính điểm (hai đội bất kỳ đều gặp nhau đúng 1 trận). Hỏi đoàn trường phải tổ chức bao nhiêu trận đấu?

A. 10 trận 

B. 45 trận 

C. 90 trận 

D. Kết quả khác 

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng đi qua điểm A(-2;1) và song song với đường thẳng y = 2x - 3 có phương trình là

A. y = -2x + 3 

B. y = 2x - 6 

C. y = 2x + 5 

D. y = -2x - 5 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho tập A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Số các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau được lấy ra từ tập A là

A. 30420 

B. 27216 

C. 15120 

D. 27162 

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x - 3y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo vector v biến đường thẳng d thành chính nó thì v phải là vecto nào trong số các vecto sau ?

A. v=3;2

B. v=-2;-3

C. v=2;-3

D. v=3;-2 

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Một thùng có 7 sản phẩm, trong đó có 4 sản phầm loại I và 3 sản phẩm loại II. Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Xác suất để lấy được 2 sản phẩm cùng loại là

A. 17

B. 37

C. 47

D. 27 

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Số hạng không chứa x trong khai triển x2+2x26 là 

A. 22 C62

B. 24 C62

C. 23 C63

D. -22 C64 

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho tanα = -2. Giá trị của biểu thức P=sinα+3cosα2cosα-3sinα

A. -18

B. 15

C. -15

D. 18 

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình cos23x.cos2x-cos2x=0 trên khoảng 0;4π 

A. 7

B. 5

C. 8

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M'(-3;2) là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc 90o thì điểm M có tọa độ là:

A. (2;-3) 

B. (2;3) 

C. (-2;-3) 

D. (3;-2) 

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Tính S=C20081+C20082+C20083+...+C20082017

A. 22018 - 1 

B. 22018 + 1 

C. 22018 

D. 22018 - 2 

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x + 2y - 3 = 0. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 và phép tịnh tiến theo vector v=(1;2) biến d thành đường thẳng d’ có phương trình:

A. x + 2y - 6 = 0 

B. x + 2y - 11 = 0 

C. x + 2y + 6 = 0 

D. x + 2y + 11 = 0 

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Tập xác định của hàm số y = x-1 + 1x-3

A. 1;+\3

B. [1;+)

C. 1;3

D. [1;+)\3 

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình: cotx =-33

A. x=π6+kπ, kZ

B. x=π3+kπ, kZ

C. x=-π3+kπ, kZ

D. x=-π6+kπ, kZ 

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack