41 CÂU HỎI
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng ?
A. Nếu ab thì
B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3
C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công
D. Nếu một tam giác có một góc bằng thì tam giác đó là đều
Cho 2 vectơ đơn vị thỏa mãn . Hãy xác định
A. 5
B. –3
C. –5
D. –7
Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”
A. Mọi động vật đều không di chuyển
B. Mọi động vật đều đứng yên
C. Có ít nhất một động vật không di chuyển
D. Có ít nhất một động vật di chuyển
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y =
A. (2; 1)
B. (1; 1)
C. (2; 0)
D. (0; -1)
Cho hai vectơ thỏa mãn và hai vectơ ; vuông góc với nhau. Xác định góc α giữa hai vectơ
A. α =
B. α =
C. α =
D. α =
Tìm m để hàm số y = (2m + 1)x + m – 3 đồng biến trên R
A. m >
B. m <
C. m < –
D. m > –
Cho A = [ –3 ; 2 ). Tập hợp CRA là :
A. (–∞;–3)
B. (3;+∞)
C. [2;+∞)
D. (–∞;–3)[2;+∞)
Cho hình bình hành ABCD, điểm M thỏa
A. trung điểm AC
B. điểm C
C. trung điểm AB
D. trung điểm AD
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng song song với đường thẳng y = x + 1
A. m = 2
B . m = –1
C. m = –2
D. m = 1
Cho A={0;1;2;3;4}; B={2;3;4;5;6}. Tập hợp A\B bằng:
A. {0}
B. {0;1}
C. {1;2}
D. {1;5}
Cho , . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. và ngược hướng
B. cùng phương
C. và cùng hướng
D. cùng phương
Cho hai hàm số và . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số lẻ
B. f(x) là hàm số chẵn; g(x) là hàm số chẵn
C. Cả f(x) và g(x) đều là hàm số không chẵn, không lẻ
D. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số không chẵn, không lẻ
Cho tam giác ABC có đường cao BH ( H ở trên cạnh AC).Câu nào sau đây đúng
A.
B.
C.
D.
Cho A = (–∞;–2]; B = [3;+∞) và C = (0;4). Khi đó tập (AB)C là:
A. [3;4]
B. (–∞;–2](3;+∞)
C. [3;4)
D. (–∞;–2)[3;+∞)
Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm M(1; 4) và song song với đường thẳng y = 2x + 1. Tính tổng S = a + b
A. 4
B. 2
C. 0
D. – 4
Trong mặt phẳng Oxy cho A(–1;1) ; B( 1;3) và C( 1; –1) . Khẳng định nào sau đây đúng
A.
B.
C. Tam giác ABC vuông tại A
D. Tam giác ABC vuông tại C
Biết rằng đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm M (–1; 3) và N(1; 2). Tính tổng S = a + b
A. S = –
B. S = 3
C. S = 2
D. S =
Tìm tập xác định của hàm số
A. D = (–3;+∞)
B. D = [–2;+∞)
C. D = R
D. D = (–3;–2)
Tính giá trị biểu thức P = sin. cos + sin.cos
A. P = –1
B. P = 0
C. P = 1
D. Đáp án khác
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vecto . Tìm k để
A. k = 0
B. k = 6
C. k = 4
D. k = –2
Cho biết cosα = –. Tính tanα biết tanα > 0
A.
B. –
C.
D. –
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số + xác định trên khoảng (–1; 3)
A. Không có giá trị m thỏa mãn
B. m ≥ 2
C. m ≥ 3
D. m ≥ 1
Trong mặt phẳng tọa độ; cho 2 điểm A(1; 2) và B( 4; 6). Tính khoảng cách giữa hai điểm đó.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Cho . Tính góc
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng cắt đường thẳng y = 4x + 3
A. m = ±2
B. m ≠ ±2
C. m ≠ 2
D. m ≠ –2
Tìm phương trình đường thẳng d: y = ax + b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I(2; 3) và tạo với hai tia Ox; Oy một tam giác vuông cân
A. y = x + 5
B. y = – x + 5
C. y = – x – 5
D. y = x – 5
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có M(1; –1), N(5; –3) và thuộc trục Oy, trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox.Toạ độ của điểm P là
A. (0; 4)
B. (2; 0)
C. (2; 4)
D.( 0; 2)
Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh C, AB = . Tính độ dài của
A.
B.
C.
D.
Cho A (1; 2); B (–2; 6). Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A; B; M thẳng hàng thì tọa độ điểm M là:
A. (0; 10)
B. (0; –10)
C. (10; 0)
D. Đáp án khác
Tổng các nghiệm của phương trình bằng:
A. 6
B. 5/2
C. 7/2
D. 3/2
Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Cho A(2; 5) ; B( 1;3) và C(5; –1). Tìm tọa độ điểm K sao cho
A.( –4; –4)
B.( –4; 5)
C.(5; –4)
D.( –5; –4)
Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt khi
A. m < –2
B. m > 2
C. m ≥ –2
D. m ≠ 0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có một nghiệm gấp ba nghiệm còn lại
A. m = 3
B. m = 7
C. m = 3; m = 7
D. m
Cho hàm số . Khi đó:
A. f(x) tăng trên khoảng (–∞; 3) và giảm trên khoảng (3;+∞)
B. f(x) giảm trên khoảng (–∞; 3) và tăng trên khoảng (3;+∞)
C. f(x) luôn tăng
D. f(x) luôn giảm
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm đúng với mọi x thuộc R
A. m = 1
B. m ± 1
C. m = –1
D. m = 0
Cho parabol (P): . Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là:
A. có đỉnh I(1; 2)
B. (P) có trục đối xứng x = 1
C. cắt trục tung tại điểm A(0; –1)
D. Cả A, B, C, đều đúng
Cho Parabol y = và đường thẳng y = 2x – 1. Khi đó:
A. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt
B. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất (2; 2)
C. Parabol không cắt đường thẳng
D. Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là ( –1; 4)
Tập nghiệm của phương trình là:
A. S = {0}
B. S =
C. S = {0;2}
D. S = {2}
Bảng biến thiên của hàm số + là:
A.
B.
C.
D.