vietjack.com

Bộ 4 Đề thi Toán lớp 10 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Quiz

Bộ 4 Đề thi Toán lớp 10 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)

A
Admin
41 câu hỏiToánLớp 10
41 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng:

A. π là một số hữu tỉ

B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba

C. Bạn có chăm học không?

D. Con thì thấp hơn cha

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại C  có  AC =  9; BC = 5. Tính AB.AC

A. - 27

B. 81

C. 9

D. -18

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Phủ định của mệnh đề “ Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn ” là mệnh đề nào sau đây :

A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn

B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn

C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn

D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:

A. xZ/|x|<1

B. xZ/6x2-7x+1=0

C. xQ/x2-4x+2=0

D. xR/x2-4x+3=0

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hai tập hợp A ={2,4,6,9} và  B = {1,2,3,4}.Tập hợp A\ B bằng tập nào sau đây?

A. {1;2;3;5}

B. {1;3;6;9}

C. {6;9}

D. 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Tìm tập xác định D của hàm số y =x2+1x2+3x-4

A. D = {1;-4}

B. D = R\{1;-4}

C. D = R\{1;4}

D. D = R

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho A = [1; 4], B = (2; 6), C = (1; 2). Tìm ABC

A. [0;4]

B. [5;+∞)

C. (-∞;1)

D. 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho A = {xR:x+2≥0}, B = {xR:5–x≥0}. Khi đó AB là:

A. [2;5]

B. [2;6]

C. [5;2]

D. (2;+)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hàm số y=-(m2+1)x+m-4 nghịch biến trên R.

A. m > 1

B. Với mọi m

C. m < -1

D. m > -1

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = AC và đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. AB+AC=AH

B. HB+HC+HA=0

C. HB+HC=0

D. AB=AC

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC với A(2; 4), B(1; 2), C(6; 2). Tìm tọa độ điểm D nằm trên trục Ox sao cho DA = DB

A. D(5;0)

B. D(7; 0)

C. D(7,5 ;0)

D. tất cả sai

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = mxx-m+2-1 xác định trên (0;1)

A. m(-∞;1)

B. m(-∞;1){2}

C. m(-∞;1)(2;+∞)

D. m(-∞;1]{2}

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Trong các hàm số y = 2015x; y = 2015x + 2; y = 3x2-1; y = 2x3-3x có bao nhiêu hàm số lẻ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh 2a. Góc BAD^=600. Tính độ dài vectơ AB+AD

A. |AB+AD| = 2a3

B. |AB+AD| = a3

C. |AB+AD| = 3a

D. |AB+AD| = 3a3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = 3x + 1 song song với đường thẳng y = (m2-1)x + (m-1)

A. m = ±2

B. m = 2

C. m = -2

D. m = 0

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm N ( 4; -1) và vuông góc với đường thẳng 4x – y + 1= 0. Tính tích P = ab.

A. P = 0

B. P = -14

C. P = 14

D. P = 1

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ với M,N,P lần lượt là trung điểm của AB,AC, BC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AM=MP-MN

B. AM=MP+MN

C. AM=MN-MP

D. AM=PN

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Tìm a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(–2; 1); B(1; –2)

A. a = 2; b = 1

B. a = 2; b =1

C. a = 1; b = 1

D. a = –1; b = 1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = 2x + m + 1. Tìm giá trị thực của m  để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2

A. m = 3

B. m = 3

C. m = 0

D. m = 1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hai góc α và β với α+ β = 1800. Tính giá trị của biểu thức: P = cosα.cosβ - sinα.sinβ

A. P = 0

B. P = 1

C.  P = -1

D. P = 2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = x 1 có đồ thị là đường Delta;. Đường thẳng Delta; tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích S bằng bao nhiêu?

A. S = 12

B. S = 1

C. S = 2

D. S = 32

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Tính tổng MN+PQ+RN+NP+QR

A. MR

B. MN

C. PR

D. MP

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó |AB+ADbằng:

A. a2

B. a22

C. 2a

D. a

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a.Tính CA.CB

A. a2

B. a

C. 2a

D. 2a2

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm M(1; 0) và N(4; m) . Tìm m để khoảng cách hai điểm đó là 5?

A. m =3

B. m = 1 hoặc m = 3

C. m = 2 hoặc m = -4

D. m = 4 hoặc m = -4

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho biết cosα = -23Giá trị của biểu thức E = cotα-3tanα2cotα-tanα bằng bao nhiêu?

A. -253

B. 113

C. -113

D. 163

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho các vectơ a1;-2; b-2;-6. Khi đó góc giữa chúng là

A. 450

B. 600

C. 300

D. 1350

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC với G là trọng tâm. Đặt CA=a; CB=bKhi đó, AG được biểu diễn theo hai vectơ a và b là:

A. AGa-2b3

B. AG = 2a+b3

C. AG = 2a-b3

D. AG = -2a+b3

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình 2x-5+2x2-7x+5 = 0 bằng:

A. 6

B. 52

C. 72

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Phương trình x+12-3x+1+2=0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho 2 vectơ ab có |a| = 4; |b| = 5; (a;b) = 1200. Tính |a+b|

A. 21

B. 61

C. 21

D. 61

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y=x2-2x+3. Trong các mệnh để sau đây, tìm mệnh đề đúng?

A. y tăng trên khoảng (0;+∞)

B. y giảm trên khoảng (∞;2)

C. Đồ thị của y có đỉnh I(1;0)

D. y tăng trên khoảng (1;+∞)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [5; 5] để phương trình x2+4mx+m2=0 có hai nghiệm âm phân biệt?

A. 5

B. 6

C. 10

D. 11

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Giả sử phương trình x2-3x-m=0 ( m là tham số) có hai nghiệm là x1x2. Tính giá trị biểu thức P = x121-x2+x221-x1 theo m

A. P = m + 9

B. P = 5m +  9

C. P = m + 9

D. P = 5m + 9

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình x2-5xx-2=-4x-2 là:

A. S = {1;4}

B. S = {1}

C. S = 

D. S = {4}

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y=-2x2+5x+3

A. x = 52

B. x = -52

C. x = 54

D. x = -54

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Phương trình xx2-1.x-1=0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Phương trình mx2+6=4x+3m có nghiệm duy nhất khi:

A. m

B. m = 0

C. mR

D. m0

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3x2-m+2x+m-1=0 có một nghiệm gấp đôi nghiệm còn lại

A. m{52;7}

B. m{–2;-12}

C. m{0;25}

D. m{-34;1}

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho parabol (P): y=ax2+bx+2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A(1;5) và B(2;8) . Parabol đó là:

A. y=x2-4x+2

B. y=-x2+2x+2

C. y=2x2+2x+2

D. y=2x2+2x+1

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM = AC4Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC. Tính MB.MN

A. –4

B. 0

C. 4

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack